La - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Phiên âm Hán–Việt
- 1.2.1 Phồn thể
- 1.3 Chữ Nôm
- 1.4 Từ tương tự
- 1.5 Danh từ
- 1.5.1 Dịch
- 1.6 Tính từ
- 1.7 Động từ
- 1.7.1 Dịch
- 1.8 Tham khảo
- 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
- 2.1 Cách phát âm
- 2.2 Từ nguyên
- 2.3 Danh từ
- 2.3.1 Đồng nghĩa
- 2.4 Thán từ
- 2.5 Tham khảo
- 3 Tiếng Asturias Hiện/ẩn mục Tiếng Asturias
- 3.1 Mạo từ
- 3.1.1 Ghi chú sử dụng
- 3.1 Mạo từ
- 4 Tiếng Bổ trợ Quốc tế Hiện/ẩn mục Tiếng Bổ trợ Quốc tế
- 4.1 Đại từ
- 5 Tiếng Catalan Hiện/ẩn mục Tiếng Catalan
- 5.1 Từ nguyên
- 5.2 Mạo từ
- 5.3 Đại từ
- 5.4 Danh từ
- 6 Tiếng Chơ Ro Hiện/ẩn mục Tiếng Chơ Ro
- 6.1 Danh từ
- 6.2 Tham khảo
- 7 Tiếng Đông Hương Hiện/ẩn mục Tiếng Đông Hương
- 7.1 Danh từ
- 8 Tiếng Galicia Hiện/ẩn mục Tiếng Galicia
- 8.1 Đại từ
- 8.1.1 Ghi chú sử dụng
- 8.2 Danh từ
- 8.3 Danh từ
- 8.1 Đại từ
- 9 Tiếng Giẻ Hiện/ẩn mục Tiếng Giẻ
- 9.1 Danh từ
- 9.2 Tham khảo
- 10 Tiếng Hà Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Lan
- 10.1 Cách phát âm
- 10.2 Danh từ
- 11 Tiếng Hungary Hiện/ẩn mục Tiếng Hungary
- 11.1 Cách phát âm
- 11.2 Thán từ
- 12 Tiếng Ido Hiện/ẩn mục Tiếng Ido
- 12.1 Mạo từ
- 13 Tiếng Kyrgyz Phú Dụ Hiện/ẩn mục Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- 13.1 Danh từ
- 14 Tiếng Lojban Hiện/ẩn mục Tiếng Lojban
- 14.1 cmavo
- 15 Tiếng Na Uy (Bokmål) Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy (Bokmål)
- 15.1 Động từ
- 16 Tiếng Na Uy (Nynorsk) Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy (Nynorsk)
- 16.1 Động từ
- 17 Tiếng Phần Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Phần Lan
- 17.1 Từ viết tắt
- 18 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
- 18.1 Cách phát âm
- 18.2 Từ đồng âm
- 18.3 Từ nguyên
- 18.4 Mạo từ
- 18.5 Đại từ
- 18.6 Danh từ
- 18.7 Tham khảo
- 19 Tiếng Rumani Hiện/ẩn mục Tiếng Rumani
- 19.1 Cách phát âm
- 19.2 Từ nguyên
- 19.3 Giới từ
- 19.4 Động từ
- 19.4.1 Đồng nghĩa
- 19.4.2 Từ dẫn xuất
- 19.4.3 Từ liên hệ
- 20 Tiếng Quốc tế ngữ Hiện/ẩn mục Tiếng Quốc tế ngữ
- 20.1 Từ nguyên
- 20.2 Mạo từ
- 21 Tiếng Swahili Hiện/ẩn mục Tiếng Swahili
- 21.1 Từ nguyên
- 21.2 Động từ
- 22 Tiếng Tai Loi Hiện/ẩn mục Tiếng Tai Loi
- 22.1 Danh từ
- 22.2 Tham khảo
- 23 Tiếng Tây Ban Nha Hiện/ẩn mục Tiếng Tây Ban Nha
- 23.1 Từ nguyên
- 23.2 Mạo từ
- 23.3 Đại từ
- 23.4 Đại từ
- 23.4.1 Từ liên hệ
- 23.5 Danh từ
- 24 Tiếng Thổ Gia Bắc Hiện/ẩn mục Tiếng Thổ Gia Bắc
- 24.1 Cách phát âm
- 24.2 Số từ
- 25 Tiếng Thụy Điển Hiện/ẩn mục Tiếng Thụy Điển
- 25.1 Từ tương tự
- 25.2 Động từ
- 25.3 Liên từ
- 26 Tiếng War-Jaintia Hiện/ẩn mục Tiếng War-Jaintia
- 26.1 Số từ
- 26.2 Tham khảo
- 27 Tiếng Ý Hiện/ẩn mục Tiếng Ý
- 27.1 Từ nguyên
- 27.2 Mạo từ
- 27.2.1 Ghi chú sử dụng
- 27.3 Đại từ
- 27.4 Danh từ
- 27.4.1 Từ dẫn xuất
- 27.5 Tham khảo
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laː˧˧ | laː˧˥ | laː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laː˧˥ | laː˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “la”- 玀: la
- 羅: la
- 氇: lỗ, la
- 氌: lỗ, la
- 欏: la
- 纙: la
- 萝: la
- 攞: lõa, la
- 猡: la
- 锣: la
- 椤: la
- 箩: la
- 𦌴: la
- 䄷: la, thạch
- 覶: loa, la
- 儸: la
- 逻: la
- 覼: kiến, la
- 蘿: la
- 挴: mỗi, la
- 骡: loa, la, đồn
- 𤄷: la
- 囉: la
- 邏: la
- 罗: la
- 鼇: ngao, la
- 㑩: la
- 曪: la
- 籮: la
- 啰: la
- 騾: loa, la
- 鑼: la
Phồn thể
- 羅: la
- 囉: la
- 欏: la
- 籮: la
- 邏: la
- 覶: la
- 儸: la
- 覼: la
- 蘿: la
- 鑼: la
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 玀: la
- 锣: la
- 羅: la, là, lơ
- 椤: la
- 囉: ra, la, là
- 𨔍: lạ, la
- 氌: lỗ, la
- 欏: la
- 籮: la
- 啰: la
- 邏: lạ, la
- 罗: lạ, la, là
- 覶: loa, la
- 纙: the, la, là
- 儸: la
- 逻: lạ, la
- 騾: lừa, loa, la
- 萝: la, lá
- 覼: la
- 蘿: la, lá
- 鑼: la
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lả
- lá
- là
- lạ
Danh từ
la
- Con lai của ngựa và lừa.
- (Âm nhạc) Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm. Nốt la.
Dịch
con lai của ngựa và lừa- Con la chở hàng.
- Tiếng Anh: mule
- Tiếng Ả Rập: لا gđ
- Tiếng Anh: la
- Tiếng Ba Lan: la gc
- Tiếng Basque: la
- Tiếng Bồ Đào Nha: lá gđ
- Tiếng Catalan: la gđ
- Tiếng Croatia: la
- Tiếng Hà Lan: la
- Tiếng Hungary: lá
- Tiếng Nga: ля gt (lja)
- Tiếng Nhật: ラ (ra)
- Tiếng Tây Ban Nha: la gc
- Tiếng Triều Tiên: 라 (la)
Tính từ
la
- Thấp, gần mặt đất. Bay la. Cành la cành bổng.
Động từ
la
- Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức. Nghe tiếng la ở phía đầu chợ. Hơi tí là ông ta la tướng lên.
- (Địa phương) Nói. Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được.
- (Địa phương) Gọi. Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa. (ca dao)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “la”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
| Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| neither | suddenly | act | hạng 481: la | further | line | added |
Cách phát âm
- IPA: /ˈlɑː/
| [ˈlɑː] |
Từ nguyên
danh từ Từ tiếng Latinhlabiī, từ labium(“môi”). thán từ Từ tiếng Anh cổlā.Danh từ
la (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Đồng nghĩa
- lah
Thán từ
la!
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói.
- (Cũ) Tỏ ý ngạc nhiên, tức giận, v.v.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “la”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Asturias
[sửa]Mạo từ
la gc (gđ el, gt lo, gc số nhiều les)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Ghi chú sử dụng
Mạo từ la rút gọn thành l’ đằng trước từ bắt đầu với a hoặc ha: l’asturiana (nữ Asturia), l’habitación (chỗ ở).
Tiếng Bổ trợ Quốc tế
[sửa]Đại từ
la gc
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
- Cho nó, cho cô ấy, cho bà ấy, cho chị ấy...
Tiếng Catalan
[sửa]Từ nguyên
mạo từ, đại từ Từ tiếng Latinhilla, từ ille(“ấy, đó, kia”). danh từ Từ tiếng Latinhlabiī, từ labium(“môi”).Mạo từ
la gc (gđ el, gđ số nhiều els, gc số nhiều les)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
la từ ghép trước và sau (rút gọn l’)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
la gđ (số nhiều las)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng Đông Hương
[sửa]Danh từ
la
- sáp.
Tiếng Galicia
[sửa]Đại từ
la gc đổi cách
- Xem a(nghĩa là “nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...”)
Ghi chú sử dụng
Dạng l- của các đại từ đổi cách ngôi thứ ba được sử dụng khi từ đằng trước kết thúc bằng -r hoặc -s, và dạng này được ghép vào từ đằng trước.
Danh từ
la gđ
- (Âm nhạc) La.
Danh từ
la gc (thường không đếm được)
- Len; lông cừu, lông chiên.
Tiếng Giẻ
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng Hà Lan
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
Danh từ
| Dạng bình thường | |
| Số ít | la |
| Số nhiều | la's |
| Dạng giảm nhẹ | |
| Số ít | la'tje |
| Số nhiều | la'tjes |
la gc (mạo từ de,số nhiều la's, giảm nhẹ la'tje)
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Hungary
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈlɒ/
Thán từ
la
- (Cũ) Dùng để nhấn mạnh câu nói. Ott van la! — Đấy!
- Dùng để ngậm miệng ngân nga.
Tiếng Ido
[sửa]Mạo từ
la
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Tiếng Kyrgyz Phú Dụ
[sửa]Danh từ
la
- nến.
Tiếng Lojban
[sửa]cmavo
la
- Dùng đằng trước một từ cmene (danh từ riêng).
Tiếng Na Uy (Bokmål)
[sửa]Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | la |
| Hiện tại chỉ ngôi | lar |
| Quá khứ | lot |
| Động tính từ quá khứ | latt |
| Động tính từ hiện tại | — |
la
- Cho phép.
Tiếng Na Uy (Nynorsk)
[sửa]Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | la |
| Hiện tại chỉ ngôi | lèt, leter, lar |
| Quá khứ | lét |
| Động tính từ quá khứ | late, lati, latt |
| Động tính từ hiện tại | — |
la
- Cho phép, để. La meg få gjera det. — Để tôi làm.
Tiếng Phần Lan
[sửa]Từ viết tắt
la
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "lauantai" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
| [ˈla] |
Từ đồng âm
- là
- las
Từ nguyên
mạo từ, đại từ Từ tiếng Pháp cổla, từ tiếng Latinhillam, từ ille(“ấy, đó, kia”). [1]Mạo từ
la gc
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
la
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
la gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
Tham khảo
- ↑ Albert Dauzat; Jean Dubois và Henri Mitterand (1964) “le, la, les”, trong Nouveau dictionnaire étymologique (bằng tiếng Pháp), Paris: Librairie Larousse
Tiếng Rumani
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈla/
Từ nguyên
giới từ Từ tiếng Latinhillac(“đấy”). động từ Từ tiếng Latinhlavāre, động từ nguyên mẫu chủ động hiện tại của lavō.Giới từ
la
- (+ đổi cách) Ở tại.
- (+ đổi cách) Đến, tới, về.
Động từ
la
- (Hiếm) Rửa (đầu).
Đồng nghĩa
- lăia (Transylvania)
- se spăla
- scălda
- îmbăia
Từ dẫn xuất
- lăutoare
- lăutură
Từ liên hệ
- lături
- lăun
- spăla
Tiếng Quốc tế ngữ
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Pháp + tiếng Tây Ban Nha + tiếng Ý + tiếng Latinh.
Mạo từ
la
- Cái, con, người... la libro — cuốn sách la libroj — các cuốn sách
- Ấy, này (người, cái, con...).
Tiếng Swahili
[sửa]Từ nguyên
Từ tiếng Bantu nguyên thủy. So sánh với tiếng Zulu -dla.
Động từ
la (nguyên mẫu khẳng định kula, nguyên mẫu phủ định kutola)
- Ăn.
Tiếng Tai Loi
[sửa]Danh từ
[sửa]la
- lá.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Tai Loi tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Từ nguyên
mạo từ, đại từ 1, đại từ 2 Từ tiếng Tây Ban Nhatrung cổela, từ tiếng Latinhilla, từ ille(“ấy, đó, kia”).Mạo từ
la gc (gđ el, gc số nhiều las, gđ số nhiều los)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Đại từ
la gc (số nhiều las)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Đại từ
la gt
- (Thông tục) Người ấy. La sabe toda. — Người ấy cái gì cũng biết. ¡Donde la viste! — Em thấy cái này ở đâu rồi! No te la creo. — Tôi không tin em.
Từ liên hệ
- lo
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| la | las |
la gc
- (Âm nhạc) La.
Tiếng Thổ Gia Bắc
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú):/la/
Số từ
[sửa]la
- một.
Tiếng Thụy Điển
[sửa]Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lade
Động từ
la
- Quá khứ và phân từ quá khứcủalägga
Liên từ
la
- (Địa phương) Xem väl
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Số từ
[sửa]la
- ba.
Tham khảo
- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.
Tiếng Ý
[sửa]Từ nguyên
mạo từ, đại từ Từ tiếng Latinhilla, từ ille(“ấy, đó, kia”). [1]Mạo từ
la gc (số nhiều le)
- Cái, con, người...
- Ấy, này (người, cái, con...).
Ghi chú sử dụng
La trở thành l’ đằng trước từ bắt đầu với nguyên âm.
Đại từ
la gc (số nhiều le)
- Nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy...
Danh từ
la gđ kđ
- (Âm nhạc) La.
- (Âm nhạc) A.
Từ dẫn xuất
- la maggiore
- la minore
Tham khảo
- ↑ Giuseppe Patota (2002) Lineamenti di grammatica storica dell'italiano (bằng tiếng Ý), Bologna: il Mulino, →ISBN, tr. 127
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Âm nhạc
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ địa phương
- Mục từ tiếng Anh
- Từ căn bản tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ cũ
- Mục từ tiếng Asturias
- Mạo từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Catalan
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Danh từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Danh từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Galicia
- Mục từ tiếng Giẻ
- Danh từ tiếng Giẻ
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Danh từ tiếng Hà Lan
- Danh từ
- Mục từ tiếng Hungary
- Mục từ tiếng Ido
- Mục từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Danh từ tiếng Kyrgyz Phú Dụ
- Mục từ tiếng Lojban
- cmavo
- Mục từ tiếng Na Uy (Bokmål)
- Động từ tiếng Na Uy
- Mục từ tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Mục từ tiếng Phần Lan
- Từ viết tắt/Không xác định ngôn ngữ
- Thiếu mã ngôn ngữ/abbreviation of
- Mục từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Rumani
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ hiếm
- Mục từ tiếng Quốc tế ngữ
- Mục từ tiếng Swahili
- Mục từ tiếng Tai Loi
- Danh từ tiếng Tai Loi
- Mục từ tiếng Tai Loi có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Từ thông tục
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Thổ Gia Bắc
- Mục từ tiếng Thổ Gia Bắc
- Số từ tiếng Thổ Gia Bắc
- Mục từ tiếng Thụy Điển
- Biến thể hình thái động từ tiếng Thụy Điển
- Phân từ quá khứ tiếng Thụy Điển
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Số tiếng War-Jaintia
- Mục từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Anh
- Mạo từ tiếng Asturias
- Đại từ tiếng Bổ trợ Quốc tế
- Mạo từ tiếng Catalan
- Đại từ tiếng Catalan
- Danh từ tiếng Catalan
- Đại từ tiếng Galicia
- Danh từ tiếng Galicia
- Thán từ tiếng Hungary
- Mạo từ tiếng Ido
- Từ viết tắt tiếng Phần Lan
- Mạo từ tiếng Pháp
- Đại từ tiếng Pháp
- Danh từ tiếng Pháp
- Mạo từ Quốc tế ngữ
- Giới từ tiếng Rumani
- Động từ tiếng Rumani
- Động từ tiếng Swahili
- Mạo từ tiếng Tây Ban Nha
- Đại từ tiếng Tây Ban Nha
- Mạo từ tiếng Ý
- Đại từ tiếng Ý
- Danh từ tiếng Ý
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 4 đề mục ngôn ngữ
- Trang có lỗi kịch bản
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Nghĩa
-
-
Tra Từ: Nghĩa - Từ điển Hán Nôm
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? - Luật Hoàng Phi
-
Tiếng Việt Lớp 4 Từ Ghép Và Từ Láy Có Gì Khác Nhau? Cách Phân Biệt ...
-
Từ Ghép Với Từ Yêu đầy đủ Nhất - TopLoigiai
-
Cả - Wiktionary Tiếng Việt
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy - Tiểu Học Kim Giang
-
Từ Ghép Từ Láy Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Và Từ Láy Chuẩn Nhất
-
Từ Láy Là Gì? Từ Ghép Là Gì? Phân Biệt Từ Láy Với Từ Ghép
-
Từ Ghép Là Gì? 3 Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Nhanh Và Dễ Hiểu Nhất
-
Từ Ghép Là Gì? Có Mấy Loại Từ Ghép? Ví Dụ Minh Họa Cụ Thể?