Visit ,visted ,dance, Danced, Sing, Sang ,enjoy ,enjoyed, Draw, Drew ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Hoang Mai Anh
  • Hoang Mai Anh
8 tháng 10 2018 lúc 21:03

viet các từ sau ;visit ,visted ,dance, danced, sing, sang ,enjoy ,enjoyed, draw, drew, join, joined, watch, watch (sử dụng từ quá khứ )

Xem chi tiết Lớp 12 Ngữ văn Ôn tập ngữ văn 12 4 0 Khách Gửi Hủy Hoang Mai Anh Hoang Mai Anh 8 tháng 10 2018 lúc 21:05

các bạn giúp mik nhé!

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh Nguyễn Công Tỉnh 8 tháng 10 2018 lúc 21:07

bạn lưu ý môn học nhé ok

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Nguyễn Công Tỉnh Nguyễn Công Tỉnh 8 tháng 10 2018 lúc 21:24

viet vd các từ sau ;visit ,visted ,dance, danced, sing, sang ,enjoy ,enjoyed, draw, drew, join, joined, watch, watch (sử dụng từ quá khứ )

visited :We visited Bac Ninh last month

danced:We danced all night.

sang :I sang a song yesterday

enjoyed:We all enjoyed ourselves tremendously at the party.

drew: she drew a beautiful picture yesterday

joined:Nam joined in the Football Club lasr year

watched :they watched Running Man 3 hours ago

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời nguyen quynh anh
  • nguyen quynh anh
27 tháng 1 2018 lúc 22:32

các bạn viết các từ  sau sang thì quá khứ và dịch nghĩa hộ mik nha

go , work , repair , swim , run , receive , send , speak , make , invite , introduce , drink , dislike , watch , show , write , buy , have , visit , draw , play , learn , study , do , complete , sing

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy tôn nữ mai phương tôn nữ mai phương 29 tháng 1 2018 lúc 16:02

go: went (đi) ,

work: worked (làm việc)

repair: repaired (sửa chữa)

swim: swam (bơi)

run: ran (chạy) 

receive: received (nhận)

send: sent (gửi) 

speak: spoke (nói)

make: made (làm)

invite: invited (mời)

introduce: introduced (giới thiệu)

drink: drank (uống)

dis: disd (không thích)

watch: watched (xem)

show: showed (bày tỏ)

write: wrote (viết)

buy: bought (mua)

have: had (có)

visit: visited (thăm)

draw: drew (vẽ)

play: played (chơi)

learn: learned hoặc learnt (học)

study: studied (học)

do: did (làm)

complete: completed (hoàn thành)

sing: sang (hát)

TK MIK NHA~~~

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hyper Boy Hyper Boy 29 tháng 1 2018 lúc 21:57

bạn dịch sang thì quá khứ là sao V1 hay V2 hay V3 ???

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy nguyen quynh anh
  • nguyen quynh anh
27 tháng 1 2018 lúc 21:56

Mọi người làm gúp mik với

1.Complete this table

(các bạn chuyển các từ này sang thì quá khứ giúp mình )  V-infinitive :-go , work,repain,swim, run, receive , send,speak,make, invite,intoduce,drink,dislike,watch,show,write,buy,have,visit,draw,play,learn,study,do,completa,sing

 

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0 Khách Gửi Hủy Cao Thị Ngọc Hằng Cao Thị Ngọc Hằng 30 tháng 1 2018 lúc 15:11

infinitive - infinitived

go - went

work - worked

repain - repained

swim - swam - swum

run - runned

receive - received

send - sent

speak - spoke - spoken

make - made

invite - invited

introduce - introduced

drink - drank - drunk

dis - disd

watch - watched

show - showed

write - wrote - written

buy - bought

have - had

visit - visited

draw - drew

play - played

learn - learned

study - studied

do - did

completa (từ này bn viết sai, mk nghĩ bn muốn viết complete,nếu vậy thì complete - completed)

sing - sang - sung

mong bn k mk nha mk chắc chắn đúng đấy

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy dinh thi thu
  • dinh thi thu
18 tháng 11 2021 lúc 10:03

chuyển động từ sau sang thì quá khứ

play,stay,dance,work,comb,have,fly,go,listen,close,enjoy,make,wake,open,stop,do,sing,(is,am,are),write,read

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 6 0 Khách Gửi Hủy ☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP ) ☪ú⚛Đêm ( PhóღteamღVTP ) 18 tháng 11 2021 lúc 9:48

play - played

stay - stayed

dance - danced

work - worked

combed ( ko chắc lắm )

have - had

fly - flied

go - went

listen - listened

close - closed

enjoy - enjoyed

make - made

wake - woke up

open - opened

stop - stoped

do - did

sing - sang

Is, are, am - was, were

write - wrote

read - read

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Vũ Việt Hưng Vũ Việt Hưng 18 tháng 11 2021 lúc 9:49

played , stayed , danced , worked , combed , had , flew , went , listened , closed , enjoyed , made , woke , opened , stopped , did , sang , was/were , wrote , read

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Unirverse Sky Unirverse Sky 18 tháng 11 2021 lúc 9:50

play = played

stay = stayed

dance = danced

work = worked

comb = combed

have = has

fly = flyed

go = went

listen = listend

enjoy = enjoyed

make = maked

wake = wakeed

open = opened

stop = stoped

do = does

sing = singed

write = writed

read = readed

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời hoanglekhanh
  • hoanglekhanh
13 tháng 1 2023 lúc 11:22

hãy chuyển những cụm từ sau sang quá khứ

stay at home

enjoy the party 

play hide and seek

watch cartoons on tv

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 3 0 Khách Gửi Hủy Lưu Nguyễn Hà An Lưu Nguyễn Hà An 13 tháng 1 2023 lúc 11:25

Stayed at home

Enjoyed the party

Played hide and seek

Watched cartoons on tv

HT

 

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy ◥◣נ αитσ◢◤ (✿нọcღvιệɴღнᴀ... ◥◣נ αитσ◢◤ (✿нọcღvιệɴღнᴀ... 13 tháng 1 2023 lúc 11:28

Các động từ sau đều có quy tắc nên là ta chỉ cần thêm ed

stayed at home

enjoyed the party

played hide- and -seek( hide and seek là một danh từ chỉ trò chơi nên ta không thêm ed)

watched cartoons on TV

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lưu Nguyễn Hà An Lưu Nguyễn Hà An 13 tháng 1 2023 lúc 11:30

Để làm đúng thì bạn phải học thuộc Bảng động từ bất quy tắc

Từ nào ngoài bảng ta chỉ cần thêm ed

Chúc bạn học tốt

*Tham khảo nhé, mik tra trên gg thui

2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ

Trên thực tế có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ khoảng 360 từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bảng sau đây TalkFirst tổng hợp hơn 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng nhất.

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode abided abode abided lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid backslidden tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat beaten đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat browbeaten đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt burned burnt burned đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust busted bust busted làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid chided chid chidden chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove cleft cleaved cloven cleft cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed clad clothed clad che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt daydreamed daydreamt daydreamed suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved disproven bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt dreamed dreamt dreamed mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast forecasted forecast forecasted dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten got có được ai/cái gì
75 gild gilt gilded gilt gilded mạ vàng
76 gird girt girded girt girded đeo vào
77 give gave given đưa cho/cho
78 go went gone đi
79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
81 handwrite handwrote handwritten viết tay
82 hang hung hung treo lên/máng lên
83 have had had có/ăn cái gì
84 hear heard heard nghe
85 heave hove heaved hove heaved trục lên
86 hew hewed hewn hewed chặt, đốn
87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
88 hit hit hit đụng
89 hurt hurt hurt làm đau
90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
92 input input input đưa vào
93 inset inset inset dát, ghép
94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
95 interweave interwove interweaved interwoven interweaved trộn lẫn, xen lẫn
96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
98 keep kept kept giữ
99 kneel knelt kneeled knelt kneeled quỳ
100 knit knit knitted knit knitted đan
101 know knew known biết, quen biết
102 lay laid laid đặt, để
103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
104 lean leaned leant leaned leant dựa, tựa
105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
106 learn learnt learned learnt learned học, được biết
107 leave left left ra đi, để lại
108 lend lent lent cho mượn
109 let let let cho phép, để cho
110 lie lay lain nằm
111 light litlighted litlighted thắp sáng
112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
113 lose lost lost làm mất, mất
114 make made made chế tạo, sản xuất
115 mean meant meant có nghĩa là
116 meet met met gặp mặt
117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
119 misdo misdid misdone phạm lỗi
120 mishear misheard misheard nghe nhầm
121 mislay mislaid mislaid để lạc mất
122 mislead misled misled làm lạc đường
123 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm
124 misread misread misread đọc sai
125 misset misset misset đặt sai chỗ
126 misspeak misspoke misspoken nói sai
127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
130 misteach mistaught mistaught dạy sai
131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
132 miswrite miswrote miswritten viết sai
133 mow mowed mown mowed cắt cỏ
134 offset offset offset đền bù
135 outbid outbid outbid trả hơn giá
136 outbreed outbred outbred giao phối xa
137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
144 outleap outleaped outleapt outleaped outleapt nhảy cao/xa hơn
145 output output output cho ra (dữ kiện)
146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
149 outshine outshined outshone outshined outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151 outsing outsang outsung hát hay hơn
152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
154 outsmell outsmelled outsmelt outsmelled outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn
160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn
164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
167 overcome overcame overcome khắc phục
168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
173 overfly overflew overflown bay qua
174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
175 overhear overheard overheard nghe trộm
176 overlay overlaid overlaid phủ lên
177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
178 override overrode overridden lạm quyền
179 overrun overran overrun tràn ngập
180 oversee oversaw overseen trông nom
181 oversell oversold oversold bán quá mức
182 oversew oversewed oversewn oversewed may nối vắt
183 overshoot overshot overshot đi quá đích
184 oversleep overslept overslept ngủ quên
185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át
186 overspend overspent overspent tiêu quá lố
187 overspill overspilled overspilt overspilled overspilt đổ, làm tràn
188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp
189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
190 overthrow overthrew overthrown lật đổ
191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
193 partake partook partaken tham gia, dự phần
194 pay paid paid trả (tiền)
195 plead pleaded pled pleaded pled bào chữa, biện hộ
196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
197 predo predid predone làm trước
198 premake premade premade làm trước
199 prepay prepaid prepaid trả trước
200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in
204 prove proved proven proved chứng minh
205 put put put đặt, để
206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
207 quit quitquitted quitquitted bỏ
208 read read read đọc
209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa
210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
212 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
214 recast recast recast đúc lại
215 recut recut recut cắt lại, băm)
216 redeal redealt redealt phát bài lại
217 redo redid redone làm lại
218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
219 refit refitted refit refitted refit luồn, xỏ
220 regrind reground reground mài sắc lại
221 regrow regrew regrown trồng lại
222 rehang rehung rehung treo lại
223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
224 reknit reknitted reknit reknitted reknit dệt lại
225 relay relaid relaid relaid
226 relay relayed relayed truyền âm lại
227 relearn relearned relearnt relearned relearnt học lại
228 relight relit relighted relit relighted thắp sáng lại
229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
230 rend rent rent toạc ra, xé
231 repay repaid repaid hoàn tiền lại
232 reread reread reread đọc lại
233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
234 resell resold resold bán lại
235 resend resent resent gửi lại
236 reset reset reset đặt lại, lắp lại
237 resew resewed resewn resewed may/khâu lại
238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
239 reteach retaught retaught dạy lại
240 retear retore retorn khóc lại
241 retell retold retold kể lại
242 rethink rethought rethought suy tính lại
243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
244 retrofit retrofitted retrofit retrofitted retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
245 rewake rewoke rewaked rewaken rewaked đánh thức lại
246 rewear rewore reworn mặc lại
247 reweave rewove reweaved rewove reweaved dệt lại
248 rewed rewed rewedded rewed rewedded kết hôn lại
249 rewet rewet rewetted rewet rewetted làm ướt lại
250 rewin rewon rewon thắng lại
251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
252 rewrite rewrote rewritten viết lại
253 rid rid rid giải thoát
254 ride rode ridden cưỡi
255 ring rang rung rung chuông
256 rise rose risen đứng dậy, mọc
257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
258 run ran run chạy
259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
260 saw sawed sawn cưa
261 say said said nói
262 see saw seen nhìn thấy
263 seek sought sought tìm kiếm
264 sell sold sold bán
265 send sent sent gửi
266 set set set đặt, thiết lập
267 sew sewed sewn sewed may
268 shake shook shaken lay, lắc
269 shave shaved shaved shaven cạo (râu, mặt)
270 shear sheared shorn xén lông (cừu)
271 shed shed shed rơi, rụng
272 shine shone shone chiếu sáng
273 shit shit shat shitted shit shat shitted đi đại tiện
274 shoot shot shot bắn
275 show showed shown showed cho xem
276 shrink shrank shrunk co rút
277 shut shut shut đóng lại
278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279 sing sang sung ca hát
280 sink sank sunk chìm, lặn
281 sit sat sat ngồi
282 slay slew slain sát hại, giết hại
283 sleep slept slept ngủ
284 slide slid slid trượt, lướt
285 sling slung slung ném mạnh
286 slink slunk slunk lẻn đi
287 slit slit slit rạch, khứa
288 smell smelt smelt ngửi
289 smite smote smitten đập mạnh
290 sow sowed sownsewed gieo; rải
291 sneak sneaked snuck sneaked snuck trốn, lén
292 speak spoke spoken nói
293 speed sped speeded sped speeded chạy vụt
294 spell spelt spelled spelt spelled đánh vần
295 spend spent spent tiêu xài
296 spill spilt spilled spilt spilled tràn, đổ ra
297 spin spunspan spun quay sợi
298 spoil spoilt spoiled spoilt spoiled làm hỏng
299 spread spread spread lan truyền
300 stand stood stood đứng
301 steal stole stolen đánh cắp
302 stick stuck stuck ghim vào, đính
303 sting stung stung châm, chích, đốt
304 stink stunk stank stunk bốc mùi hôi
305 stride strode stridden bước sải
306 strike struck struck đánh đập
307 string strung strung gắn dây vào
308 sunburn sunburned sunburnt sunburned sunburnt cháy nắng
309 swear swore sworn tuyên thệ
310 sweat sweat sweated sweat sweated đổ mồ hôi
311 sweep swept swept quét
312 swell swelled swollen swelled phồng, sưng
313 swim swam swum bơi lội
314 swing swung swung đong đưa
315 take took taken cầm, lấy
316 teach taught taught dạy, giảng dạy
317 tear tore torn xé, rách
318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
319 tell told told kể, bảo
320 think thought thought suy nghĩ
321 throw threw thrown ném, liệng
322 thrust thrust thrust thọc, nhấn
323 tread trod trodden trod giẫm, đạp
324 typewrite typewrote typewritten đánh máy
325 unbend unbent unbent làm thẳng lại
326 unbind unbound unbound mở, tháo ra
327 unclothe unclothed unclad unclothed unclad cởi áo, lột trần
328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
330 undergo underwent undergone trải qua
331 underlie underlay underlain nằm dưới
332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp
333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
334 understand understand understand hiểu
335 undertake undertook undertook đảm nhận
336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
337 undo undid undid tháo ra
338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
341 unlearn unlearned unlearnt unlearned unlearnt gạt bỏ, quên
342 unspin unspun unspun quay ngược
343 unwind unwound unwound tháo ra
344 uphold upheld upheld ủng hộ
345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
346 wake woke wake woken waked thức giấc
347 waylay waylaid waylaid  
348 wear wore worn mặc
349 weave wove weaved woven weaved dệt
350 wed wed wedded wed wedded kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet wetted wet wetted làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết
360 động từ bất quy tắc thường gặp

Tham khao tài liệu Bảng động từ bất quy tắc:

Xem thêm: Modal verb là gì? Tất tần tật về động từ khiếm khuyết

3. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc 3.1. Cột quá khứ (V2)

Ta sẽ sử dụng V2 của một động từ bất quy tắc trong thì Quá khứ Đơn. Ví dụ: She began learning Japanese 4 years ago. ⟶ Cô ấy đã bắt đầu học tiếng Nhật 4 năm trước.

3.2. Cột quá khứ phân từ (V3)

Ta sẽ sử dụng V3 của một động từ bất quy tắc trong các thì Hoàn thành: Hiện tại Hoàn thành, Quá khứ Hoàn thành và Tương lai Hoàn thành.

Ví dụ ở thì Hiện tại hoàn thành: I have just begun learning Japanese. ⟶ Tôi vừa mới bắt đầu học tiếng Nhật. Ví dụ ở thì Quá khứ hoàn thành: They had eaten all the food before we arrived. ⟶ Họ đã ăn hết đồ ăn trước khi chúng tôi tới nơi. Ví dụ ở thì Tương lai hoàn thành: By the time you contact them, they will have sold the house. ⟶ Trước khi bạn liên lạc với họ, chắc là họ sẽ bán căn nhà mất rồi.

Nói đến đây, chắc hẳn bạn đã nắm được định nghĩa và những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc rồi đúng không nào? Vậy chúng ta hãy cùng bước vào nội dung chính của bài học hôm nay nhé!

Tham khảo: Gerund là gì? Cách sử dụng, phân biệt và bài tập về Gerund

4. Cách học 360 động từ bất quy tắc đơn giản nhất 4.1. Giới hạn lại kiến thức

Việc học thuộc hết tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (ước tính có khoảng 600 từ) là một việc đòi hỏi rất nhiều thời gian và công sức. Thay vì cố gắng “nhồi nhét” cả bảng động từ bất quy tắc, bạn nên tập trung vào những từ mà bạn có thể bắt gặp hoặc cần sử dụng thường xuyên.

Trong bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh bên trên, TalkFirst cũng đã “tinh giản” từ hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh xuống còn 30 từ phổ biến nhất. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn thấy 360 là một con số quá lớn, bên dưới là danh sách ngắn gọn hơn về một số động từ bất quy tắc hay dùng nhất.

become – became – become: trở thành buy – bought – bought: mua come – came – come: đến do -did – done: làm eat – ate – eaten: ăn find – found -found: tìm ra/tìm kiếm get – got – got/gotten: nhận go – went – gone: đi hear – heard – heard: nghe thấy know – knew – known: biết/quen biết leave – left – left: rời đi khỏi/bỏ lại see – saw – seen: nhìn thấy sell – sold – sold: bán sit – sat – sat: ngồi stand – stood – stood: đứng think – thought – thought: suy nghĩ 4.2. Chia thành nhóm để học

Để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau:

Nhóm các động từ có 3 cột V1, V2 và V3 giống nhau: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread Nhóm động từ có dạng nguyên thể (V1) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: become, come, run Nhóm động từ có dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống nhau: built, buy, dream, feed, get (cột V3 có thể là got hoặc gotten), leave, lend, hold, read (cách viết giữ nguyên nhưng cách đọc đổi), sell, send, sit, spend, stand

Tham khảo tài liệu chia các động từ bất quy tắc theo nhóm:

4.3. Học bảng ĐTBQT với Flashcard

Flashcard là hình thức học tiếng Anh linh hoạt nhưng hiệu quả và được rất nhiều người sử dụng. Hình thức này giúp người học có thể học từ vựng hay động từ bất quy tắc mọi lúc mọi nơi và có thể dễ dàng đặt ra mục tiêu học 5 – 10 từ một ngày.

Flashcard động từ bất quy tắc thông thường sẽ có 2 mặt, mặt trên sẽ giải thích ý nghĩa của từ giúp người học hiểu ngữ cảnh sử dụng của từ vựng, mặt dưới liệt kê các dạng nguyên mẫu, quá khứ, quá khứ phần từ và ví dụ của từ đó. Các sản phẩm Flashcard động từ bất quy tắc thường được bày bán tại nhà sách hoặc các trang thương mại điện tử trực tuyến.

Tìm hiểu thêm: Linking verb là gì? Cách sử dụng Linking verb

4.3. Học bảng ĐTBQT qua bài hát

Học và ghi nhớ các từ riêng lẻ luôn là nổi ám ảnh với những người học từ vựng hay động từ bất quy tắc tiếng Anh. Khác biệt so với phương pháp trên, cách học từ thông qua bài hát giúp người học cảm thấy hứng thú hơn trong quá trình học, giai điệu của các bài hát giúp não bộ dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ và quan trọng là quá trình học không bị gượng ép.

Với các bài hát về động từ bất quy tắc, bạn có thể tìm kiếm nền tảng âm nhạc, video như Soundcloud hay Youtube để nghe trực tuyến. Bạn cũng có thể tải các bài hát này về để nghe và ghi nhớ mọi lúc mọi nơi.

4.3. Học bảng ĐTBQT thông qua ứng dụng điện thoại

Học bảng động từ bất quy tắc qua các ứng dụng giúp người dùng có thể linh hoạt hơn về thời gian và địa điểm học. Khác biệt với các bảng động từ bất quy tắc khô khan trên giấy, các ứng dụng được trang bị thêm các yếu tố về phát âm, cách dùng hay ví dụ của các từ trong bảng.

Song song với đó là các bài tập, thử thách có sẵn giúp người học có thể ôn luyện dễ dàng và tạo cảm giác hứng thú khi học. Một số ứng dụng giúp bạn học động từ bất quy tắc hiệu quả:

English Irregular Verbs (gedev) Irregular Verbs In English (BitA Solutions) English Irregular Verbs (NikitaDev)

Trên đây là bảng tổng hợp đầy đủ các động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất trong tiếng Anh cùng hướng dẫn cách học tiếng Anh giao tiếp nhanh và hiệu quả. TalkFirst mong rằng qua bài học này, bạn có thể tự tin sử dụng thành thạo các động từ bất quy tắc. Hẹn gặp bạn trong bài viết sau!

Video 50 động từ bất quy tắc Tiếng Anh phổ biến nhất:

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy đoàn thị cẩm tú
  • đoàn thị cẩm tú
25 tháng 7 2018 lúc 21:23

Thành Lập Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của các động từ sau:

Stop

Watch

Can 

Arrive

Believe

Permit

Enjoy

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 3 0 Khách Gửi Hủy võ minh anh võ minh anh 25 tháng 7 2018 lúc 21:27

stopped

watched

could

arrived

enjoyed

believed

permited

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy đoàn thị cẩm tú đoàn thị cẩm tú 25 tháng 7 2018 lúc 21:30

Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy bùi thị thanh bình bùi thị thanh bình 25 tháng 7 2018 lúc 21:31

stopped-stopped

watched-watched

could-could

arrived-arrived

permited-permited

enjoyed-ẹnjoyed

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dương Tiến Dũng
  • Dương Tiến Dũng
12 tháng 6 2021 lúc 15:00 E1: Chuyển các động từ sau sang dạng quá khứ.1.smile -  ________   2.fly - flew_    3.correspond - ________   4.enjoy - ________5.hug - __________  6.dance - _________  7.drink - _______              8.drop - _________9.rob - __________  10.study - _________ 11.fall - ________            12.write - ________13.stay - _________ 14.cry - ________      15.separate - _______       16.empty _________17.annoy - _______  18.hang - _______     19.cost - __________        20.choose - ________  Đọc tiếp

E1: Chuyển các động từ sau sang dạng quá khứ.

1.smile -  ________   2.fly - flew_    3.correspond - ________   4.enjoy - ________

5.hug - __________  6.dance - _________  7.drink - _______              8.drop - _________

9.rob - __________  10.study - _________ 11.fall - ________            12.write - ________

13.stay - _________ 14.cry - ________      15.separate - _______       16.empty _________

17.annoy - _______  18.hang - _______     19.cost - __________        20.choose - ________

 

 

Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 2 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Thanh Hải Đỗ Thanh Hải CTVVIP 12 tháng 6 2021 lúc 15:02

1 smiled 

3 corresponded

4 enjoyed

5 hugged

6 danced

7 drank

8 dropped

9 robbed

10 studied

11 fell

12 wrote

13 stayed

14 cried

15 seperated 

16 emptied

17 annoyed

18 hung

19 cost

20 chose

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phạm Vĩnh Linh Phạm Vĩnh Linh 12 tháng 6 2021 lúc 15:03

1, smiled

2,flew

3,corresponded

4,enjoyed

5,hugged

6,danced

7,drank

8,dropped

9,robbed

10,studied

11,fell

12,wrote

13,stayed

14,cried

15,separated

16,emptied

17,annoyed

18,hung

19,cost

20,chose

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Trần Nguyên Giáp
  • Trần Nguyên Giáp
21 tháng 11 2021 lúc 21:48

chuyển động từ sau sang thì quá khứplay,stay,dance,work,comb,have,fly,go,listen,close,enjoy,make,wake,open,stop,do,sing, is,am,are ,write,read

Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 2 0 Khách Gửi Hủy Khánh Nguyễn Khánh Nguyễn 21 tháng 11 2021 lúc 21:55

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went,listened, closed, enjoyed, made, woke, opened, stopped, đi, sang, was, was, were, wrote, read

Tk cho mik nha

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Nguyễn Mai Hà Phương Nguyễn Mai Hà Phương 21 tháng 11 2021 lúc 22:17

played, stayed, danced, worked, combed, had, flew, went, listened, closed, enjoyed, made, opened, stopped, did, sang, was, were, wrote, read

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Khách Gửi Hủy Lê Quỳnh  Anh
  • Lê Quỳnh Anh
6 tháng 11 2019 lúc 3:28

Chia các động từ sau sang thời quá khứ

He ______________ (visit) his grandparents yesterday.

Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng anh thí điểm 1 0 Khách Gửi Hủy Dương Hoàn Anh Dương Hoàn Anh 6 tháng 11 2019 lúc 3:29

Đáp án:  visited

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Buddy
  • Bài 5
SGK Friend Plus 18 tháng 2 2023 lúc 20:55 LANGUAGE FOCUS Past simple: questionsTRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: câu hỏi5. Complete the questions using the words. (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ.)Anna / play you / eat you / listen you / revise your friends/watch your sister /go 1. What _____ for breakfast today?2. _______  for this exam?3. _______  basketball after school?4. What ______ on TV in the evening?5. When ______ to bed last night?6. ______  to a good song earlier?  Đọc tiếp

LANGUAGE FOCUS Past simple: questions

TRỌNG TÂM NGÔN NGỮ Quá khứ đơn: câu hỏi

5. Complete the questions using the words. 

(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ.)

Anna / play you / eat you / listen you / revise your friends/watch your sister /go 

1. What _____ for breakfast today?

2. _______  for this exam?

3. _______  basketball after school?

4. What ______ on TV in the evening?

5. When ______ to bed last night?

6. ______  to a good song earlier? 

 

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh PROGRESS REVIEW 4 (1 - 7) 2 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 18 tháng 2 2023 lúc 23:03

1: did you eat

2: Did you revise

3: Did Ana play

4:  did your friends watch

5: did your sister go

6: Did you listen

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hà Quang Minh Hà Quang Minh Giáo viên CTVVIP 13 tháng 10 2023 lúc 16:36

Dịch các câu:

1. Bạn đã ăn gì cho bữa sáng hôm nay?

2. Bạn đã ôn tập cho kỳ thi này?

3. Anna có chơi bóng rổ sau giờ học không?

4. Bạn bè của bạn đã xem gì trên TV vào buổi tối?

5. Em gái của bạn đi ngủ khi nào tối qua?

6. Ban nãy bạn có nghe một bài hát hay không?

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Dance