Cá Mú Hoa Nâu - Epinephelus Fuscoguttatus - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá mú hoa nâu Tên tiếng Anh: Brown-marbled grouper Tên khoa học: Epinephelus fuscoguttatus Forskal, 1775 Tên gọi khác: Cá song hoa nâu, cá mú cọp
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Serranidae Giống: Epinephelus Loài: Epinephelus fuscoguttatusForskal, 1775 Ảnh Cá mú hoa nâu
Đặc điểm sinh học

Thân hình thoi dẹt bên. Chiều dài thân bằng 2,6 – 2,9 lần chiều cao. Mắt rất to, miệng rộng, răng sắc. Vây đuôi lồi tròn. Thân màu nâu vàng xám. Có 5 vạch ngang màu nâu nhạt có nhiều chấm nâu đậm. Chiều dài lớn nhất 120cm, thông thường 50cm, cân nặng tối đa 11kg.

Phân bố

Ân Độ - Thái Bình Duơng: Biển Đỏ và dọc theo ven bờ phía đông của Châu Phi đến Modămbich; về phía đông đến Samoa và đảo Phoenix, về phía bắc đến Nhật Bản, phía nam đến Australia. Không thấy ở vịnh Persian, Hawaii và French Polynesia. Thường bị nhầm lẫn với E.polyphekadion (E.microdon của nhiều tác giả hiện nay). Ở Việt Nam, từ bắc đến nam có phân bố ở vùng biển mặn.

Tập tính

Cá chưa trưởng thành sống trên các thảm cỏ biển. Trưởng thành sống ở nơi có đáy đá dốc, vùng có nhiều san hô phân bố. * Nhiệt độ: 18 – 320C * Độ sâu: 1 – 60m; độ trong cao.

Thức ăn chính là cá, cua và mực.

Sinh sản
Hiện trạng

Là đối tượng nuôi chính ở Singapore và cũng đã được nuôi ở Hồng Kông, Philippines.

Tài liệu tham khảo
  1. www.fishbase.us
  2. www.wikipedia.com
  3. Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA
Cập nhật ngày 19/04/2012 bởi
Họ Serranidae
Cromileptes altivelis

Cá mú chuột

Cromileptes altivelis Epinephelus akaara

Cá mú chấm đỏ

Epinephelus akaara Epinephelus tauvina

Cá mú mỡ

Epinephelus tauvina Epinephelus bleekeri

Cá mú dẹt

Epinephelus bleekeri
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Symbolophorus barnardi

Cá đèn lồng

Symbolophorus barnardi Cheilinus undulatus

Cá sú mì

Cheilinus undulatus Astropecten platyacanthus

Sao biển

Astropecten platyacanthus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Cá Mú Cọp Tên Khoa Học