Cà Ri Cừu – Wikipedia Tiếng Việt

Cà ri cừu
Cà ri cừu
Tên khácKosha mangsho
LoạiCà ri
BữaBữa ăn chính
Xuất xứẤn Độ
Nhiệt độ dùngNóng
Thành phần chínhThịt cừu, khoai tây, gừng, lá rau mùi
  • Nấu ăn: Cà ri cừu

Cà ri cừu (còn gọi là kosha mangsho,[1] cà ri dê[2][3] và cà ri cừu non[4]) là một món cà ri Ấn Độ được làm từ thịt cừu và rau[5] có nguồn gốc tại Bengal và Punjab.[6] Cà ri cừu đường sắt là một biến thể của món ăn có nguồn gốc tại khu vực thuộc địa thời Ấn Độ thuộc Anh. Thành phần chính của cà ri cừu bao gồm thịt cừu, hành tây, cà chua và gia vị.

Ban đầu cà ri cừu được nấu theo cách sử dụng đun bếp lửa[7] trong một chiếc nồi lớn. Ngày nay món này có thể được nấu bằng nồi áp suất và bếp nấu chậm.[7] Cà ri cừu có thể ăn kèm với cơm.[6] Món ăn được phục vụ với raji, một loại ngũ cốc.[8]

Thành phần

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần thông thường chuẩn bị cho món cà ri cừu bao gồm:[9]

  • Thịt cừu
  • Muối
  • Bột nghệ
  • Dầu mù tạc
  • Hỗn hợp sệt gừng tỏi
  • Sữa đông
  • Gia vị các loại
  • Củ hành
  • Ớt
  • Cà chua
  • Lá rau mùi

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Kosha mangsho là một biến thể món ăn của người Bengal. Theo truyền thống món này ít nước trái cây và nhiều nước thịt hơn các món cà ri cừu khác.[10] Món này được chuẩn bị theo phong cách kosha, theo đó giữ lại hương vị thịt cừu và độ ẩm bằng cách sử dụng phương pháp nấu chậm và áp chảo.[11]

Kosha mangsho là món truyền thống được chuẩn bị như một phần của lễ kỷ niệm Kali Puja,[12] một lễ hội hiến dâng cho nữ thần Kali trong đạo Hindu, kỷ niệm vào ngày tân nguyệt của tháng Hindu Kartik. Nhà hàng Golbari, một nhà hàng 92 tuổi ở Kolkata, Ấn Độ, chuyên nấu món này.[13] Món ăn cũng được gọi là Kosha Mangsho tại nhà hàng.[13]

Cà ri cừu đường sắt là một món ăn tại khu vực thuộc địa thời Ấn Độ thuộc Anh được phục vụ trên các chuyến tàu đường dài.[14][15][16] Món ăn được phục vụ với ổ bánh mì ăn tối.[14] Trái me ban đầu được dùng để kéo dài thời gian còn ăn được.[14] Một số nhà hàng phục vụ món ăn này trong thời gian hiện nay, chẳng hạn như nhà hàng Oh! Calcutta! tại Kolkata, Ấn Độ.[17][18] Cà ri cừu đường sắt được chuẩn bị bằng cách sử dụng nước cốt dừa làm thành phần chính.[18]

  • Biến thể cà ri thịt cừu
  • Một nồi cà ri thịt cừu non Một nồi cà ri thịt cừu non
  • Roti canai với cà ri cừu (trên) Roti canai với cà ri cừu (trên)
  • Puri (trên) và cà ri thịt cừu (đáy giữa) Puri (trên) và cà ri thịt cừu (đáy giữa)
  • Cà ri thịt cừu Oriya (trên) Cà ri thịt cừu Oriya (trên)

Biến thể giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Tại vùng Midlands, Anh, sĩ quan tiêu chuẩn thương mại làm việc bí mật đi đến 20 nhà hàng đã được lựa chọn ngẫu nhiên và mua 39 phần cà ri cừu non và thịt nướng.[19] Bốn trong số món ăn đó không chứa thịt cừu non, thay vào đó dùng một hỗn hợp chứa thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà.[19] Trong đợt điều tra, phát hiện rằng chỉ có 3 phần cà ri thịt cừu loại ra khỏi 19 phần cà ri kiểm nghiệm chứa chỉ thịt cừu non. Hầu hết tìm được bao gồm một hỗn hợp thịt cừu với thịt bò hoặc thịt gà.[19] Ngoài ra, tất cả 20 phần thịt cừu nướng được lấy mẫu chứa các loại thịt, thêm vào thịt cừu non đã được trộn lẫn nhiều thứ, chẳng hạn như thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà.[19]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách món ăn Ấn Độ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mazumdar, Arunima (ngày 11 tháng 4 năm 2015). “Bengali recipe: Kosha Mangsho”. The Times of India. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ Cooking time Prep: 25 mins Cook: 3 hrs. “Goat curry”. BBC Good Food. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ “Goat (Mutton) Curry Recipe”. Indianfood.about.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2015.
  4. ^ “Rick Stein's perfect Indian recipes”. NewsComAu. ngày 10 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ Smith, Charmian (ngày 23 tháng 3 năm 2011). “Video: How to make Indian-style mutton curry”. Otago Daily Times. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ a b Ray, Bikramjit (ngày 13 tháng 2 năm 2015). “Mutton of the matter”. The Hindu Business Line. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ a b Sen, Rajyasree (ngày 29 tháng 9 năm 2014). “Mutton Curry and Coconut Prawn Recipes for the Durga Pujo Festival”. The Wall Street Journal. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ Krishna, Geetanjali (ngày 25 tháng 3 năm 2011). “Geetanjali Krishna: Ragi makes a comeback”. Sify. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ Das, Soumitra (ngày 29 tháng 4 năm 2015). “Recipe: Mutton curry in mustard oil”. Times of India. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ Sanghvi, Vir (ngày 29 tháng 6 năm 2014). “India's greatest mutton curry”. Hindustan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ “Delectable Bengali foods to tuck into on Poila Boishakh”. The Times of India. ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  12. ^ “Kosha mangsho and Bhoot Chaturdashi: Celebrating Kali Puja and Diwali, Bengali style”. Firstpost. ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ a b “Savour Kosha Mangsho at Kolkata's 92-year-old Golibari eatery”. The Indian Express. ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ a b c Chatterjee, A. (2013). Oh! Calcutta: Cookbook. Random House India. ISBN 978-81-8400-456-4.
  15. ^ Out, Time; Ltd, Time Out Guides (2010). Time Out India: Perfect Places to Stay, Eat and Explore. Perfect Places Series. Time Out Guides. tr. 81. ISBN 978-1-84670-164-1. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ Fodor's Essential India: with Delhi, Rajasthan, Mumbai & Kerala. Full-color Travel Guide. Fodor's Travel Publications. 2015. tr. 785. ISBN 978-1-101-87868-2.
  17. ^ Bhandari, R. (2013). The Raj on the Move. Roli Books Pvt. Ltd. ISBN 978-93-5194-037-1.
  18. ^ a b Brien, C.O. (2013). The Penguin Food Guide to India. Penguin Books Limited. tr. 175. ISBN 978-93-5118-575-8.
  19. ^ a b c d Food (ngày 30 tháng 4 năm 2012). “Lamb curry contains no lamb, trading standards warn”. Telegraph.co.uk. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cà ri cừu.
  • “From Railway Mutton curry to Bedmi-aloo: When railway food was an affair to remember”. The Indian Express.
  • x
  • t
  • s
Món ăn Ấn Độ theo từng vùng miền
Bắc
Mughlai
  • Mughlai Kabab
  • Mughlai Paratha
  • Murgh Musallam
  • Pasanda
  • Qeema Matar
  • Rezala
Punjab
  • Amritsari Papar Warian
  • Gà Tikka
  • Chole bhature
  • Dal Makhani
  • Lassi
  • Makki di roti
  • Sarson ka saag
Kashmir
  • Noon Chai
  • Rogan Josh
  • Shab Deg
Nơi khác
  • Aloo gobi
  • Aloo Mutter
  • Baati
  • Baingan bartha
  • Barfi (Kaju barfi / Kaju katli)
  • Bhatura
  • Gà hầm bơ
  • Chana masala
  • Chapati
  • Churma
  • Dum Aloo
  • Dopiaza
  • Cà ri trứng
  • Haleem
  • Jeera aloo
  • Kachori
  • Gà Kadai
  • Kadhi
  • Kahwah
  • Keema
  • Khichra
  • Khichdi
  • Kulcha
  • Korma
  • Kulfi
  • Laal maans
  • Mattar paneer
  • Mirchi Bada
  • Cà ri cừu
  • Naan
  • Nihari
  • Palak Paneer
  • Pakora
  • Paneer tikka
  • Raita
  • Rajma
  • Rumali roti
  • Sai bhaji
  • Shahi paneer
  • Shami Kebab
  • Gà nướng lò đất Tandoori
  • Paneer Tikka Masala
ThaliNaanGà tikka
Nam
Hyderabad
  • Baghara Baigan
  • Hyderabadi Biryani
  • Hyderabadi Haleem
  • Hyderabadi Marag
  • Lukhmi
  • Mirchi ka Salan
  • Osmania Biscuit
Nơi khác
  • Aavakaaya
  • Appam
  • Ariselu
  • Parotta
  • Aviyal
  • Benne Dose
  • Bhaji
  • Bisi bele bath
  • Bonda
  • Gà 65
  • Gà Chettinad
  • Chakna
  • Curd rice
  • Dahi chutney
  • Dopiaza
  • Dosa
  • Double ka meetha
  • Fish molee
  • Idiappam
  • Idli
  • Injipuli
  • Kaalan
  • Kakinada Kaja
  • Kanji
  • Kerala porotta
  • Koottu
  • Kozhakkattai
  • Kuzhambu
  • Murukku
  • Mysore Pak
  • Pachadi
  • Palathalikalu
  • Paniyaram
  • Parotta
  • Pesarattu
  • Payasam
  • Pootharekulu
  • Pongal
  • Ponganalu
  • Poriyal
  • Pulihora
  • Puttu
  • Rasam
  • Cơm và cà ri
  • Sakinalu
  • Sambar
  • Sheer korma
  • Sevai
  • Ulava charu
  • Upma
  • Uttapam
  • Thalassery biryani
  • Vada
Tây
Gujarat
  • Dhokla
  • Khakhra
Nơi khác
  • Akuri
  • Basundi
  • Bhakri
  • Bhel puri
  • Bombil fry
  • Chinese bhel
  • Chivda
  • Chouriço
  • Dahi vada
  • Dhansak
  • Doodhpak
  • Handvo
  • Kadboli
  • Khatkhate
  • Khandvi
  • Khichdi
  • Kombdi vade
  • Kuswar
  • Misal
  • Misal Pav
  • Pav bhaji
  • Patoleo
  • Patra ni machhi
  • Pohe
  • Sabudana Khichadi
  • Sanna
  • Sevpuri
  • Shrikhand
  • Solkadhi
  • Sorpotel
  • Thalipeeth
  • Vada pav
  • Veg Kolhapuri
  • Vindaloo
  • Xacuti
Đông
Bengali
  • Cham cham
  • Charchari
  • Jalfrezi
  • Indian Chinese cuisine
  • Kati roll
  • Luchi
  • Machher Jhol
  • Mishti Doi
  • Pantua
  • Cà ri prawn malai
  • Rasgulla
  • Ras malai
  • Sandesh
  • Sorshe Ilish
Odisha
  • Chandrakanti
  • Charchari
  • Chhena gaja
  • Chhena jalebi
  • Chhena kheeri
  • Chhena poda
  • Chingudi Jhola
  • Dahi baigana
  • Dahi Machha
  • Maachha Bihana
  • Ouu khatta
  • Pakhala
  • Pitha
  • Rasabali
  • Rasagola
  • Santula
  • Mathapuli
Vùng miền lẫn lộn
  • Biryani
  • Chaat
  • Chutney
  • Dal
  • Falooda
  • Flattened rice
  • Gulab Jamun
  • Halwa
  • Indian pickle
  • Jalebi
  • Kheer
  • Kofta
  • Laddu
  • Mango pudding
  • Panipuri
  • Papadum
  • Paratha
  • Puri
  • Qeema
  • Roti
  • Sindhi biryani
  • Samosa
  • Shankarpali
  • Soan papdi
  • Zarda
  • Puri Bhaji
Người di cư Ấn
  • Gà tikka masala
  • Cà ri đầu cá
  • Phall
  • Nasi kandar
  • Pasembur
  • Roti canai
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • Cookbook
  • icon Cổng thông tin Thực phẩm
  • '

Từ khóa » Cà Ri Cừu