Buồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • gạt bỏ Tiếng Việt là gì?
  • an nghỉ Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Hoá Tiếng Việt là gì?
  • nhiệt lượng Tiếng Việt là gì?
  • biệt hiệu Tiếng Việt là gì?
  • tế nhị Tiếng Việt là gì?
  • chu đáo Tiếng Việt là gì?
  • chăng khứng Tiếng Việt là gì?
  • dốc Tiếng Việt là gì?
  • giúi Tiếng Việt là gì?
  • phép đo Tiếng Việt là gì?
  • nhũn nhặn Tiếng Việt là gì?
  • hải đạo Tiếng Việt là gì?
  • lang chạ Tiếng Việt là gì?
  • lớn lao Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buồng trong Tiếng Việt

buồng có nghĩa là: - 1 dt. . . Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây: buồng chuối Cây cau có hai buồng. . . Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật: buồng phổi buồng gan buồng trứng.. - 2 dt. . . Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng: buồng ngủ buồng tắm buồng cô dâu. . . Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết bị, có tác dụng nào đó: buồng đốt của máy nổ.

Đây là cách dùng buồng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buồng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Buồng La Gi