Tuyển Tập Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Microsoft Word
Có thể bạn quan tâm
- Miễn phí (current)
- Danh mục
- Khoa học kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Kinh tế, Tài chính, Kế toán
- Văn hóa, Xã hội
- Ngoại ngữ
- Văn học, Báo chí
- Kiến trúc, xây dựng
- Sư phạm
- Khoa học Tự nhiên
- Luật
- Y Dược, Công nghệ thực phẩm
- Nông Lâm Thủy sản
- Ôn thi Đại học, THPT
- Đại cương
- Tài liệu khác
- Luận văn tổng hợp
- Nông Lâm
- Nông nghiệp
- Luận văn luận án
- Văn mẫu
- Luận văn tổng hợp
- Home
- Luận văn tổng hợp
- Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm Tin Học microsoft word
Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên1CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM1. PHẦN WORDCâu 1. Kích chuột phải trong Word có nghiã là:A. Xoá đối tượng C. Chọn đối tượngB. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụnglên đối tượng. D. Không làm gì cả.Câu2.Tổ hợp phím nào sau đây chọn toàn bộ tàiliệu?A. <Alt> + <A>. C. <Ctrl> + <A>.B. <Shift> + <Ctrl> + <A>. D. <Alt> + <F8>.Câu3.Phím nào để xoá ký tự đứng trước điểmnháy?A. <Page Up>. C. <Delete>.B. <Page Down>. D. <Backspace>.Câu 4. Cách nhanh nhất để chọn một từ?A. Kéo chuột qua từ đó.B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữphím shift và dùng các phím mũi tên.C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizardtrên thanh công cụ và làm theo hường dẫn.D. Nhấp đúp vào từ.Câu 5. Khi một khối văn bản đã được chọn, ta có thể thay thế khối đó bẳng văn bản mới dùngcách:B. Nhấn <Ctrl> + <C>. D. Chọn Edit ->Cut từ menu.Câu 12. Cách nhanh nhất để đi đến một trang bất kỳ?A. Chọn Edit ->Go To từ menu. C. Chọn Edit ->Jump To từ menu.B. Bấm nút Go To trên thanh công cụ. D. Chọn Edit ->Find từ menu.Câu 13. Làm cách nào để thực hiện lệnh in 3 bản?A. Chọn File->Print từ menu và gõ số 3 vàohộp Number of copies .B. Nhấn <Ctrl> + <P> + <3>.C. Chọn File->Properties từ menu và gõ số 3vào hộp Copies to print .D. Bấm nút Print trên thanh công cụ và mang tới máy Photocopy chụp ra 2 bản khác nữa.Câu14.Khi nào dùng lệnh Save As trong menu Filethay cho lệnh Save?A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dựphòng cho tài liệu.Câu 15. Để thay đổi kích cỡ của font?A. Chọn văn bản, chọn số kích cỡ trong hộp font size trên thanh công cụ.B. Chọn văn bản, bấm chuột phải, chọn font trong menu tắt, chọn kích cỡ font trong hộp thoạirồi bấm OK.C. Chọn văn bản, chọn Format ->Font từ menu, chọn kích cỡ font trong hộp thoại rồi bấm OK.Cách nào sau đây không phải để làm chữđậm?A. Chọn Format -> Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style .B. Nhấn <Ctrl> + <B>.C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ.Câu 20. Để canh giữa một đoạn:A. Bấm nút Center trên thanh công cụ.B. Bấm mũi tên canh thẳng hàng trên thanhcông cụ rổi chọn centerC. Nhấn <Ctrl> + <C>.D. Chọn Edit ->Center từ menu.Câu 21. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph C. Nhập dữ liệu theo hàng dọcB. Xuống một trang màn hình D. Tất cả đều saiCâu 22.Thay đổi ký hiệu đánh dấu đầu đoạn (bullet)bằng cách:A. Bấm nút Bullets trên thanh công cụ rồi chọnký hiệu.B. Không thể thay đổi ký hiệu đó.C. Chọn Edit ->Bullet Symbol từ menu, chọn ký hiệu từ danh sách.D. Chọn Format ->Bullets and Numbering từ menu, chọn bulleted list rồi bấm nútCustomize, và chọn ký tự muốn sử dụng.Câu 23.Ta muốn đặt một đường kẻ dưới của đoạn.D. Không phải ba tác dụng trên.Câu 28. Cách sắp xếp theo thứ tự Alphaber?A. Chọn Tools ->Sort từ menu.B. Bấm nút Sort Ascending (A to Z) trên thanh công cụ Tables and Borders .C. Bấm nút Sort Ascending (A to Z) trên thanh công cụ định dạng.D. Chọn Edit ->Sort từ menu.Câu 29. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:A. Tạo tệp văn bản mới C. Định dạng chữ hoaB. Chức năng thay thế soạn thảo D. Lưu tệp văn bản vào đĩaCâu 30. Để chụp ảnh màn hình máy tính ta nhấn nút nào trên bàn phím:A. Capture C. Moniter ScreenB. Print Screen D. PauseCâu 31: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để thay thế cụm từ?A: Ấn tổ hợp phím CTRL + FB: Ấn tổ hợp phím CTRL + IC: Ấn tổ hợp phím CTRL + HD: Ấn tổ hợp phím CTRL + GCâu 32: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in?Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên5A: Ấn tổ hợp phím CTRL + F10B: Ấn tổ hợp phím CTRL + F2C: Ấn tổ hợp phím CTRL + F4D: Ấn tổ hợp phím CTRL + F1Câu 33: Trong MS Word, anh (chị) làm cách nào để mở một văn bản mới?A: Vào menu File - > Open.B: Ấn tổ hợp phím Ctrl + O.C: Nhấp chuột vào biểu tượng new ( ) trên thanh công cụD: Tất cả các cách trên đều đúng.Câu 34: Để chèn ngắt trang anh (chị) chọn cách nào?D: Tất cả các cách trên đều đúng.Câu 40: Trong MS Word, anh (chị) làm cách nào để tìm kiếm một từ 1 cụm từ trong văn bản?A: vào menu Edit -> Find.B: Ấn tổ hợp phím Ctrl + F.C: Cả hai cách trên.Câu 41: Trong MS Word, anh (chị) làm cách nào để ngắt trang văn bản?A: Vào menu Format -> TabsB: Vào menu View -> Page NumbersC: Ấn tổ hợp phím Ctrl + EnterBộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên6D: Ấn tổ hợp phím Shift + Enter.Câu 42: Trong MS Word, Để thay đổi kích thước dòng, cột, ô trong bảng anh (chị) chọn cách nào?A: Rê chuột đến đường phân cách nhấn và đồng thời rê chuột để thay đổi.B: Vào menu Table -> Cell -> Heght and With.C: Cả hai cách trên đều đúng.Câu 43: Chức năng Mirror margins trong Page setup\Margins dùng để:A: In hai trang trong một mặt giấyB: Đặt lề ánh xạ cho tài liệuC: Sao chép trang tài liệuD: Ngắt một trang tài liệuCâu 44: Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để định dạng kiểu chữ gạch chân?A: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Ctrl + UB: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Crtl + B.C: Bôi đen văn bản cần định dạng ấn tổ hợp phím Crtl + I.Câu 45: Trong MS Word, làm thế nào để định dạng kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân?A: Bôi đen văn bản nháy chuột vào biểu tượng B, I ,U trên thanh công cụ.B: Bôi đen văn bản ấn tổ hợp phím Crtl + B, Crtl + I, Crtl + U.C: Cả hai cách trên đều đúng.Câu 46: Làm thế nào để thoát khỏi MS Word ?Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên7D: Vào menu File -> chọn Page Setup.Câu 52: Trong MS Word, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, anh(chị) sử dụng phím nào sau đây?A: Phím TableB: Phím InsertC: Phím DelD: Phím CapslockCâu 53: Trong MS Word, tổ hợp phím nào sau đây dùng để canh chỉnh lề bên trái?A: Ấn tổ hợp phím Ctrl + EB: Ấn tổ hợp phím Ctrl + JC: Ấn tổ hợp phím Ctrl + LD: Ấn tổ hợp phím Ctrl + RCâu 54: Trong MS Word, để tạo bảng biểu anh (chị) chọn cách nào?A: Vào menu Insert -> chọn Insert Table.B: Vào menu Insert -> chọn Table.C: Vào menu Table -> chọn Insert -> chọn Table.D: Vào menu Table -> chọn Insert Table.Câu 55: Trong MS Word, Anh (chị) làm thế nào để trộn nhiều ô thành một ô? Lựa chọn các ô cầntrộn -> vào menu Table:A: Chọn Split Cells .B: Chọn Merge Cells.C: Chọn Insert -> chọn Cells.Câu 56: Trong MS Word, thanh kẻ vẽ (Drawing) trên thanh công cụ bị mất, anh (chị) dùng lệnhnào sau đây để đưa thanh kẻ vẽ (Drawing) hiện thị trên thanh công cụ màn hình.A: Dùng lệnh Insert -> Toolbar -> DrawingB: Dùng lệnh Format -> Toolbar -> DrawingC: Dùng lệnh View -> Toolbar -> DrawingD: Dùng lệnh Edit -> Toolbar -> DrawingCâu 2. Địa chỉ $AC$3 là địa chỉA. Tuyệt đối B. Tương đối C. Biểu diễn sai D. Hỗn hợpCâu 3. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đâyA. Vào menu View, chọn Zoom B. Vào menu File, chọn Web Page PreviewC. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu File, chọn Print PreviewCâu 4. Để lựa chọn các vùng liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phímnàoA. Ctrl và Shift B. Alt C. Ctrl D. ShiftCâu 5. Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +SpaceC. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt D. Cả ba cách trên đều đượcCâu 6. Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm là kiểu số có một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữliệu, nhắp chuột vào thực đơn lệnh Format, chọn:A. Cells B. Conditional FormattingC. AutoFormat D. ColumnCâu 7. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu trong 1 danh sách:A. COUNTIF B. COUNTBLANK C. COUNT D. COUNTACâu 8. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêmmột hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns B. Vào thực đơn Insert, chọn ObjectC. Vào thực đơn Insert, chọn Rows D. Vào thực đơn Insert, chọn CellsCâu 9. Để tính tổng các ô từ A1 đến A7, công thức nào dưới đây là đúngA. =SUM(A1):SUM(A7) B. =SUM(A1- A7)C. =SUM(A1:A7) D. =SUM(A1);SUM(A7)Câu 10. Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gìA. Theo chiều nghiêng B. Theo chiều nằm ngangC. Theo chiều thẳng đứng D. Cả 3 kiểu trênCâu 11: Trong bảng tính Microsoft Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăngdần(giảm), ta thực hiện:A. Tools -> Sort B. File -> Sortthỏa mãn một điều kiện cho trước?A. COUNT B. SUM C. SUMIF D. COUNTIFCâu 20. Trong Microsoft Excel, câu lệnh =AVERAGE(5,6,8,9) có giá trị là:A. 5 B. 6C. 7 D. 8Câu 21. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thìnhận kết quả là:A. 0B. 5C. # VALUE!D. #NAME!Câu 22. Để khởi động Excel ta chọn:Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên10A. Nhấp đúp trỏ chuột lên biểu tượng lối tắt của Excel.B. Nhấp chọn Start, Program, Microsoft Office, Excel.C. Từ mành hình Dos, gõ Excel.D. Câu A, B đúng.Câu 23. Trong Excel để mở tập tin có trong đĩa ta dùng:A. Chọn File, Open B. Tổ hợp phím Ctrl + N.C. Tổ hợp phím Ctrl + O. D. Hai câu A và C đúngCâu 24. Theo mặc định ký tự dạng chuỗi được:A. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ôC. Canh đều hai bên D. Canh giữa trong ôCâu 25. Theo mặc định ký tự dạng số đượcA. Canh phải trong ô B. Canh trái trong ôC. Canh đều hai bên D. Canh giữa trong ôCâu 26. Dữ liệu loại hàm bắt đầu bằng dấu:A. + B. ?C. * D. $C. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")D. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt”)Câu 35. Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trongA. Control Panel – Regional OptionsB. Control Panel – SystemC. Control Panel – Date/TimeD. Control Panel – DisplayCâu 36. Trong Excel, sau khi thêm cột, số cột trong bảng tính là:A. 256 B. 255C. Nhiều hơn trước 1 cột D. Cả 3 câu trên đều saiCâu 37. Trong bảng tính của Excel có:A. 256 cột và 16384 dòng B. 256 cột và 65536 dòngC. 16384 cột và 256 dòng D. 65536 cột và 256 dòngCâu 38. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”, ta sửdụng hàm:A. = Left(C1,1) B. = Right(C1,2)C. =Mid(C1,2,1) D. =Mid(B1,2,1)Câu 39. Để chèn thêm một trang bảng tính Workbook, ta chọn:A. Insert Cell B. Insert RowsC. Insert Columns D. Insert WorksheetCâu 40. Giá trị trả về của hàm = if(10>2, “Sai”, 2007) trong Excel là:A. Đúng B. SaiC. 2007 D. 0Câu 41. Trong Excel, kết quả trả về của hàm Round(123.16895; 2) là:A. 123 B. 123.17C. 123.16 D. 123.2Câu 42. Hàm nào sau đây là đúng?A. Sum(10+5+7) B. Sum(10, 5, 7)C. = Sum(10, 5, 7) D. Tất cả đều đúngCâu 43. Thực hiện phép toán = (5 – 2) * 32 + 8 / 4 Excel cho kết quả:3. PHẦN POWERPOINTCâu 1: Thao tác chọn menu File -> Close dùng để:A. Lưu tập tin hiện tạiB. Mở một tập tin nào đóC. Đóng tập tin hiện tạiD. Thoát khỏi PowerpointCâu 2: Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mấtđi đoạn văn bản đó:A. Nhấn tổ hợp phím Alt + XB. Nháy chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụC. Nhấn phím DeleteD. Chọn menu Edit -> CutCâu 3: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím:A. TabB. EscC. HomeD. EndCâu 4: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, ta phải:A. Chọn menu File -> OpenB. Chọn menu File -> NewC. Chọn menu File -> SaveD. Chọn menu File -> Save AsCâu 5: Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữđậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + BB. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + IC. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + BD. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + BCâu 6: Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:A. Chọn menu File -> SaveB. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lềC. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lềD. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúngCâu 12: Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên15C. Chọn menu Edit -> Delete Slide.D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.Câu 13: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) màkhông làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím:A. Ctrl + XB. Ctrl + ZC. Ctrl + CD. Ctrl + VCâu 14: Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sửdụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽkích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?A. Nút YesB. Nút NoC. Nút CancelD. Nút SaveCâu 15: Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải:A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + X rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cầnsao chép, nhấn Ctrl + VB. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cầnsao chép, nhấn Ctrl + CC. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trícần sao chép, nhấn Ctrl + VCâu 21: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nàosau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?A. Alt + XB. Shift + XC. Ctrl + XD. Ctrl + Shift + XCâu 22: Thực hiện thao tác chọn menu Slide Show -> Custom Animation là để:A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slideB. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễnC. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễnD. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị cho một slideCâu 23: Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiếtkế có thể:A. Chọn menu Slide Show -> Action ButtonsBộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên17B. Chọn AutoShapes -> Action ButtonsC. Chọn menu Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đềuđúngD. Chọn menu Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều saiCâu 24: Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-WordB. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sangC. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo ánD. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tửCâu 25: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint tanhấn tổ hợp phím:C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễnD. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễnCâu 30: Âm thanh đưa vào bài trình diễn:A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.Câu 31: Để trình chiếu powerpoint từ slide đầu tiên thì ta sử dụng thao tác gì:A. Chọn Slide Show -> Chọn Custom ShowB. Nhấn phím F5C. Chọn menu Insert -> Chọn Slide ShowD. Chọn menu Slide Show -> Chọn View ShowCâu 32: Để trình chiếu powerpoint ở slide hiện tại thì ta sử dụng thao tác gì?A. Nhấn phím F5B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F5C. Chọn menu Insert -> Chọn Slide ShowD. Chọn menu Slide Show -> Chon View ShowCâu 33: Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện:A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columnsB. Nhấn chuột phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím DeleteC. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím DeleteD. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím DeleteCâu 34: Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ta thựclệnh nào sau đây?Bộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên19A. Chọn menu Insert -> chọn slide numberB. Chọn menu Insert ->chọn slideC. Chọn menu View -> chọn slide numberD. Chọn menu Format -> chọn slide numberB. Chọn menu Insert -> Picture slideC. Chọn menu Insert-> New slideD. Chọn menu Insert-> Duplicate slideCâu 40: Sau khi thiết kết song một giáo án điện tử, do số lượng slide quá nhiều, nếuanh (chị) muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây:A. Chọn menu File-> chọn Print -> Chọn Print Whats -> Chọn HandoutsB. Chọn menu Format -> Print Whats-> Chọn HandoutsC. Chọn menu File ->chọn Print ->Chọn HandoutsD. Chọn menu Insert ->Chọn Print whats-> Chọn HandoutsCâu 41: Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint”ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+UB. Bôi đen chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+UC. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+UD. Thực hiện một trong các cách đã nêu trên.Câu 42: Muốn xóa Slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:A. Chọn menu Format -> Chọn Delete SlideB. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn Backspace.C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete SlideD. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn DeleteCâu 43: Sau khi chọn menu Format -> chọn Slide Design, nếu chọn một mẫu (DesignTemplate) nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử dụng:A. Không thể định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide.B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.Câu 44: Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiếtkế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lầnB. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiệnD. Tạo Presentation mớiCâu 50: Đang trình chiếu một bài giáo án, muốn dừng trình diễn ta cần chọn biểutượng hình chữ nhật phía dưới, bên trái màn hình và chọn:A. End ShowB. HelpC. NextBộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên22D. Screen.Câu 51: Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn menu File -> Chọn Print:A. Chọn Current Slide -> Gõ vào 1, 3, 6, 9B. Chọn Slide-> Gõ vào 1, 3, 6, 9C. Chọn All -> Gõ vào 1, 3, 6, 9D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1, 3, 6, 9Câu 52: Tại 1 Slide, đang ở một đối tượng nào đó, để chọn tất cả các đối tượng trênSlide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:A. CTRL+UB. CTRL+BC. CTRL+AD. CTRL+ICâu 53: Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện:A. Chọn menu File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìmB. Chọn menu File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìmC. Chọn menu File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìmD. Chọn menu File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìmCâu 54: Tạo biểu bảng ta chọn:A. Chọn menu Insert-> Chọn Table -> Sau đó khai báo số của cột và số của hàng ->Chọn OKB. Chọn menu Window -> Chọn Table -> Sau đó khai báo số của cột và số của hàng ->Chọn OKB. Chọn menu Insert -> Chọn Object -> Chọn Microsoft EquationC. Chọn menu Insert -> Chọn Picture -> Chọn Microsoft EquationD. Chọn menu Insert -> Chọn Movie -> Chọn Microsoft EquationCâu 60: Để chọn một số đối tượng trên một Slide ta sử dụng thao tác nào sau đây:A. Giữ CTRL + Kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọnB. Giũ Shift + kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọnC. Giữ CTRL + A vào đối tượng cần chọnD. Giữ CTRL + kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọnCâu 61: Trong Slide để vẽ 1 vòng tròn (Oval) ta chọn trong Drawing -> chọn Oval ->sau đó bấm nút chuột phải vào vòng tròn, chọn Add text nhằm thực hiện:A. Xóa vòng trònB. Viết chữ vào vòng trònC. Chèn hình ảnhD. Sửa vòng trònBộ môn CNTT- Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên24Câu 62: Chèn một đoạn nhạc vào Slide máy sẽ thông báo kiểu chọn “Automatically”nghĩa là:A. Không thấy xuất hiện “Loa”B. Không thấy biểu hiện gìC. Tự động phát nhạc khi trình chiếu Slide đóD. Khi trình chiếu kích chuộtCâu 63: Trên 1 Textbox có nhiều dòng khác nhau nhưng không đều nhau, sau khi đãchọn đối tượng, để các dòng đều được canh trái và phải đều nhau ta sử dụng tổ hợpphím:A. CTRL+LB. CTRL+JC. CTRL+RD. CRTL+E Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác
- Tuyển tập 125 câu hỏi trắc nghiệm tin học cấp tiểu học
- Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG X. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG IX. QUẦN XÃ SINH VẬT
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNGVIII. QUẦN THỂ SINH VẬT
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG VII. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG VI. BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC pot
- Lọc nhiễu các băng địa chấn bằng phương pháp thống kê
- Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp Rada đất để phát hiện hang rỗng trong thân đê, đập ở Việt Nam
- Nghiên cứu thử nghiệm một số phương pháp nội suy trong xử lý số liệu thực nghiệm
- Phương pháp biến đổi trường trọng lực và việc áp dụng chúng cho khu vực X thuộc thềm lục địa Việt Nam
- Ứng dụng hàm green trong mô phỏng lan truyền sóng thần khu vực biển Đông Việt Nam
- Xác định chuyển động quay trong địa chấn học từ tập số liệu dao động tuyến tính truyền thống
- Xác định cơ cấu chấn tiêu một số trận động đất miền Bắc Việt Nam bằng số liệu địa chấn dải rộng
- Một số vấn đề về phần xoắn của đường cong Elliptic
- Xác định phông khu vực trường trọng lực trên một số bể trầm tích Kainozoi thềm lục địa Việt Nam
- Luận văn phụ gia thực phẩm
Học thêm
- Nhờ tải tài liệu
- Từ điển Nhật Việt online
- Từ điển Hàn Việt online
- Văn mẫu tuyển chọn
- Tài liệu Cao học
- Tài liệu tham khảo
- Truyện Tiếng Anh
Copyright: Tài liệu đại học ©
Từ khóa » Trong Excel ô A3 Chứa Chuỗi A150
-
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN Flashcards | Quizlet
-
Trong Microsoft Excel ô A3 Chứa Chuỗi A150, Công Thức =IF(LEFT ...
-
Bài Giới Thiệu Microsoft Excel 2010 Câu 1: Để Khởi ... - Quê Hương
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO PHẦN EXCEL & WORD ...
-
Bai Thi Trac Nghiem Excel 50 Cau - Họ Và Tên: - StuDocu
-
50cau Trac Nghiem Excel - Nslide
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel - 123doc
-
Câu Hỏi ôn Tập Lý Thuyết Excel - Tài Liệu Text - Blog Cuocthidanca
-
Trong Excel, Giả Sử ô A1, A2, A3, Có Chứa Lần Lượt Các Số
-
Bài Thi Trắc Nghiệm Hết Môn MS Excel 2003 - TailieuMienPhi
-
Các Bạn Giúp Mik Vs Mai Mình Thi Rồi Câu 1. Khi Nháy Chuột Trên Một ...
-
Sử Dụng Hàm SUM để Tính Tổng Các Số Trong Một Phạm Vi
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - đề 15 - Baitap123