La - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ | laː˧˥ | laː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ | laː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “la”- 玀: la
- 羅: la
- 氇: lỗ, la
- 氌: lỗ, la
- 欏: la
- 纙: la
- 萝: la
- 攞: lõa, la
- 猡: la
- 锣: la
- 椤: la
- 箩: la
- 𦌴: la
- 䄷: la, thạch
- 覶: loa, la
- 儸: la
- 逻: la
- 覼: kiến, la
- 蘿: la
- 挴: mỗi, la
- 骡: loa, la, đồn
- 𤄷: la
- 囉: la
- 邏: la
- 罗: la
- 鼇: ngao, la
- 㑩: la
- 曪: la
- 籮: la
- 啰: la
- 騾: loa, la
- 鑼: la
Phồn thể
[sửa]- 羅: la
- 囉: la
- 欏: la
- 籮: la
- 邏: la
- 覶: la
- 儸: la
- 覼: la
- 蘿: la
- 鑼: la
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 玀: la
- 锣: la
- 羅: la, là, lơ
- 椤: la
- 囉: ra, la, là
- 𨔍: lạ, la
- 氌: lỗ, la
- 欏: la
- 籮: la
- 啰: la
- 邏: lạ, la
- 罗: lạ, la, là
- 覶: loa, la
- 纙: the, la, là
- 儸: la
- 逻: lạ, la
- 騾: lừa, loa, la
- 萝: la, lá
- 覼: la
- 蘿: la, lá
- 鑼: la
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lả
- lá
- là
- lạ
Danh từ
[sửa]la
- Con lai của ngựa và lừa.
- (Âm nhạc) Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm. Nốt la.
Dịch
[sửa] con lai của ngựa và lừa- Con la chở hàng.
- Tiếng Anh: mule
- Tiếng Ả Rập: لا gđ
- Tiếng Anh: la
- Tiếng Ba Lan: la gc
- Tiếng Basque: la
- Tiếng Bồ Đào Nha: lá gđ
- Tiếng Catalan: la gđ
- Tiếng Croatia: la
- Tiếng Hà Lan: la
- Tiếng Hungary: lá
- Tiếng Nga: ля gt (lja)
- Tiếng Nhật: ラ (ra)
- Tiếng Tây Ban Nha: la gc
- Tiếng Triều Tiên: 라 (la)
Tính từ
[sửa]la
- Thấp, gần mặt đất. Bay la. Cành la cành bổng.
Động từ
[sửa]la
- Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức. Nghe tiếng la ở phía đầu chợ. Hơi tí là ông ta la tướng lên.
- (Địa phương) Nói. Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được.
- (Địa phương) Gọi. Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
neither | suddenly | act | hạng 481: la | further | line | added |
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɑː/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈlɑː] |
Từ nguyên
[sửa] danh từ Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”). thán từ Từ tiếng Anh cổ lā.Danh từ
[sửa]la (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Đồng nghĩa
[sửa]- lah
Thán từ
[sửa]la!
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- (Cũ) Tỏ ý ngạc nhiên, tức giận, v.v.
Tham khảo
[sửa]- "la", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
[sửa]Mạo từ
[sửa]la gc (gđ el, gt lo, gc số nhiều les)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Ghi chú sử dụng
[sửa]Mạo từ la rút gọn thành l’ đằng trước từ bắt đầu với a hoặc ha: l’asturiana (nữ Asturia), l’habitación (chỗ ở).
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
[sửa]Đại từ
[sửa]la gc
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
- Cho nó, cho cô ấy, cho bà ấy, cho chị ấy...
Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
[sửa] mạo từ, đại từ Từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”). danh từ Từ tiếng Latinh labiī, từ labium (“môi”).Mạo từ
[sửa]la gc (gđ el, gđ số nhiều els, gc số nhiều les)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
[sửa]la từ ghép trước và sau (rút gọn l’)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
[sửa]la gđ (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Đông Hương
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- sáp.
Tiếng Galicia
[sửa]Đại từ
[sửa]la gc đổi cách
- Xem a (nghĩa là “nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...”)
Ghi chú sử dụng
[sửa]Dạng l- của các đại từ đổi cách ngôi thứ ba được sử dụng khi từ đằng trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và dạng này được ghép vào từ đằng trước.
Danh từ
[sửa]la gđ
- (Âm nhạc) La.
Danh từ
[sửa]la gc (thường không đếm được)
- Len; lông cừu, lông chiên.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈla/
Danh từ
[sửa]Dạng bình thường | |
Số ít | la |
Số nhiều | la's |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | la'tje |
Số nhiều | la'tjes |
la gc (số nhiều la's, giảm nhẹ la'tje gt)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Hungary
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈlɒ/
Thán từ
[sửa]la
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói. Ott van la! — Đấy!
- Dùng để ngậm miệng ngân nga.
Tiếng Ido
[sửa]Mạo từ
[sửa]la
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- nến.
Tiếng Lojban
[sửa]cmavo
[sửa]la
- Dùng đằng trước một từ cmene (danh từ riêng).
Tiếng Na Uy (Bokmål)
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | la |
Hiện tại chỉ ngôi | lar |
Quá khứ | lot |
Động tính từ quá khứ | latt |
Động tính từ hiện tại | — |
la
- Cho phép.
Tiếng Na Uy (Nynorsk)
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | la |
Hiện tại chỉ ngôi | lèt, leter, lar |
Quá khứ | lét |
Động tính từ quá khứ | late, lati, latt |
Động tính từ hiện tại | — |
la
- Cho phép, để. La meg få gjera det. — Để tôi làm.
Tiếng Phần Lan
[sửa]Từ viết tắt
[sửa]la
- Viết tắt của lauantai (nghĩa là “thứ bảy”)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈla/
Paris, Pháp (nam giới) | [ˈla] |
Từ đồng âm
[sửa]- là
- las
Từ nguyên
[sửa] mạo từ, đại từ Từ tiếng Pháp cổ la, từ tiếng Latinh illam, từ ille (“ấy, đó, kia”). [1]Mạo từ
[sửa]la gc
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
[sửa]la
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
[sửa]la gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
Tham khảo
[sửa]- ▲ Albert Dauzat with Jean Dubois and Henri Mitterand (1964) “le, la, les”, trong Nouveau dictionnaire étymologique (bằng tiếng Pháp), Paris: Librairie Larousse
Tiếng Rumani
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈla/
Từ nguyên
[sửa] giới từ Từ tiếng Latinh illac (“đấy”). động từ Từ tiếng Latinh lavāre, động từ nguyên mẫu chủ động hiện tại của lavō.Giới từ
[sửa]la
- (+ đổi cách) Ở tại.
- (+ đổi cách) Đến, tới, về.
Động từ
[sửa]la
- (Hiếm) Rửa (đầu).
Đồng nghĩa
[sửa]- lăia (Transylvania)
- se spăla
- scălda
- îmbăia
Từ dẫn xuất
[sửa]- lăutoare
- lăutură
Từ liên hệ
[sửa]- lături
- lăun
- spăla
Quốc tế ngữ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Pháp + tiếng Tây Ban Nha + tiếng Ý + tiếng Latinh.
Mạo từ
[sửa]la
- Cái, con, người... la libro — cuốn sách la libroj — các cuốn sách
- Ấy, này (người, cái, con...).
Tiếng Swahili
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Bantu nguyên thủy. So sánh với tiếng Zulu -dla.
Động từ
[sửa]la (nguyên mẫu khẳng định kula, nguyên mẫu phủ định kutola)
- Ăn.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
[sửa] mạo từ, đại từ 1, đại từ 2 Từ tiếng Tây Ban Nha trung cổ ela, từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”).Mạo từ
[sửa]la gc (gđ el, gc số nhiều las, gđ số nhiều los)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
[sửa]la gc (số nhiều las)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Đại từ
[sửa]la gt
- (Thông tục) Người ấy. La sabe toda. — Người ấy cái gì cũng biết. ¡Donde la viste! — Em thấy cái này ở đâu rồi! No te la creo. — Tôi không tin em.
Từ liên hệ
[sửa]- lo
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
la | las |
la gc
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Thụy Điển
[sửa]Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lade
Động từ
[sửa]la
- Quá khứ và phân từ quá khứ của lägga
Liên từ
[sửa]la
- (Địa phương) Xem väl
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Số từ
[sửa]la
- ba.
Tham khảo
[sửa]- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.
Tiếng Ý
[sửa]Từ nguyên
[sửa] mạo từ, đại từ Từ tiếng Latinh illa, từ ille (“ấy, đó, kia”). [1]Mạo từ
[sửa]la gc (số nhiều le)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Ghi chú sử dụng
[sửa]La trở thành l’ đằng trước từ bắt đầu với nguyên âm.
Đại từ
[sửa]la gc (số nhiều le)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
[sửa]la gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
- (Âm nhạc) A.
Từ dẫn xuất
[sửa]- la maggiore
- la minore
Tham khảo
[sửa]- ▲ Giuseppe Patota (2002) Lineamenti di grammatica storica dell'italiano (bằng tiếng Ý), Bologna: il Mulino, →ISBN, tr. 127
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Nghĩa
-
-
Tra Từ: Nghĩa - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? - Luật Hoàng Phi
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Ghép Và Từ Láy Có Gì Khác Nhau? Cách Phân Biệt ...
-
Từ Ghép Với Từ Yêu đầy đủ Nhất - TopLoigiai
-
Cả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy - Tiểu Học Kim Giang
-
Từ Ghép Từ Láy Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Và Từ Láy Chuẩn Nhất
-
Từ Láy Là Gì? Từ Ghép Là Gì? Phân Biệt Từ Láy Với Từ Ghép
-
Từ Ghép Là Gì? 3 Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? Ví Dụ Minh Họa Cụ Thể?