Cá Phèn Một Sọc – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Cá phèn một sọc | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới: | Animalia |
| Ngành: | Chordata |
| Lớp: | Actinopterygii |
| Bộ: | Syngnathiformes |
| Họ: | Mullidae |
| Chi: | Upeneus |
| Loài: | U. moluccensis |
| Danh pháp hai phần | |
| Upeneus moluccensis(Bleeker, 1855) | |
| Các đồng nghĩa[2] | |
| |
Cá phèn một sọc (Danh pháp khoa học: Upeneus moluccensis) là một loài cá trong họ cá phèn Mullidae phân bố ở Ấn Độ Dương, Indonesia, Philippin, Châu Đại dương, Nhật Bản, Trung Quốc, Việt Nam. Tên địa phương ở Việt Nam gọi chúng là cá phèn. Tên thường gọi tiếng Anh là Goatfish, Red mullet, Gold band goatfish. Tên gọi thị trường Canada: Rouget-barbet. Tên gọi tiếng Nhật: Kisuji-himeji. Tên gọi tiếng Tây Ban Nha: Salmonete de banda dorada.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Cá có thân dài, dẹp bên. Kích cỡ khai thác 150 mm, có thể đạt 250 mm. Đầu dẹp bên. Mắt nằm ở phía trên trục thân. Cằm có 2 râu ngắn, mảnh. Viền sau nắp mang trơn. Răng mọc thành đai trên 2 hàm, xương lá mía và xương khẩu cái. Cuống đuôi tương đối cao, bằng 1/10 lần chiều dài thân. Có 2 vây lưng, giữa vây lưng thứ nhất và vây lưng thứ hai có 5 hàng vảy.
Điểm cuối của vây lưng thứ hai cách gốc vây đuôi 12 hàng vảy. Vây ngực dài hơn vây bụng nhiều. Đầu và lưng có màu nâu dỏ, hoặc màu hồng, hai bên thân và bụng màu trắng. Bên thân có 1 sọc màu vàng tươi chạy từ phần đầu trước mắt, qua mắt, phía trên đường bên đến vây đuôi. Hai vây lưng màu vàng nhạt, có 3 sọc màu đỏ. Vây hậu môn màu vàng. Vây đuôi màu trắng, thùy trên có 5 - 6 sọc xiên màu đen. Râu màu hồng.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Smith-Vaniz, W.F. & Williams, I. (2017) [2016]. "Upeneus moluccensis". Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T18177499A115368541. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T18177499A70799447.en. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2020.
- ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2019). Upeneus moluccensis trong FishBase. Phiên bản tháng 2 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey, Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
- Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, Estados Unidos, 1997.
- Hoese, D.F. 1986:. A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Alemania.
- Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse y D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB Bruselas; MRAC, Tervuren, Flandes; y ORSTOM, París, Francia. Vol. 2.
- Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
- Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
- Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.
| Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại |
|
|---|
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Upeneus
- Động vật được mô tả năm 1775
- Cá Ấn Độ Dương
- Cá Thái Bình Dương
- Cá biển Đỏ
- Articles with 'species' microformats
Từ khóa » Phèn Tiếng Anh Là Gì
-
→ Phèn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
PHÈN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Glosbe - Phèn In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Phèn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
PHÈN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Translation In English - PHÈN
-
"phèn" Là Gì? Nghĩa Của Từ Phèn Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
"đất Phèn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Phen- Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Top 20 đường Phèn Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2021
-
Top 20 đất Phèn Bằng Tiếng Anh Mới Nhất 2022
-
'phèn Chua' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()