Bụi Rậm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: bụi rậm
Bụi rậm là sự phát triển dày đặc của cây bụi, cây nhỏ hoặc các loại thực vật khác tạo thành một khối rối rắm hoặc rào chắn có gai. Bụi rậm có thể được tìm thấy trong rừng, đất ngập nước hoặc cánh đồng trống và cung cấp môi trường sống cho động vật hoang dã, ...Đọc thêm
Nghĩa: bushwhack
To bushwhack means to travel or hike through dense vegetation or undergrowth, typically off the beaten path. This term is often used in reference to outdoor activities such as camping, backpacking, and wilderness exploring. Bushwhacking requires navigating ... Đọc thêm
Nghe: bụi rậm
bụi rậmNghe: bushwhack
bushwhack |ˈbʊʃwak|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh bụi rậm
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh bushwhack
- ptTiếng Bồ Đào Nha arbusto
- hiTiếng Hindi झाड़ी
- kmTiếng Khmer ព្រៃ
- loTiếng Lao ພຸ່ມໄມ້
- msTiếng Mã Lai semak belukar
- frTiếng Pháp buisson
- esTiếng Tây Ban Nha arbusto
- itTiếng Ý cespuglio
- thTiếng Thái พุ่มไม้
Phân tích cụm từ: bụi rậm
- bụi – dust, bush, dusty, dirt, fallout, shrub, shrubs, cleaner, dusting
- cà chua bụi - bush tomato
- bụi xen kẽ - intersidereal dust
- đồng cỏ cây bụi - shrub pasture
- rậm – bushy
Từ đồng nghĩa: bụi rậm
Từ đồng nghĩa: bushwhack
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt ngây thơ- 1uht
- 2dinah
- 3Mazovians
- 4childlike
- 5focal-point
Ví dụ sử dụng: bụi rậm | |
---|---|
Bushrangers, ban đầu được gọi là những kẻ bị kết án bỏ trốn trong những năm đầu của người Anh định cư ở Úc, những người có các kỹ năng sinh tồn cần thiết để sử dụng bụi rậm Úc như một nơi ẩn náu để trốn tránh chính quyền. | Bushrangers, originally referred to runaway convicts in the early years of the British settlement of Australia who had the survival skills necessary to use the Australian bush as a refuge to hide from the authorities. |
Chim sẻ mũi tên thích làm tổ, và khi đi lang thang ngoài mùa sinh sản, những con chim ở những khu vực hoang vu thường trú ngụ xã hội trong những chiếc tổ cũ hoặc những bụi cây rậm rạp. | Cape sparrows prefer to roost in nests, and while wandering outside of the breeding season, birds in uncultivated areas roost socially in old nests or dense bushes. |
Acacia brachystachya mọc như một loại cây bụi nội địa cao, rậm rạp đến năm mét với thân xoắn, lan rộng và phân nhánh ở gốc. | Acacia brachystachya grows as a tall, bushy inland shrub to five metres with twisted, spreading stems, and is branched at the base. |
Atheris squamigera sinh sống chủ yếu ở rừng nhiệt đới, thích những bụi hoa rậm rạp và tương đối thấp. | Atheris squamigera inhabits mostly rainforest, preferring relatively low and thick flowering bushes. |
Trước năm 1940, Haringzelles bao gồm ba trang trại được bao quanh bởi những bức tường thấp và bụi rậm. | Before 1940, Haringzelles consisted of three farmsteads bordered by low walls and bushes. |
Chim bìm bịp xây tổ hình cốc mở ở phần rậm rạp của cây hoặc bụi rậm. | Babblers build open cup-shaped nests in the dense part of the tree or bush. |
Bò rừng châu Âu có xu hướng sống trong các khu vực có cây cối rậm rạp đến hoàn toàn có cây cối rậm rạp và các khu vực có nhiều cây bụi và bụi rậm, mặc dù chúng cũng có thể sống trên đồng cỏ và đồng bằng. | European bison tend to live in lightly wooded to fully wooded areas and areas with increased shrubs and bushes, though they can also live on grasslands and plains. |
Ở Nam Phi, sự xâm lấn của bụi rậm kéo theo sự phong phú của thảm thực vật thân gỗ bản địa trong quần xã sinh vật đồng cỏ và xavan. | In South Africa bush encroachment entails the abundance of indigenous woody vegetation in grassland and savanna biomes. |
Tôi không tin một cô gái có một bụi rậm lông mu. | I don't trust a girl with a huge bush of pubic hair. |
Đừng đánh xung quanh bụi rậm; chúng ta có một vấn đề, phải không? | Do not beat around the bush; we have a problem, don't we? |
Từ khóa » Bụi Rậm Tieng Anh Là Gì
-
Bụi Rậm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
BỤI RẬM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Meaning Of 'bụi Rậm' In Vietnamese - English
-
Bụi Rậm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BỤI RẬM - Translation In English
-
BỤI RẬM , VÀ RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "bụi Rậm" - Là Gì?
-
"Linh Dương Bụi Rậm" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Scrubs Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Bushes Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Bụi Rậm Nghĩa Là Gì?
-
Triệu Chứng Cảnh Báo Sốt Mò | Vinmec
-
Máy Bay Bụi Rậm – Wikipedia Tiếng Việt