DANH MỤC LOẠI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU ...

DANH MỤC LOẠI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

Ngày nay, nhu cầu tiêu thụ thủy sản nói chung và Hải sản ngoại nhập nói riêng ngày càng tăng cao dẫn đến nhiều công ty nhập khẩu thủy sản mở rộng quy mô kinh doanh cũng như đa dạng mặt hàng nhập khẩu.

Tuy nhiên, để bảo hộ thị trường trong nước, nhà nước ta chỉ cho phép nhập khẩu một số loại thủy sản theo từng quốc gia cụ thể. Sau đây công ty Giao nhận quốc tế Rồng Biển xin gửi đến các bạn một số loại thủy sản sống được phép nhập khẩu vào Việt Nam.

DANH MỤC LOẠI THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU VÀO VIỆT NAM

I. CÁC LOÀI CÁ

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Cá ali

Sciaenochromis ahli

2

Cá anh vũ

Semilabeo notabilis

3

Cá ba lưỡi

Barbichthys laevis

4

Cá ba sa

Pangasius bocourti

5

Cá bã trầu

Trichopsis vittata

6

Cá bạc đầu

Aplocheilus panckax

7

Cá bánh lái/Cá cánh buồm

Gymnocorymbus ternetzi

8

Cá bảy màu/Cá khổng tước.

Poecilia reticulata

9

Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng

Caranx ignobilis

10

Cá bò

Tachysurus fulvidraco

11

Cá bơn cát

Cynoglossus robustus

12

Cá bơn mào

Samaris cristatus

13

Cá bơn ngộ

Psettodes erumei

14

Cá bơn vằn răng to

Pseudorhombus arsius

15

Cá bơn vỉ

Paralichthys olivaceus

16

Cá bỗng

Spinibarbus denticulatus

17

Cá bống bớp

Bostrichthys sinensis

18

Cá bống cát

Glossogobius giuris

19

Cá bống cau

Butis butis

20

Cá bông lau

Pangasius krempfi

21

Cá bống mít

Stigmatogobius sadanundio

22

Cá bống suối đầu ngắn

Philypnus chalmersi

23

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmorata

24

Cá bớp biển/Cá giò

Rachycentron canadum

25

Cá bươm be dài

Rhodeus ocellatus

26

Cá bươm be nhỏ

Acheilognathus elongatoides

27

Cá bươm giả

Pararhodeus kyphus

28

Cá bướm sông đáy

Acanthorhodeus dayeus

29

Cá cam thoi

Elagatis bipinnulata

30

Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè

Seriolina nigrofasciata

31

Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc

Seriola dumerili

32

Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen

Naucrates ductor

33

Cá căng ba chấm

Terapon puta

34

Cá căng mõm nhọn

Rhynchopelates oxyrhynchus

35

Cá căng sọc cong

Terapon jarbua

36

Cá căng sọc thẳng

Terapon theraps

37

Cá cầu vồng

Glossolepis incisus

38

Cá chạch bông lớn

Mastacembelus favus

39

Cá chạch bùn/Cá chạnh Đài Loan

Misgurnus anguillicaudatus

40

Cá chạch khoang

Macrognathus circumcinctus

41

Cá chạch lá tre/Cá chạch gai

Macrognathus aculeatus

42

Cá chạch rằn/Cá chạch lấu

Macrognathus taeniagaster

43

Cá chạch sông

Mastacembelus armatus

44

Cá chài

Leptobarbus hoevenii

45

Cá chành dục

Channa gachua

46

Cá chát vạch

Acrossocheilus clivosius

47

Cá chày mắt đỏ

Squaliobarbus curriculus

48

Cá chẽm/Cá vược

Lates calcarifer

49

Cá chép

Cyprinus carpio

50

Cá chìa vôi biển

Proteracanthus sarissophorus

51

Cá chiên sông

Bagarius yarrelli

52

Cá chim

Monodactylus argenteus

53

Cá chim đen

Parastromateus niger

54

Cá chim dơi bốn sọc

Monodactylus sebae

55

Cá chim gai

Psenopsis anomala

56

Cá chim trắng

Pampus argenteus

57

Cá chim trắng

Piaractus brachypomus

58

Cá chim trắng cảnh (Silver dollar)

Brachychalcinus orbicularis

59

Cá chim vây vàng

Trachinotus blochii

60

Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn)

Trachinotus falcatus

61

Cá chình châu Âu

Anguilla anguilla

62

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

63

Cá chình mun

Anguilla bicolor

64

Cá chình Nhật Bản

Anguilla japonica

65

Cá chình nhọn

Anguilla borneensis

66

Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn

Betta splendens

67

Cá chốt

Mystus gulio

68

Cá chốt bông

Pseudomystus siamensis

69

Cá chốt sọc thường

Mystus vittatus

70

Cá chốt vạch

Mystus mysticetus

71

Cá chuối hoa

Channa maculata

72

Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc

Channa striata

73

Cá chuôn bụng sắc

Parazacco spilurus

74

Cá chuôn bụng tròn

Zacco platypus

75

Cá chuồn cát

Cypselurus poecilopterus

76

Cá chuôn hai màu

Epalzeorhynchos bicolor

77

Cá chuôn xiêm

Crossocheilus oblongus

78

Cá cóc

Cyclocheilichthys enoplos

79

Cá cóc đậm

Cyclocheilichthys apogon

80

Cá đầu lân kim tuyến

Andinoacara pulcher

81

Cá dìa bông/Cá dìa công

Siganus guttatus

82

Cá diếc

Carassius auratus

83

Cá diếc nhằng

Tanichthys albonubes

84

Cá diêu hồng

Oreochromis sp

85

Cá đỏ mang

Systomus orphoides

86

Cá đối mục

Mugil cephalus

87

Cá đong chấm

Enteromius stigmatopygus

88

Cá đòng đong

Barbodes semifasciolatus

89

Cá đong gai sông Đà

Puntius takhoaensis

90

Cá đù chấm

Nibea maculata

91

Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ

Sciaenops ocellatus

92

Cá đù trắng/Cá thù lù bạc

Pennahia argentata

93

Cá dưa xám

Muraenesox cinereus

94

Cá dứa/Cá tra nghệ

Pangasius kunyit

95

Cá đục bạc

Sillago sihama

96

Cá đuôi cờ nhọn

Pseudosphromenus dayi

97

Cá đuôi cờ/Cá thia lia

Macropodus opercularis

98

Cá ét mọi

Labeo chrysophekadion

99

Cá hắc bạc/Cá chuồn sông

Crossocheilus oblongus

100

Cá hắc bố lũy

Poecilia latipima

101

Cá hắc long

Osteoglossum ferreirai

102

Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà

Apteronotus albifrons

103

Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng

Dentex tumifrons

104

Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy

Lethrinus lentjan

105

Cá he đỏ

Barbonymus schwanenfeldii

106

Cá hè mõm dài

Lethrinus miniatus

107

Cá he vàng

Barbonymus altus

108

Cá heo

Syncrossus hymenophysa

109

Cá heo chấm

Syncrossus beauforti

110

Cá heo chân

Acantopsis dialuzona

111

Cá heo hề/Cá chuột ba sọc

Chromobotia macracanthus

112

Cá heo râu

Yasuhikotakia morleti

113

Cá heo vạch

Yasuhikotakia modesta

114

Cá hô

Catlocarpio siamensis

115

Cá hố

Trichiurus lepturus

116

Cá hoả khẩu

Thorichthys helleri

117

Cá hoà lan râu

Poecilia sphenops

118

Cá hoà lan tròn

Poecilia velifera

119

Cá hoàng đế

Cichla ocellaris

120

Cá hoàng kim

Thorichthys aureus

121

Cá hồng kim/Cá hồng kiếm

Xiphophorus maculatus

122

Cá hoàng tử Phi châu

Labidochromis caeruleus

123

Cá hồi vân

Oncorhynchus mykiss

124

Cá hồng

Lutjanus erythropterus

125

Cá hồng bạc

Lutjanus argentimaculatus

126

Cá hồng bốn sọc

Lutjanus kasmira

127

Cá hồng dải đen

Lutjanus vitta

128

Cá hồng đỏ

Lutjanus sanguineus

129

Cá hồng két

Amphilophus labiatus X Heros severus

130

Cá hồng nhung

Hyphessobrycon callistus

131

Cá hồng vĩ

Phractocephalus hemioliopterus

132

Cá hú

Pangasius conchophilus

133

Cá huyết long/Cá rồng

Scleropages formosus

134

Cá huyết trung hồng (Zebra)

Maylandia zebra

135

Cá kèo/Cá bống kèo

Pseudapocryptes lanceolatus

136

Cá kết

Phalacronotus bleekeri

137

Cá khoai

Harpadon nehereus

138

Cá khoang cổ

Amphiprion frenatus

139

Cá khoang cổ nemo

Amphiprion ocellaris

140

Cá khủng long bông

Polypterus ornatipinnis

141

Cá khủng long vàng

Polypterus senegalus

142

Cá kim long Úc/Cá trân châu long

Scleropages leichardti

143

Cá kìm sông

Xenentodon cancila

144

Cá kim thơm bảy màu

Cichlasoma salvini

145

Cá Koi

Cyprinus carpio rubrofuscus

146

Cá la hán/Cá trân châu kỳ lân

Vieja bifasciata

147

Cá lăng chấm

Hemibagrus guttatus

148

Cá lăng đuôi đỏ

Hemibagrus wyckioides

149

Cá lăng nha

Mystus wolffii

150

Cá lăng vàng

Mystus nemurus

151

Cá leo

Wallago attu

152

Cá lìm kìm ao

Dermogenys pusilla

153

Cá lóc bông

Channa micropeltes

154

Cá lòng tong

Esomus danrica

155

Cá lòng tong đá

Rasbora paviana

156

Cá lòng tong dị hình

Trigonostigma heteromorpha

157

Cá lòng tong đuôi đỏ

Rasbora borapetensis

158

Cá lòng tong lưng thấp

Rasbora myersi

159

Cá lòng tong mại

Rasbora argyrotaenia

160

Cá lòng tong mương

Luciosoma bleekeri

161

Cá lòng tong sắt

Esomus metallicus

162

Cá lòng tong sọc

Rasbora trilineata

163

Cá lòng tong vạch đỏ

Rasbora retrodorsalis

164

Cá lòng tong/Cá đuôi đỏ

Rasbora lateristriata

165

Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc

Larimichthys crocea

166

Cá mại nam

Laubuka laubuca

167

Cá măng

Elopichthys bambusa

168

Cá măng biển

Chanos chanos

169

Cá măng rổ

Toxotes chatareus

170

Cá măng rổ (phun nước, cao xạ)

Toxotes jaculatrix

171

Cá mặt quỷ/Cá mang ếch

Allenbatrachus grunniens

172

Cá may

Gyrinocheilus aymonieri

173

Cá mè hoa

Hypophthalmichthys nobilis

174

Cá mè hôi

Osteochilus melanopleurus

175

Cá mè lúi

Osteochilus vittatus

176

Cá mè trắng Hoa Nam

Hypophthalmichthys molitrix

177

Cá mè trắng Việt Nam

Hypophthalmichthys harmandi

178

Cá mè vinh

Barbonymus gonionotus

179

Cá mỏ vịt

Pseudoplatystoma fasciatum

180

Cá mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa

181

Cá mú (Cá song) chấm đen

Epinephelus malabaricus

182

Cá mú (Cá song) chấm đỏ

Epinephelus akaara

183

Cá mú (Cá song) chấm gai

Epinephelus areolatus

184

Cá mú (Cá song) chấm tổ ong

Epinephelus merra

185

Cá mú (Cá song) chấm vạch

Epinephelus amblycephalus

186

Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng

Plectropomus leopardus

187

Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh

Epinephelus chlorostigma

188

Cá mú (Cá song) chuột

Cromileptes altivelis

189

Cá mú (Cá song) đen chấm nâu

Epinephelus coioides

190

Cá mú (Cá song) dẹt

Epinephehis bleekeri

191

Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp

Epinephelus fuscoguttatus

192

Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu

♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus

193

Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi

Epinephelus tauvina

194

Cá mú (Cá song) nghệ

Epinephelus lanceolatus

195

Cá mú (Cá song) sao

Plectropomus maculatus

196

Cá mú (Cá song) sáu sọc

Epinephelus sexfasciatus

197

Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang

Epinephelus fasciatus

198

Cá mú (Cá song) vạch

Epinephelus bruneus

199

Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc

Maccullochella peelii peelii

200

Cá mùi/Cá hường

Helostoma temminckii

201

Cá mương gai

Hainania serrata

202

Cá mương nam

Luciosoma setigerum

203

Cá nàng hai

Chitala chitala

204

Cá nâu/Cá nầu

Scatophagus argus

205

Cá neon

Paracheirodon innesi

206

Cá ngân long

Osteoglossum bicirrhosum

207

Cá ngạnh

Cranoglanis bouderius

208

Cá ngọc long/Cá rồng Úc

Scleropages jardinii

209

Cá ngừ mắt to

Thunnus obesus

210

Cá ngũ vân

Desmopuntius pentazona

211

Cá ngừ vây vàng

Thunnus albacares

212

Cá ngựa chấm

Hampala dispar

213

Cá ngựa chấm

Hippocampus trimaculatus

214

Cá ngựa đen

Hippocampus kuda

215

Cá ngựa gai

Hippocampus histrix

216

Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch

Hampala macrolepidota

217

Cá ngựa Nhật Bản

Hippocampus mohnikei

218

Cá ngựa thân trắng

Hippocampus kelloggi

219

Cá ngựa vằn

Hippocampus comes

220

Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh

Danio rerio

221

Cá nhệch

Pisodonophis boro

222

Cá nheo Mỹ

Ictalurus punctatus

223

Cá nho chảo

Sarcocheilichthys nigripinnis

224

Cá nhụ bốn râu

Eleutheronema tetradactylum

225

Cá nóc da báo/Cá nóc beo

Dichotomyctere fluviatilis

226

Cá nóc dài

Pao leiurus

227

Cá nóc mít

Pao palembangensis

228

Cá ống điếu

Brachygobius sua

229

Cá phèn trắng

Polynemus longipectoralis

230

Cá phèn vàng

Polynemus paradiseus

231

Cá quan đao

Geophagus surinamensis

232

Cá rầm nam

Puntius brevis

233

Cá rầm xanh

Bangana lemassoni

234

Cá rô biển

Lobotes surinamensis

235

Cá rô đồng

Anabas testudineus

236

Cá rô phi vằn

Oreochromis niloticus

237

Cá rô phi xanh

Oreochromis aureus

238

Cá sặc bướm

Trichopodus trichopterus

239

Cá sặc điệp/Cá sặc

Trichopodus microlepis

240

Cá sặc gấm

Colisa lalia

241

Cá sặc rằn

Trichogaster pectoralis

242

Cá sặc trân châu

Trichopodus leerii

243

Cá sặc vện

Nandus nandus

244

Cá sóc

Oryzias latipes

245

Cá sơn bầu

Parambassis wolffii

246

Cá sủ đất

Protonibea diacanthus

247

Cá sửu

Boesemania microlepis

248

Cá tai tượng Phi châu

Astronotus ocellatus

249

Cá tai tượng/Cá phát tài/ Cá hồng phát

Osphronemus goramy

250

Cá tầm Beluga

Huso huso

251

Cá tầm Nga

Acipenser gueldenstaedtii

252

Cá tầm Sterlet

Acipenser ruthenus

253

Cá tầm Trung Hoa

Acipenser sinensis

254

Cá tầm Xibêri

Acipenser baerii

255

Cá thác lác/Cá thát lát

Notopterus notopterus

256

Cá thái hổ vằn/Cá hường vện

Datnioides quadrifasciatus

257

Cá thái hổ/Cá hường

Datnioides microlepis

258

Cá thần tiên/Cá ông tiên

Pterophyllum scalare

259

Cá thanh ngọc

Trichopsis pumila

260

Cá thè be dài

Acheilognathus tonkinensis

261

Cá thè be sông Đáy

Acheilognathus longibarbatus

262

Cá thiểu

Cultrichthys erythropterus

263

Cá tra

Pangasianodon hypophthalmus

264

Cá trà sọc

Probarbus jullieni

265

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idella

266

Cá trắm đen

Mylopharyngodon piceus

267

Cá trắng

Coregonus lavaretus

268

Cá trẳng

Barbodes binotatus

269

Cá tráp đen

Acanthopagrus schlegelii

270

Cá tráp vây vàng

Acanthopagrus latus

271

Cá trê đen

Clarias fuscus

272

Cá trê phi

Clarias gariepinus

273

Cá trê trắng

Clarias batrachus

274

Cá trê vàng

Clarias macrocephalus

275

Cá trèn bầu

Ompok bimaculatus

276

Cá trèn đá

Kryptopterus cryptopterus

277

Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh

Kryptopterus bicirrhis

278

Cá trèn mỡ

Phalacronotus apogon

279

Cá trôi Ấn Độ

Labeo rohita

280

Cá trôi hai màu/Cá chuột đuôi đỏ

Epalzeorhynchos bicolor

281

Cá trôi mrigal

Cirrhinus cirrhosus

282

Cá trôi ta

Cirrhinus molitorella

283

Cá trôi Trường Giang

Prochilodus lineatus

284

Cá tứ vân

Puntigrus tetrazona

285

Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điều

Pseudotropheus socolofi

286

Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút

Epalzeorhynchos frenatus

287

Cá vền

Megalobrama terminalis

288

Cá vồ đém

Pangasius larnaudii

289

Cá vược mõm nhọn

Psammoperca waigiensis

290

Cá xác sọc

Pangasius nasutus

291

Cá xảm mắt bé

Opsarius pulchellus

292

Các loài thuộc Chi cá chuột

Corydoras

293

Các loài thuộc Chi cá đĩa

Symphysodon

294

Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli

Pangio kuhlii

295

Lươn

Monopterus albus

II. CÁC LOÀI GIÁP XÁC

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Cua biển

Scylla paramamosain

2

Cua cà ra

Eriocheir sinensis

3

Cua đồng

Somanniathelphusa sinensis

4

Cua hoàng đế

Ranina ranina

5

Cua xanh/Cua bùn

Scylla serrata

6

Ghẹ xanh

Portunus pelagicus

7

Rạm

Varuna litterata

8

Tôm càng sông

Macrobrachium nipponense

9

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

10

Tôm he Ấn Độ

Penaeus indicus

11

Tôm he Nhật Bản

Penaeus japonicus

12

Tôm hùm bông

Panulirus ornatus

13

Tôm hùm đá

Panulirus homarus

14

Tôm hùm đỏ

Panulirus longipes

15

Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc

Panulirus stimpsoni

16

Tôm hùm ma

Panulirus penicillatus

17

Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn

Panulirus polyphagus

18

Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn

Panulirus versicolor

19

Tôm mũ ni

Ibacus ciliatus

20

Tôm mũ ni đỏ

Scyllarides squammosus

21

Tôm mũ ni trắng

Thenus orientalis

22

Tôm mùa/Tôm lớt

Penaeus merguiensis

23

Tôm nương

Penaeus chinensis

24

Tôm rào

Metapenaeus ensis

25

Tôm sú

Penaeus monodon

26

Tôm thẻ chân trắng

Lipopenaeus vannamei/Penaeus vannamei

27

Tôm thẻ rằn

Penaeus semisulcatus

28

Tôm tít (Bề bề) harpax

Harpiosquilla harpax

29

Tôm tít (Bề bề) interrupta

Oratosquillina interrupta

30

Tôm tít (Bề bề) nepa

Miyakella nepa

31

Tôm tít (Bề bề) woodmasoni

Erugosquilla woodmasoni

III. CÁC LOÀI NHUYỄN THỂ

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Bàn mai

Atrina pectinata

2

Bào ngư bầu dục

Haliotis ovina

3

Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng

Haliotis diversicolor

4

Bào ngư vành tai

Haliotis asinina

5

Điệp

Chlamys nobilis

6

Điệp quạt

Mimachlamys crassicostata

7

Hầu Belchery

Crassostrea belcheri

8

Hầu cửa sông

Crassostrea rivularis

9

Hầu Thái Bình Dương

Crassostrea gigas

10

Mực lá

Sepioteuthis lessoniana

11

Mực nang vân hổ

Sepia pharaonis

12

Mực ống Trung Hoa

Uroteuthis (Photololigo) chinensis

13

Ngán

Austriella corrugata

14

Ngao (Nghêu) Bến Tre

Meretrix lyrata

15

Ngao (Nghêu) dầu

Meretrix meretrix

16

Ngao (Nghêu) Lụa

Paratapes undulatus

17

Ngao Bốn cạnh (Vọp)

Mactra quadrangularis

18

Ngao giá

Tapes literatus

19

Ngao hai cùi

Tapes dorsatus

20

Ngao ô vuông

Periglypta puerpera

21

Ốc đá/ốc mầu/Ốc Labi

Monodonta labio

22

Ốc đĩa/Ốc đẻ đen

Nerita balteata

23

Ốc gạo

Assiminea lutea

24

Ốc hương

Babylonia areolata

25

Ốc len

Cerithidea obtusa

26

Ốc nhồi

Pila polita

27

Sò huyết

Tegillarca granosa

28

Sò lông

Anadara subcrenata

29

Sò Nodi

Tegillarca nodifera

30

Trai cánh mỏng

Cristaria plicata

31

Trai cánh xanh

Sinohyriopsis cumingii

32

Trai cóc (trai cơm)

Lamprotula leaii

33

Trai ngọc môi đen

Pinctada margaritifera

34

Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng

Pinctada maxima

35

Trai ngọc nữ

Pteria penguin

36

Trai ngọc trắng/Trai mã thị

Pinctada martensii

37

Trai sông

Sinanodonta elliptica

38

Trai tai nghé

Tridacna squamosa

39

Trai tai tượng lớn

Tridacna maxima

40

Trai tai tượng vàng nghệ

Tridacna crocea

41

Tu hài

Lutraria rhynchaena

42

Vẹm xanh

Perna viridis

43

Vọp

Geloina expansa

44

Các loài thuộc Họ ốc móng tay

Solenidae

IV. CÁC LOÀI BÒ SÁT, LƯỠNG CƯ

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Ba ba gai

Palea steindachneri

2

Ba ba hoa

Pelodiscus sinensis

3

Ba ba Nam Bộ

Amyda cartilaginea

4

Ba ba trơn

Trionyx sinensis

5

Ếch đồng

Hoplobatrachus tigerinus

6

Ếch Thái Lan

Hoplobatrachus rugulosus

7

Rùa ba vạch

Cuora trifasciata

V. CÁC LOÀI DA GAI, GIUN ĐỐT

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Cầu gai/Nhím biển

Hemicentrotus pulcherrimus

2

Cầu gai đá/Nhum đá

Heterocentrotus mammillatus

3

Cầu gai đen

Diadema setosum

4

Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ

Tripneustes gratilla

5

Cầu gai tím

Heliocidaris crassispina

6

Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển

Perineis nuntia var.brevicirris

7

Hải sâm

Apostichopus japonicus

8

Hải sâm cát/Đồn đột

Holothuria scabra

9

Hải sâm đen/Đồn đột đen

Holothuria atra

10

Hải sâm đen mềm

Holothuria leucospilota

11

Hải sâm lựu

Thelenota ananas

12

Hải sâm mít/Đồn đột mít

Actinopyga echinites

13

Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa

Actinopyga mauritiana

14

Hải sâm vú

Holothuria nobilis

15

Rươi

Tylorrhynchus heterochaetus

16

Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất

Sipunculus nudus

VI. CÁC LOÀI RONG

TT

Tên tiếng Việt Nam

Tên khoa học

1

Rong bắp sú

Kappaphycus striatum

2

Rong câu chân vịt

Hydropuntia eucheumatoides

3

Rong câu chỉ

Gracilaria tenuistipitata

4

Rong câu cước

Gracilariopsis bailiniae

5

Rong câu thắt

Gracilaria firma

6

Rong hồng vân

Betaphycus gelatinus

7

Rong lá mơ lá dày

Sargassum crassifolium

8

Rong lá mơ Mucclurei

Sargassum mcclurei

9

Rong lá mơ nhiều phao

Sargassum polycystum

10

Rong mơ

Sargassum oligocystum

11

Rong mơ bìa đôi

Sargassum duplicatum

12

Rong mơ lá phao

Sargassum mcclurei f. duplicatum

13

Rong mơ Quy Nhơn

Sargassum quinhonese

14

Rong mơ swartzii

Sargassum swartzii

15

Rong nho

Caulerpa lentillifera

16

Rong sụn (Rong đỏ)

Kappaphycus alvarezii

17

Rong sụn gai

Eucheuma denticulatum

VII. CÁC LOÀI VI TẢO

TT

Tên khoa học

1

Spirulina platensis

2

Chaetoceros calcitrans

3

Chaetoceros gracilis

4

Chaetoceros muelleri

5

Chlorella vulgaris

6

Chroomonas salina

7

Coscinodiscus excentricus

8

Coscinodiscus rothii

9

Cyclotella comta

10

Cyclotella striata

11

Cyclotella stylorum

12

Diacronema lutheri

13

Dunaliella salina

14

Dunaliella tertiolecta

15

Haematococcus pluvialis

16

Isochrysis galbana

17

Melosira granulata

18

Nannochloropsis oculata

19

Navicula cancellata

20

Navicula cari f. cari

21

Nitzschia longissima

22

Phaeodactylum tricornutum

23

Rhodomonas salina

24

Schizochytrium limacmum

25

Schizochytrium mangrovei

26

Skeletonema costatum

27

Tetraselmis chuii

28

Tetraselmis convolutae

29

Thalassionema frauenfeldii

30

Thalassionema nitzschioides

31

Thalassiosira pseudonana

32

Thalassiosira weissflogii

33

Thalassiothrix frauenfeldii

34

Thraustochytrium aureum

35

Thraustochytrium striatum

36

Các loài thuộc chi Labyrinthula

VIII. CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT PHÙ DU

TT

Tên khoa học

1

Acartia (Acanthacartia) tonsa

2

Artemia franciscana

3

Artemia monica

4

Artemia persimilis

5

Artemia salina

6

Artemia sinica

7

Artemia tibetiana

8

Artemia urmiana

9

Brachionus plicatilis

10

Brachionus rotundiformis

11

Calanopia thompsoni

12

Daphnia magna

13

Daphnia pulex

14

Labidocera pavo

15

Moina dubia

16

Moina macrocopa

17

Moina micrura

18

Proales similis

IX. CÁC LOÀI SAN HÔ

TT

Tên tiếng Việt

Tên khoa học

1

Các loài san hô mềm

Alcyonium sp.

2

Các loài san hô mềm

Nephthea sp.

3

Các loài san hô mềm

Pachyclavularia sp.

4

Các loài san hô mềm

Sarcophyton sp.

5

Các loài san hô nấm mềm

Discosoma sp.

6

Các loài san hô nấm mềm

Rhodatis sp.

7

Các loài san hô nút áo

Zoanthus sp.

X. TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Giống thủy sản được chọn tạo từ các loài có tên trong danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh tại Việt Nam nêu trên đã công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép

2. Giống thủy sản từ các loài chưa có tên trong danh mục này đã được công nhận thông qua khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học và công nghệ hoặc được cơ quan có thẩm quyền cho phép.

Nếu có thắc mắc , mọi người vui lòng liên hệ - 090 262 0898 Mr. Long nhé.

Nguồn: Sea Dragon International Logistics

Từ khóa » Cá Mú Cọp Tên Khoa Học