But - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 Tiếng Albani Hiện/ẩn mục Tiếng Albani
- 1.1 Danh từ
- 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
- 2.1 Cách phát âm
- 2.2 Từ đồng âm
- 2.3 Từ nguyên
- 2.4 Liên từ
- 2.4.1 Ghi chú sử dụng
- 2.4.2 Đồng nghĩa
- 2.5 Phó từ
- 2.5.1 Thành ngữ
- 2.6 Giới từ
- 2.6.1 Thành ngữ
- 2.7 Đại từ quan hệ
- 2.8 Danh từ
- 2.9 Ngoại động từ
- 2.9.1 Chia động từ
- 2.10 Tham khảo
- 3 Tiếng Ba Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Ba Lan
- 3.1 Cách phát âm
- 3.2 Danh từ
- 4 Tiếng Đan Mạch Hiện/ẩn mục Tiếng Đan Mạch
- 4.1 Từ nguyên
- 4.2 Tính từ
- 4.2.1 Đồng nghĩa
- 5 Tiếng Gagauz Hiện/ẩn mục Tiếng Gagauz
- 5.1 Danh từ
- 6 Tiếng Kyrgyz Phú Dụ Hiện/ẩn mục Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- 6.1 Danh từ
- 7 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
- 7.1 Cách phát âm
- 7.2 Từ đồng âm
- 7.3 Từ nguyên
- 7.4 Danh từ
- 7.4.1 Đồng nghĩa
- 7.4.2 Từ liên hệ
- 7.5 Động từ
- 7.6 Tham khảo
- 8 Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Hiện/ẩn mục Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- 8.1 Từ nguyên
- 8.2 Danh từ
- 8.2.1 Đồng nghĩa
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Albani
[sửa]Danh từ
but
- Thùng tròn.
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| or | from | this | hạng 29: but | all | him | she |
Cách phát âm
- IPA: /ˈbʌt/ (trọng âm), /bət/ (không trọng âm)
| [ˈbʌt] |
Từ đồng âm
- butt (trọng âm)
Từ nguyên
Từ tiếng Anhtrung đạibut, từ buten, từ tiếng Anh cổbūtan(“ngoài, ngoại trừ, không có, nhưng, chỉ, nếu không, nếu như”). Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan buiten (không có, ngoài), tiếng Hạ Đức būten (không có, ngoài). So sánh với bin, about.
Liên từ
but /ˈbʌt/
- Nhưng, nhưng mà. We tried to do it but couldn't. — Chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được.
- (Dùng trước động từ nguyên mẫu) Nếu không; không còn cách nào khác. I can't but answer in the negative. — Chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối.
- Mà lại không. He never comes but he borrows books from me. — Chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi.
Ghi chú sử dụng
Các nhà ngữ pháp cổ điển coi việc bắt đầu câu nói bằng một liên từ kết hợp như but là không chính xác, với lý do rằng một liên từ ở đầu câu nói không có gì để kết hợp, nhưng cách sử dụng này rất thông dụng. Tuy nhiên, đáng lẽ tránh bắt đầu câu với but trong những trường hợp nghi thức. Khi viết một cách nghi thức, có thể kết hợp các câu dùng however, nevertheless, still, hoặc though:
- But this tool has its uses.
- This tool has its uses, however.
- Nevertheless, this tool has its uses.
- Still, this tool has its uses.
- This tool still has its uses.
- This tool has its uses, though.
Các nhà ngữ pháp cổ điển cũng coi dấu phẩy đằng trước but là không chính xác:
- I was very tired, but I decided to continue.
- It was a lovely day, but rain looked likely.
Đồng nghĩa
nhưng- yet
- although
- ac
- bar
- unless
- excepting
- excluding
- with the exception of
- without
Phó từ
but(không so sánh được) /ˈbʌt/
- Chỉ, chỉ là, chỉ mới. He is but a child. — Nó chỉ là một đứa trẻ con. She left but an hour ago. — Cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ.
- (
Úc) Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy. I'll have to go home early but.
Thành ngữ
all butXem allGiới từ
but /ˈbʌt/
- Trừ ra, ngoài ra. Come any day but tomorrow. — Hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai. Read the last but one line. — Đọc dòng trên dòng cuối cùng.
- (Cũ,trừ
Scotland) Ngoài ra. Away but the hoose and tell me whae's there. — Ra ngoài nhà và cho tôi biết có gì ngoài đấy.
Thành ngữ
but for Nếu không (có). He would have fallen but for me. — Nếu không có tôi thì nó ngã rồi. but that Trừ phi, nếu không. I would have gone but that I was ill. — Nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi. but then Mặt khác, nhưng mặt khác. The book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines. — Quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới. but that (what) Nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là. I can't come, not but that I'd like to. — Tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến.Đại từ quan hệ
but /ˈbʌt/
- Ai... mà không. There was no one but admired him. — Không có ai mà không thán phục ông ta.
Danh từ
but (số nhiềubuts) /ˈbʌt/
- Cái "nhưng mà"; điều phản đối, điều trái lại.
- (
Scotland) Phòng bên ngoài của một nhà tranh hai phòng.
Ngoại động từ
but /ˈbʌt/
- Phản đối, nói trái lại. But me no buts. — Đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà.
Chia động từ
Bảng chia động từ của but| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to but | |||||
| Phân từ hiện tại | butting | |||||
| Phân từ quá khứ | butted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | buts hoặc butteth¹ | but | but | but |
| Quá khứ | butted | butted hoặc buttedst¹ | butted | butted | butted | butted |
| Tương lai | will/shall²but | will/shallbut hoặc wilt/shalt¹but | will/shallbut | will/shallbut | will/shallbut | will/shallbut |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | but | but hoặc buttest¹ | but | but | but | but |
| Quá khứ | butted | butted | butted | butted | butted | butted |
| Tương lai | weretobut hoặc shouldbut | weretobut hoặc shouldbut | weretobut hoặc shouldbut | weretobut hoặc shouldbut | weretobut hoặc shouldbut | weretobut hoặc shouldbut |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | but | — | let’s but | but | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “but”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ba Lan
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /but/
| [but] |
Danh từ
but /but/ gđ
- Giày.
- Giày ống.
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Hạ Đứcbut.
Tính từ
but
- (Hiếm) Lỗ mãng, không giữ ý tứ; thẳng thừng, toạc móng heo (lời nói).
Đồng nghĩa
- stump
Tiếng Gagauz
[sửa]Danh từ
but
- bắp đùi.
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
but
- chân.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /by(t)/ (Pháp), /by/ (Canada)
| [ɛ̃ byt] |
| [œ̃ by] |
Từ đồng âm
- butte
Từ nguyên
danh từ Từ tiếng Pháptrung đạibut(“mục đích”), từ tiếng Pháp cổbut(“mục đích, đích”), từ butte(“ụ đất, gò, đích”), từ một trong:- tiếng Frank*but(“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*butan(“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*bʰÀud-(“đập, đẩy”).
- tiếng Bắc Âu cổbútr(“gốc cây, khúc gỗ”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*butan(“đoạn cuối”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*bʰÀud-(“đập, đẩy”).
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| but/by(t)/ | buts/by(t)/ |
but /by(t)/ gđ
- Đích.
- Mục đích. Atteindre son but — đạt mục đích Passer le but — vượt mục đích
- (Thể thao) Khung thành; cầu môn; bàn (thắng) (bóng đá). Gardien de but — thủ thành, thủ môn Marquer un but — ghi một bàn aller au but; aller droit au but — đi thẳng vào việc dans le but de — nhằm mục đích de but en blanc — đột nhiên
Đồng nghĩa
- fin
- objectif
- dessein
- point
Từ liên hệ
- buter
- buteur, buteuse
Động từ
but /by/
- Dạng quá khứ đơn giản ở ngôi thứ ba số ít của boire
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “but”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổbūt, từ tiếng Turk nguyên thủy.
Danh từ
but
- Bắp đùi, bắp vế.
Đồng nghĩa
- uyluk
- Mục từ tiếng Albani
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ tiếng Anh
- Tiếng Anh Úc
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
- Tiếng Anh Scotland
- Đại từ quan hệ
- Danh từ tiếng Anh
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Ba Lan
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Gagauz
- Danh từ tiếng Gagauz
- Mục từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Danh từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Mục từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Thể thao
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Danh từ tiếng Albani
- Liên từ tiếng Anh
- Giới từ tiếng Anh
- Đại từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Ba Lan
- Tính từ tiếng Đan Mạch
- Danh từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Cách Phát âm Từ But
-
BUT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bút - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát âm But - Tiếng Anh - Forvo
-
Ngữ Pháp Thông Dụng: Cách Sử Dụng Từ But (VOA) - YouTube
-
Bé Nghe Và Học Phát âm Tiếng Anh Cực Chuẩn Với Bộ Bút Chấm đọc ...
-
Những Từ Bị Việt Hóa Và Cách Phát âm đúng [Từ Vựng Tiếng Anh Theo ...
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Nguồn Gốc Chữ Bụt Và Phật - Báo Thanh Niên
-
Cách Gọi Các Loại Bút Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
"BUT": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
4 Quy Tắc Nối âm Trong Tiếng Anh Quan Trọng Nhất Bạn Phải Biết!
-
Cách Phát âm Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt đầu
-
But Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ But - Từ điển Anh - Việt