Cả - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ː˧˩˧kaː˧˩˨kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˩ka̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “cả”
  • 哿: cả, gia, khả, ca
  • 佧: cả, kha, thử

Phồn thể

[sửa]
  • 哿: cả, khả

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰋄: cả
  • 奇: cả, cơ, kỳ, kì, ky
  • 󰌳: cả
  • 竒: cả, ghé, kỳ, kì, ky
  • 󰖔: cả
  • 󰌺: cả
  • 哿: cả, khả
  • 󰈄: cả

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Ca
  • cạ
  • ca

Tính từ

[sửa]

cả

  1. To, lớn. Đũa cả. Con cả. Nghĩa cả.
  2. Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ. Cả ăn. Cả ghen.
  3. Tất cả, không trừ một cá thể nào. Cả vùng đều biết tin này . Cả nước một lòng . Mưa cả ngày cả đêm.
  4. Trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết. Không ai biết cả . Chưa ai đến cả.

Dịch

[sửa]

không trừ một cá thể nào

  • Tiếng Anh: whole, entire
  • Tiếng Hà Lan: heel, volledig
  • Tiếng Pháp: entier, tout le

Tham khảo

[sửa]
  • "cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cả

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ka³/

Động từ

[sửa]

cả

  1. giết.

Tham khảo

[sửa]
  • Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cả

  1. con cá.

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Nghĩa