Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
義足 | NGHĨA TÚC | chân giả |
義肢 | NGHĨA CHI | chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả |
義理の妹 | NGHĨA LÝ MUỘI | em vợ; em chồng |
義理 | NGHĨA LÝ | lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ |
義父 | NGHĨA PHỤ | bố chồng; bố vợ;bố dượng; cha nuôi; nghĩa phụ;bố nuôi;cha chồng;dượng |
義気 | NGHĨA KHÍ | nghĩa khí |
義母 | NGHĨA MẪU | mẹ chồng; mẹ vợ;mẹ kế; mẹ nuôi; nghĩa mẫu |
義歯 | NGHĨA XỈ | răng giả |
義捐金 | NGHĨA QUYÊN KIM | tiền hỗ trợ khó khăn; tiền trợ cấp khó khăn |
義手 | NGHĨA THỦ | tay giả |
義憤 | NGHĨA PHẪN | công phẫn; phẫn nộ |
義弟 | NGHĨA ĐỄ,ĐỆ | em kết nghĩa; nghĩa đệ; em rể; em vợ |
義姉 | NGHĨA TỶ,TỈ | nghĩa tỷ; chị kết nghĩa; chị vợ; chị dâu; em kết nghĩa |
義妹 | NGHĨA MUỘI | em gái kết nghĩa; nghĩa muội |
義士 | NGHĨA SỸ,SĨ | kiếm hiệp |
義務付ける | NGHĨA VỤ PHÓ | Giao nghĩa vụ; yêu cầu bắt buộc |
義務を忘れる | NGHĨA VỤ VONG | quên nghĩa vụ |
義務 | NGHĨA VỤ | nghĩa vụ; bổn phận;phận sự;trách |
義勇の | NGHĨA DŨNG | cảm tử |
義兄弟 | NGHĨA HUYNH ĐỄ,ĐỆ | anh em kết nghĩa; anh em cọc chèo |
義兄 | NGHĨA HUYNH | anh em kết nghĩa; nghĩa huynh;anh rể; anh vợ |
類義語 | LOẠI NGHĨA NGỮ | từ đồng nghĩa |
道義 | ĐẠO NGHĨA | đạo nghĩa |
転義 | CHUYỂN NGHĨA | nghĩa ẩn dụ |
講義する | GIẢNG NGHĨA | dị nghị |
講義する | GIẢNG NGHĨA | giảng bài |
講義 | GIẢNG NGHĨA | bài giảng; giờ học;diễn giảng;giảng giải;giảng nghĩa |
節義のため死ぬ | TIẾT NGHĨA TỬ | tử tiết |
正義を支持する | CHÍNH NGHĨA CHI TRÌ | trượng nghĩa |
正義 | CHÍNH NGHĨA | chánh nghĩa;chính nghĩa;nghĩa |
教義を伝える | GIÁO NGHĨA TRUYỀN | truyền giáo |
教義に従う | GIÁO NGHĨA INH,TÒNG | theo đạo |
教義 | GIÁO NGHĨA | giáo lý |
意義がある | Ý NGHĨA | có nghĩa |
意義 | Ý NGHĨA | dị nghị;ý;ý nghĩa; nghĩa;ý tứ |
情義 | TÌNH NGHĨA | tình nghĩa |
恩義 | ÂN NGHĨA | ơn nghĩa |
忠義 | TRUNG NGHĨA | sự trung nghĩa;trung nghĩa |
徳義心 | ĐỨC NGHĨA TÂM | Tinh thần đạo nghĩa |
徳義 | ĐỨC NGHĨA | đạo nghĩa |
定義域 | ĐỊNH NGHĨA VỰC | miền xác định |
定義する | ĐỊNH NGHĨA | định nghĩa |
定義 | ĐỊNH NGHĨA | định nghĩa; sự định nghĩa |
名義 | DANH NGHĨA | danh nghĩa;tên |
同義語 | ĐỒNG NGHĨA NGỮ | từ đồng nghĩa |
信義 | TÍN NGHĨA | tín nghĩa |
仁義 | NHÂN NGHĨA | nhân nghĩa |
主義社会 | CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI | xã hội chủ nghĩa |
主義 | CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa |
不義 | BẤT NGHĨA | bất nghĩa;phi nghĩa;thất nghĩa |
納税義務 | NẠP THUẾ NGHĨA VỤ | Nghĩa vụ đóng thuế |
有意義 | HỮU Ý NGHĨA | có ý nghĩa; đáng giá; có ích;sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích |
新田義貞の碑 | TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI | bia tưởng niệm Nitta Yoshisada |
扶養義務 | PHÙ DƯỠNG NGHĨA VỤ | nghĩa vụ nuôi dưỡng |
労役義務 | LAO DỊCH NGHĨA VỤ | sưu dịch |
不信義 | BẤT TÍN NGHĨA | Sự thất tín; sự giả dối |
軍国主義 | QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa quân phiệt |
資本主義社会 | TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI | xã hội tư bản chủ nghĩa |
資本主義 | TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa tư bản;tư bản chủ nghĩa |
虚無主義 | HƯ VÔ,MÔ CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa hư vô |
自由主義 | TỰ DO CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa tự do;tự do chủ nghĩa |
社会主義経済 | XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ | kinh tế xã hội chủ nghĩa |
社会主義 | XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa xã hội;xã hội chủ nghĩa |
現実主義 | HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa hiện thực |
王政主義 | VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA | bảo hoàng |
独占主義 | ĐỘC CHIẾM,CHIÊM CHỦ,TRÚ NGHĨA | tư bản độc quyền |
物質主義者 | VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | người theo chủ nghĩa duy vật |
物質主義 | VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa duy vật |
民族主義 | DÂN TỘC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa dân tộc |
民即主義 | DÂN TỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA | dân tộc chủ nghĩa |
民主主義同盟 | DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA ĐỒNG MINH | Liên minh Dân chủ |
民主主義 | DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa dân chủ |
武断主義 | VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa quân phiệt |
権威主義 | QUYỀN UY,OAI CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
権力主義 | QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực |
構造主義 | CẤU TẠO,THÁO CHỦ,TRÚ NGHĨA | cấu trúc luận; chủ nghĩa cấu trúc |
教条主義 | GIÁO ĐIỀU CHỦ,TRÚ NGHĨA | giáo điều |
排他主義 | BÀI THA CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa độc quyền |
拝金主義者 | BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | người tôn thờ đồng tiền |
拝金主義 | BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa tôn thờ đồng tiền |
懐疑主義者 | HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi |
懐疑主義 | HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hoài nghi; chủ nghĩa nghi ngờ |
愛国主義 | ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa yêu nước |
悪魔主義 | ÁC MA CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa tôn thờ ma quỉ |
形式主義 | HÌNH THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa hình thức |
平等主義 | BÌNH ĐĂNG CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa bình đẳng |
平和主義 | BÌNH HÒA CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa hòa bình |
帝国主義 | ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa |
封建主義 | PHONG KIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa phong kiến; chế độ phong kiến |
実存主義 | THỰC TỒN CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa sinh tồn |
官僚主義 | QUAN LIÊU CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa quan liêu |
孤立主義 | CÔ LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa biệt lập |
国家主義 | QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa dân tộc |
唯美主義 | DUY MỸ,MĨ CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa duy mỹ |
合理主義 | HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa duy lý;duy lý luận |
反戦主義者 | PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | Người yêu hòa bình |
反戦主義 | PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hòa bình; chủ nghĩa phản chiến |
反動主義者 | PHẢN ĐỘNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | kẻ phản động |
原理主義者 | NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | Người theo trào lưu chính thống |
原理主義 | NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA | Trào lưu chính thống; chủ nghĩa chính thống; chủ nghĩa nguyên lý |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Nghĩa
-
Tra Từ: Nghĩa - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? - Luật Hoàng Phi
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Ghép Và Từ Láy Có Gì Khác Nhau? Cách Phân Biệt ...
-
Từ Ghép Với Từ Yêu đầy đủ Nhất - TopLoigiai
-
La - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy - Tiểu Học Kim Giang
-
Từ Ghép Từ Láy Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Và Từ Láy Chuẩn Nhất
-
Từ Láy Là Gì? Từ Ghép Là Gì? Phân Biệt Từ Láy Với Từ Ghép
-
Từ Ghép Là Gì? 3 Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? Ví Dụ Minh Họa Cụ Thể?