Các Bạn Giải Hộ Mìng Bài Tiếng Anh Với
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- phuongnguyen0000
- Chưa có nhóm
- Trả lời
2
- Điểm
1540
- Cảm ơn
2
- Tiếng Anh
- Lớp 5
- 10 điểm
- phuongnguyen0000 - 13:07:37 17/10/2021
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- Camsama
- IQ vô cực
- Trả lời
4768
- Điểm
1284
- Cảm ơn
4318
- Camsama
- 17/10/2021
V2 của sing : sang
V2 của dance : danced
V2 của play : played
V2 của eat : ate
Vì vậy ta chọn : A
Loại B : vì sung là V3 của sing mà bài này là chia động từ ở thì QK ( V2 )
Loại C : Vì V2 của eat là ate
Loại D : Vì V2 của sing là sang
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy- Cảm ơn 1
- Báo vi phạm
- phuongnguyen0000
- Chưa có nhóm
- Trả lời
2
- Điểm
1540
- Cảm ơn
2
Cảm ơn bạn nha
- Camsama
- IQ vô cực
- Trả lời
4768
- Điểm
1284
- Cảm ơn
4318
ukm kcj^^
- vuongthienka19
- Chưa có nhóm
- Trả lời
1078
- Điểm
4244
- Cảm ơn
1849
- vuongthienka19
- 17/10/2021
Quá khứ đơn của động từ sing là:sang
⇒Your grandmother would like you to sing for/to her.
⇒She sang her baby to sleep every night.
Quá khứ đơn của động từ dance là:danced
Quá khứ đơn của động từ play là:played
⇒Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Quá khứ đơn của động từ eat là:ate
⇒Do you eat meat?⇒He ate a hamburger for lunch.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarGửiHủy- Cảm ơn
- Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí
READ AND CHOOSE THE PAST FORM OF THE VERBS BELOW (Đọc và chọn dạng quá khứ của các động từ cho sẵn) Verbs: sing, dance, play, eat Past form: sang, danced, played, ate sung, danced, played, ate sang, danced, played, eated singed, danced, played, ateBảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Dance
-
Danced - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dance - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia Động Từ Dance - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để DANCE
-
Chia động Từ "to Dance" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Visit ,visted ,dance, Danced, Sing, Sang ,enjoy ,enjoyed, Draw, Drew ...
-
Thì Quá Khứ đơn (past Simple) - Lý Thuyết Và Bài Tập Có đáp án
-
1. Cho Dang động Từ ở Thì Quá Khứ đơn Simple Present Tense Simple ...
-
Phân Biệt Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Hoàn Thành - Nuôi Dạy Con
-
Phân Biệt Thì Quá Khứ đơn Và Quá Khứ Tiếp Diễn
-
CÁCH SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU ...