Các Bạn Giúp Mik Vs Mai Mình Thi Rồi Câu 1. Khi Nháy Chuột Trên Một ...

Tất cả Toán học Vật Lý Hóa học Văn học Lịch sử Địa lý Sinh học Giáo dục công dân Tin học Tiếng anh Công nghệ Khoa học Tự nhiên Lịch sử và Địa lý D Dinh Nguyễn đã hỏi trong Lớp 11 Tin học · 17:18 07/01/2022 Đề kiểm tra Tin học 11 Học kì 1 Theo dõi Báo cáo

 Các bạn giúp mik vs

Mai mình thi rồi

Câu 1. Khi nháy chuột trên một ô tính,A. các ô tính trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.B. các ô tính trên hàng tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.C. ô tính đó được kích hoạt.D. tất cả các ô tính trên hàng và trên cột tương ứng với ô tính đó được kích hoạt.Câu 2. Chọn phương án sai. Trong Excel,A. Trên trang tính đang mở luôn luôn có một ô (và chỉ một ô) được kích hoạt.B. Dữ liệu không thể được nhập vào ô đang được kích hoạt.C. Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô đang được kích hoạt.D. Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đang được kích hoạt có nền phân biệt so với các nút khác.Câu 3. Trong Excel, khi nháy chuột trên một ô tính,A. ô tính đó được chọn, được viền đậm, được kích hoạt.B. Dữ liệu nhập vào sẽ được lưu tại ô này.C. Nút tên cột và nút tên hàng của ô tính đó có nền phân biệt so với các nút khác.D. Tất cả đều đúng.Câu 4. Trong Excel,A. mỗi ô tính có nhiều địa chỉ khác nhau.B. mỗi ô tính có địa chỉ duy nhất để xác định.C. hộp tên thể hiện vùng đang được chọn.D. cột cuối cùng trong trang tính được đánh thứ tự là V.Câu 5. Trong Excel, khi chọn (kích hoạt) một ô tính đang có dữ liệu, nếu gõ các phím kí tự hoặc số thìA. Dữ liệu nhập thêm sẽ được nối vào phần cuối của dữ liệu trước đó.B. Dữ liệu nhập thêm sẽ được chèn vào phần đầu của dữ liệu trước đó.C. ghi đè lên dữ liệu đã có trong ô đó.D. Tất cả đều sai.Câu 6. Phần đuôi (mở rộng) của tệp bảng tính do Excel tạo ra là:A. xclB. xlsC. excD. xceCâu 7. Trong Excel, dữ liệu trong ô tính có thể làA. Dữ liệu sốB. Dữ liệu kí tựC. Dữ liệu số, dữ  liệu kí tựD. Dữ liệu số, dữ liệu kí tự, dữ liệu thời gianCâu 8. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu số đượcA. căn thẳng lề tráiB. căn thẳng lề phảiC. căn đều 2 biênD. căn giữaCâu 9. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự đượcA. căn thẳng lề tráiB. căn thẳng lề phảiC. căn giữaD. căn đều 2 biênCâu 10. Trong Excel, ở chế độ ngầm định, dữ liệu thời gian đượcA. căn đều 2 biênB. căn thẳng lề tráiC. căn thẳng lề phảiD. căn giữaCâu 11. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, chúng ta thấy dữ liệu trong ôA. được hiển thị với dãy các kí hiệu ##.B. được chuyển về dạng sử dụng chữ E.C. lấn sang ô bên phải (nếu ô bên phải không có dữ liệu).D. bị che bởi dữ liệu của ô bên phải (nếu ô bên phải có dữ liệu).Câu 12. Trong Excel, khi nhập dữ liệu số vào một ô tính, nếu chúng ta thấy dãy các kí hiệu ##, đó là doA. lỗiB. dãy số dài hơn độ rộng của cột.C. độ rộng của cột quá nhỏ.D. Excel tự động chuyển dãy số thành các kí tự #.Câu 13. Trong Excel, khi nhập các chữ số bắt đầu là các số 0 thìA. các chữ số được hiển thị đầy đủ.B. các số 0 ở đầu sẽ bị bỏ qua.C. Tất cả các số 0 trong dãy chữ số sẽ bị bỏ qua.D. các số 0 ở đầu được hiển thị nếu gõ " ở đầu số.Câu 14. Trong Excel, muốn hiển thị số 0 ở đầu dãy số, ta dùng kí tựA. #B. nháy kép (")C. nháy đơn (')D. $Câu 15. Trong Excel, khi gõ ' đầu một dãy kí tự thì dấu 'A. được hiển thị trong ô tính.B. chỉ được thấy trong ô tính.C. sẽ bị bỏ qua.D. chỉ được thấy trên thanh công thức.Câu 16. Trong Excel, dấu phân cách giữa ngày, tháng, năm là dấuA. :B. |C. / hoặc -D. \Câu 17. Trong Excel, ngày 10 tháng 1 năm 1900 ứng với sốA. 11B. 10C. 1900D. 1Câu 18. Để chọn toàn bộ các ô tính trên trang tính, ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + AB. Ctrl + TC. Shift + AD. Shift + TCâu 19. Trong Excel, khi nhập địa chỉ của ô hay khối vào công thức, taA. không thể gõ trực tiếp từ bàn phímB. chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phímC. chỉ có thể dùng chuột để nháy ô hoặc quét khối có địa chỉ cần nhậpD. có thể gõ trực tiếp từ bàn phím như bất kì kí tự nào khác hoặc dùng chuột để nháy ô hoặc khối có địa chỉ cần nhập.Câu 20. Để nhập công thức vào ô, trước hết ta gõ dấuA. :B. =C. ==D. |Câu 21. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép nhân trong công thức làA. xB. *C. .D. ^Câu 22. Trong Excel, kí tự được sử dụng làm phép chia trong công thức làA. :B. \C. /D. |Câu 23. Trong Excel, kí tự thể hiện phép lũy thừa trong công thức làA. !B. 'C. &D. ^Câu 24. Trong Excel, công thức =5*10% cho kết quả làA. 0.1B. 0.2C. 1D. 0.5Câu 25. Trong Excel, địa chỉ của ô tính làA. cặp tên hàng và tên cộtB. cặp tên cột và tên hàngC. cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu hai chấm (:)D. cặp số đánh thứ tự của hàng được phân cách bởi dấu phẩy (,)Câu 26. Trong Excel, địa chỉ của cột được định nghĩa làA. cặp tên cột và tên hàngB. cặp tên hàng và tên cộtC. cặp số đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)D. cặp chữ đánh thứ tự của cột được phân cách bởi dấu hai chấm (:)Câu 27. Trong Excel, khi thay đổi dữ liệu trong một ô được gọi tên trong công thứcA. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ không được cập nhậtB. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được cập nhậtC. Dữ liệu trong ô có công thức sẽ được giữ nguyên, không thay đổi.D. ô có công thức tương ứng sẽ báo lỗi.Câu 28. Trong Excel, địa chỉ của khối cần nhập vào công thứcA. không thể được gõ trực tiếp từ bàn phímB. có thể được gõ trực tiếp từ bàn phím và dùng chuột nháy vào ô hoặc khốiC. chỉ có thể được gõ trực tiếp từ bàn phímD. được tạo ra chỉ bằng cách dùng chuột nháy vào ô hoặc khốiCâu 29. Trong Excel, cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2, ta sử dụng công thứcA. C4+D2*B2B. D4+C2*B2C. C2+D4*B2D. B2*(D4+C2)Câu 30. Trong Excel, ô A1 chứa dữ liệu 5,13 và ô A2 chứa dữ liệu 8,9. Công thức =A1+A2 sẽ cho  kết quả làA. 14,03B. 6,02C. báo lỗiD. 5,138,9Câu 31. Trong Excel, ô A1 hiển thị giá trị 5,130 và ô A2 hiển thị giá trị 8,900. Kết quả của A1+A2 sẽ làA. 14.030B. 14,030C. 5,1308,900D. 14Câu 32. Trong Excel, một khối là một nhómA. các ô liền nhauB. các ô được chọnC. các ô liền nhau tạo thành hình chữ nhậtD. gồm nhiều hơn một ô tínhCâu 33. Trong Excel, hàm A. là công thức được xây dựng sẵnB. giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng, C. giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên dễ dàng hơnD. là công thức được xây dựng sẵn, giúp cho việc nhập công thức và tính toán trở nên đơn giản, dễ dàng hơnCâu 34. Trong Excel, cách nhập hàm nào không đúng?A. = Sum(5,A3,B1)B. =SUM(5,A3,B1)C. =sum(5,A3,B1)D. =SUM (5,A3,B1)Câu 35. Trong Excel, để tính tổng của 3 số 45, 12, 31, ta dùng công thứcA. =Sum(12.31,45)B. 45+12+31C. =SUM(45+12+31)D. Tất cả đều đúngCâu 36. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thứcA. SUM(A1:B3)B. sum(A1:B3)C. =sum(A1:B3)D. =SUM(A1:B2,B3)Câu 37. Trong Excel, để tính tổng của các ô A2, A3, B1, B2, B3, ta gõ công thứcA. =SUM(A2:B3,B1)B. =Sum(A2,B3)C. =SUM(A2:B2,B3)D. =Sum(A2:B3)Câu 38. Trong Excel, để tính tổng của các ô A1, A2, A3, B2, B3, ta gõ công thứcA. =SUM(A1,B3)B. =Sum(A1,A2:B3)C. =Sum(A1:B3)D. =SUM(A2:B3,A3)Câu 39. Trong Excel, khối A1:C10 cóA. 21 ôB. 20 ôC. 30 ôD. 31 ôCâu 40. Trong Excel, khối B3:C8A. 5 ôB. 10 ôC. 11 ôD. 12 ôCâu 41. Trong Excel,A. hàm phân biệt chữ hoa và chữ thườngB. các biến (tham số) của hàm được liệt kê trong cặp dấu ngoặc { } theo thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu ,C. các biến (tham số) của hàm được liệt kê trong cặp dấu ngoặc { } theo thứ tự nhất định và cách nhau bởi dấu ;D. thứ tự liệt kê các biến trong hàm là quan trọngCâu 42. Trong Excel, hàm AVERAGE cóA. 1 biếnB. 2 tham sốC. nhiều biếnD. ít nhất một tham sốCâu 43. Trong Excel, công thức =AVERAGE(3,2,,4) cho kết quảA. 2.25B. 3C. #DIV/0!D. #VALUE!Câu 44. Trong Excel, ô C1 không chứa dữ liệu, công thức =MIN(1,2,C1,4) cho kết quả làA. thông báo lỗiB. 1C. 0D. #VALUE!Câu 45. Trong Excel, ô B1 không chứa dữ liệu, công thức =AVERAGE(1,2,B1,4)A. #VALUE!B. 1.75C. 2.33333D. #DIV/0!Câu 46. Trong Excel, công thức =MAX(-1,-2,,-4) sẽ cho kết quảA. -1B. -4C. 0D. thông báo lỗiCâu 47. Trong Excel, công thức =2*3+MIN(3,4.1) sẽ cho kết quả làA. 7B. 9C. 12D. 10.1Câu 48. Trong Excel, sau khi gõ 2*3+MIN(3,4.1), ta bấm Enter, kết quả trong ô tính vừa gõ sẽ hiển thịA. 2*3+MIN(3,4.1)B. 7C. 9D. 12Câu 49. Trong Excel, cho bảng dữ liệu , công thức =AVERAGE(A1:C1) sẽ cho kết quả làA. 2B. #VALUE!C. 3D. #NAME?Câu 50. Trong Excel, để xoá dữ liệu trong ô hay khối, ta chọn ô hay khối rồi nhấn phím nào sau đây?A. DeleteB. BackSpaceC. EnterD. Shift + DeleteCâu 51. Khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối trong công thức được…?A. Điều chỉnhB. Giữ nguyênC. Không sử dụngD. Tuyệt đối một phầnCâu 52. Giả sử ta có địa chỉ sau: A$1 là địa chỉ nào sau đây ?A. Địa chỉ tương đốiB. Địa chỉ tuyệt đốiC. Địa chỉ hỗn hợpD. Địa chỉ cộtCâu 53. Địa chỉ $A$1 là địa chỉ nào sau đây?A. Địa chỉ tương đốiB. Địa chỉ hỗn hợpC. Địa chỉ tuyệt đốiD. Địa chỉ tuyệt đối cộtCâu 54. Khi sao chép công thức có địa chỉ hỗn hợp, phần tuyệt đối được...., còn phần tương đối sẽ....?A. Điều chỉnh/giữ nguyênB. Giữ nguyên/điều chỉnhC. Không sử dụngD. Tuyệt đối một phầnCâu 55. Trong Excel, ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép sang ô G6 thì ô G6 có công thức là gì?A. =E7*F7/100B. =E2*F2/100C. =B6*C6/100D. =E6*F6/100Câu 56. Trong Excel, ô D2 có công thức =SUM(B2,C2). Sao chép ô D2 sang ô D3 thì ô D3 có công thức là gì?A. =SUM(B3,C3)B. =SUM(B3,C2)C. =SUM(B2,C3)D. =SUM(C3,B3)Câu 57. Trong Excel, địa chỉ A1 thuộc loại địa chỉ nào?A. Địa chỉ tương đốiB. Địa chỉ tuyệt đốiC. Địa chỉ hỗn hợpD. Địa chỉ cộtCâu 58. Trong Excel, khi sao chép công thức, địa chỉ tương đối được....?A. Giữ nguyênB. Điều chỉnhC. Không sử dụngD. Tất cả đều saiCâu 59. Ta có dữ liệu như hình Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là  Ưutiên ngược lại XEPLOAI là ThườngA. =IF(A2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)B. =IF(A1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)C. =IF(B1=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)D. =IF(B2=“A”,“Ưutiên”,“Thường”)

Câu 60. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 5, ta xét điều kiện sau:Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”A. =IF(A1<2,“A”,“B”)B. =IF(A1>=2,“A”,“B”)C. =IF(A1>2,“A”,“B”)D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)Câu 61. Giả sử tại ô A1 có giá trị là 2, kết quả của công thức = IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng? A. saiB. đúngC. #N/AD. #ValueCâu 62. Ta có dữ liệu như hình bên dướiĐể thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1, nếu LOAI là B thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))D. =IF(A3=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))Câu 63. Trong Microsoft Excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200. Công thức =IF(LEFT(“ABCDEF”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:A. C2B. 100C. B2D. 200Câu 64. Trong Microsoft Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức =IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:A. 150B. AC. 100D. 50Câu 65. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:A. 200B. 300C. 100D. FalseCâu 66. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:A. ĐúngB. 2007C. 0D. SaiCâu 67. Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?A. #B. &C. <>D. ><Câu 68. Hàm IF nào sau đây nhập đúng cú pháp?A. =IF(C4>=D4,C4,”Sai”)B. IF(C4>=D4,”C4”,Sai)C. =IF(C4>=D4,C4;”Sai”)D. IF(C4>=D4,C4,”Sai”)Câu 69. Công thức nào sau đây không thực hiện do sai cú pháp hàm?A. =SUMIF(D5:D8,>250,G5:G8)B. =IF( C3>=100,”D”,”C”)C. =SUM(A1+A2,B3:B7)D. =SUMIF(C4:C8, “A”, F4:F8)Câu 70. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt”)B. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")C. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt”)D. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")Câu 71. Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 công thức =IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả là:A. 10B. Tất cả đều saiC. 18D. 15Câu 72. Giả sử tại ô A1 có giá trị là số 2, kết quả của công thức =IF(A1>=2,“đúng”,“sai”) bằng?A. saiB. #N/AC. #ValueD. đúngCâu 73. Sắp xếp dữ liệu là:A. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong một cột với thứ tự tăng hay giảm dầnB. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong nhiều cột với thứ tự tăng dầnC. thay đổi các hàng theo giá trị dữ liệu của các ô trong nhiều cột với thứ tự giảm dầnD. Tất cả đều đúngCâu 74. Kết quả lọc dữ liệuA. Xóa dữ liệuB. Chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn điều kiệnC. Dữ liệu bị thay đổiD. Dữ liệu được sắp xếp lạiCâu 75. Hộp thoại Custom AutoFilter dùng đểA. Sắp xếp danh sáchB. Tạo danh sách từ danh sách đã cóC. Lọc danh sách tự độngD. Tạo các tiêu chuẩn phức hợpCâu 76. Tùy chọn (Top 10…) không sử dụng với các cột dữ liệu làA. Văn bảnB. Số nguyênC. Số thựcD. Thời gianCâu 77. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is greater than or equal toA. Lớn hơnB. Lớn hơn hoặc bằngC. Bắt đầu bằngD. Nhỏ hơnCâu 78. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is greater thanA. Lớn hơnB. Lớn hơn hoặc bằngC. Bắt đầu bằngD. Nhỏ hơnCâu 79. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is less than or equal toA. Lớn hơnB. Lớn hơn hoặc bằngC. Nhỏ hơn hoặc bằngD. Nhỏ hơnCâu 80. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: equalsA. Lớn hơnB. BằngC. Bắt đầu bằngD. Nhỏ hơnCâu 81. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: begin withA. Lớn hơnB. Kết thúc bằngC. Bắt đầu bằngD. Nhỏ hơnCâu 82. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: does not equalA. Lớn hơnB. BằngC. Không bằngD. Nhỏ hơnCâu 83. Cho biết ý nghĩa của quan hệ: is less thanA. Lớn hơnB. Lớn hơn hoặc bằngC. Nhỏ hơn hoặc bằngD. Nhỏ hơnCâu 84. Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn nhãn của dữ liệu?A. AxesB. LegendC. Data labelsD. Data TableCâu 85. Trang nào ttrong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn các chú thích?A. GridlinesB. LegendC. Data TableD. Data labelsCâu 86. Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn đường lưới của biểu đồ?A. AxesB. GridlinesC. LegendD. Data LabelsCâu 87 Trang nào trong hộp thoại Chard Wizard cho phép ta hiển thị hay ẩn các trụccủa biểu đồ?A. AxesB. GridlinesC. LegendD. Data tableCâu 88. Để vẽ biểu đồ tròn, ta chọn nhóm biểu đồ....trong hộp thoại Chart Winzard?A. PieB. ColumnC. BarD. LineCâu 89. Để vẽ biểu đồ đường gấp khúc, ta chọn nhóm biểu đồ.....trong hộp thoại Chart Winzard?A. ColumnB. PieC. LineD. BarCâu 90. Để vẽ biểu đồ cột, ta sẽ chọn nhóm biểu đồ.....trong hộp thoại Chart Winzard? A. ColumnB. BarC. PieD. LineCâu 91. Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm:A. INDEXB. HLOOKUPC. MATCHD. VLOOKUPCâu 92. Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:A. INDEXB. HLOOKUPC. MATCHD. VLOOKUP

Trả Lời (+5 điểm) Hỏi câu khác Hỏi chi tiết ...Xem thêm

Quảng cáo

1 câu trả lời 1488

Jerry 3 năm trước

1d 2b 3d

3 bình luận Jerry · 3 năm trước 92d Jerry · 3 năm trước 91b Jerry · 3 năm trước 80b 81c 82c ...Xem tất cả bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết

Quảng cáo

Bạn muốn hỏi bài tập?

Đặt câu hỏi
Câu hỏi hot cùng chủ đề
  • Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:

    A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

    B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

    C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

    D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

    Trả lời (1) Xem đáp án » 21228
  • Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn hằng trong Pascal:

    A. A51

    B. ’TRUE

    C. 5 + 9

    D. 1;06E - 15

    Trả lời (2) Xem đáp án » 15884
  • Trong pascal, biểu diễn sqrt(x) có nghĩa là:

    A. Bình phương của x

    B. Căn bậc hai của x

    C. Giá trị tuyệt đối của x

    D. Luỹ thừa cơ số e của x

    Trả lời (2) Xem đáp án » 12472
  • Cho khai báo biến sau đây:

    Var m, n : integer ;

      x, y : real ;

    Lệnh gán nào sau đây là sai ?

    A. m := -4 ;

    B. n := 3.5 ;

     C. x := 6.5 ;

    D. y := +10.5 ;

    Trả lời (1) Xem đáp án » 10294
  • Phép toán nào đúng khi số nguyên A chia hết cho 5:

    A. 5 mod A = 0

    B. A mod 5 = 0

    C. 5 mod A = 1

    D. A mod 5 = 1

    Trả lời (1) Xem đáp án » 10040
  • Viết chương trình tính tổng các giá trị là bội của 5 trong phạm vi từ 1 đến N

    (Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Từ khóa » Trong Excel ô A3 Chứa Chuỗi A150