But - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Albani
[sửa]Danh từ
[sửa]but
- Thùng tròn.
Tiếng Anh
[sửa]Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
or | from | this | hạng 29: but | all | him | she |
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈbʌt/ (trọng âm), /bət/ (không trọng âm)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈbʌt] |
Từ đồng âm
[sửa]- butt (trọng âm)
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Anh trung đại but, từ buten, từ tiếng Anh cổ būtan (“ngoài, ngoại trừ, không có, nhưng, chỉ, nếu không, nếu như”). Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan buiten (không có, ngoài), tiếng Hạ Đức būten (không có, ngoài). So sánh với bin, about.
Liên từ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Nhưng, nhưng mà. We tried to do it but couldn't. — Chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được.
- (Dùng trước động từ nguyên mẫu) Nếu không; không còn cách nào khác. I can't but answer in the negative. — Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối.
- Mà lại không. He never comes but he borrows books from me. — Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Các nhà ngữ pháp cổ điển coi việc bắt đầu câu nói bằng một liên từ kết hợp như but là không chính xác, với lý do rằng một liên từ ở đầu câu nói không có gì để kết hợp, nhưng cách sử dụng này rất thông dụng. Tuy nhiên, đáng lẽ tránh bắt đầu câu với but trong những trường hợp nghi thức. Khi viết một cách nghi thức, có thể kết hợp các câu dùng however, nevertheless, still, hoặc though:
- But this tool has its uses.
- This tool has its uses, however.
- Nevertheless, this tool has its uses.
- Still, this tool has its uses.
- This tool still has its uses.
- This tool has its uses, though.
Các nhà ngữ pháp cổ điển cũng coi dấu phẩy đằng trước but là không chính xác:
- I was very tired, but I decided to continue.
- It was a lovely day, but rain looked likely.
Đồng nghĩa
[sửa] nhưng- yet
- although
- ac
- bar
- unless
- excepting
- excluding
- with the exception of
- without
Phó từ
[sửa]but (không so sánh được) /ˈbʌt/
- Chỉ, chỉ là, chỉ mới. He is but a child. — Nó chỉ là một đứa trẻ con. She left but an hour ago. — Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ.
- ( Úc) Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy. I'll have to go home early but.
Thành ngữ
[sửa] all but Xem allGiới từ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Trừ ra, ngoài ra. Come any day but tomorrow. — Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai. Read the last but one line. — Đọc dòng trên dòng cuối cùng.
- (Cũ, trừ Scotland) Ngoài ra. Away but the hoose and tell me whae's there. — Ra ngoài nhà và cho tôi biết có gì ngoài đấy.
Thành ngữ
[sửa] but for Nếu không (có). He would have fallen but for me. — Nếu không có tôi thì nó ngã rồi. but that Trừ phi, nếu không. I would have gone but that I was ill. — Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi. but then Mặt khác, nhưng mặt khác. The book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines. — Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới. but that (what) Nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là. I can't come, not but that I'd like to. — Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến.Đại từ quan hệ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Ai... mà không. There was no one but admired him. — Không có ai mà không thán phục ông ta.
Danh từ
[sửa]but (số nhiều buts) /ˈbʌt/
- Cái "nhưng mà"; điều phản đối, điều trái lại.
- ( Scotland) Phòng bên ngoài của một nhà tranh hai phòng.
Ngoại động từ
[sửa]but /ˈbʌt/
- Phản đối, nói trái lại. But me no buts. — Đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà.
Chia động từ
[sửa] Bảng chia động từ của butDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to but | |||||
Phân từ hiện tại | butting | |||||
Phân từ quá khứ | butted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | buts hoặc butteth¹ | but | but | but |
Quá khứ | butted | butted hoặc buttedst¹ | butted | butted | butted | butted |
Tương lai | will/shall² but | will/shall but hoặc wilt/shalt¹ but | will/shall but | will/shall but | will/shall but | will/shall but |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | but | but | but | but |
Quá khứ | butted | butted | butted | butted | butted | butted |
Tương lai | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but | were to but hoặc should but |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | but | — | let’s but | but | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "but", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /but/
Ba Lan (nam giới) | [but] |
Danh từ
[sửa]but /but/ gđ
- Giày.
- Giày ống.
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hạ Đức but.
Tính từ
[sửa]but
- (Hiếm) Lỗ mãng, không giữ ý tứ; thẳng thừng, toạc móng heo (lời nói).
Đồng nghĩa
[sửa]- stump
Tiếng Gagauz
[sửa]Danh từ
[sửa]but
- bắp đùi.
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
[sửa]but
- chân.
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /by(t)/ (Pháp), /by/ (Canada)
Paris, Pháp (nam giới) | [ɛ̃ byt] |
Lac-Saint-Jean, Canada (nam giới) | [œ̃ by] |
Từ đồng âm
[sửa]- butte
Từ nguyên
[sửa] danh từ Từ tiếng Pháp trung đại but (“mục đích”), từ tiếng Pháp cổ but (“mục đích, đích”), từ butte (“ụ đất, gò, đích”), từ một trong:- tiếng Frank *but (“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *butan (“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰÀud- (“đập, đẩy”).
- tiếng Bắc Âu cổ bútr (“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *butan (“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰÀud- (“đập, đẩy”).
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
but/by(t)/ | buts/by(t)/ |
but /by(t)/ gđ
- Đích.
- Mục đích. Atteindre son but — đạt mục đích Passer le but — vượt mục đích
- (Thể thao) Khung thành; cầu môn; bàn (thắng) (bóng đá). Gardien de but — thủ thành, thủ môn Marquer un but — ghi một bàn aller au but; aller droit au but — đi thẳng vào việc dans le but de — nhằm mục đích de but en blanc — đột nhiên
Đồng nghĩa
[sửa]- fin
- objectif
- dessein
- point
Từ liên hệ
[sửa]- buter
- buteur, buteuse
Động từ
[sửa]but /by/
- Dạng quá khứ đơn giản ở ngôi thứ ba số ít của boire
Tham khảo
[sửa]- "but", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ būt, từ tiếng Turk nguyên thủy.
Danh từ
[sửa]but
- Bắp đùi, bắp vế.
Đồng nghĩa
[sửa]- uyluk
Từ khóa » Cách Phát âm Từ But
-
BUT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm But - Tiếng Anh - Forvo
-
Ngữ Pháp Thông Dụng: Cách Sử Dụng Từ But (VOA) - YouTube
-
Bé Nghe Và Học Phát âm Tiếng Anh Cực Chuẩn Với Bộ Bút Chấm đọc ...
-
Những Từ Bị Việt Hóa Và Cách Phát âm đúng [Từ Vựng Tiếng Anh Theo ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Nguồn Gốc Chữ Bụt Và Phật - Báo Thanh Niên
-
Cách Gọi Các Loại Bút Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
"BUT": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
4 Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Quan Trọng Nhất Bạn Phải Biết!
-
Cách Phát âm Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu
-
But Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ But - Từ điển Anh - Việt