Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Excel - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Câu 32: Trong Microsoft Excel để chép nội dung một khối ô hay đối tượng đã chọn vào vùng nhớ của máy tính Clip board ta có thể chọn: a Gõ tổ hợp phím Ctrl + V.. Câu 33: Trong Microsoft E[r]
Trang 1Câu 1: Để thoát khỏi Microsoft Excel ta chọn
a) Lệnh File; Exit
b) Nhấp vào nút Close () nằm bên phải của thanh tiêu đề
c) Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4
d) Các câu a,b,c đều đúng
Câu 2: Để cho ẩn hiện thanh công cụ chuẩn Standart trong Microsoft Excel ta chọn trên
mênu:
a) Lệnh View; Heahder and footer
b) Lệnh Insert; Object
c) Lệnh View; Toolbars ; Standart
d) Lệnh Tools; Options
Câu 3: Để cho Bật / tắt thanh công thức (Formula bar) trong Microsoft Excel ta chọn:
a) Lệnh View; Page layout
b) Lệnh View ; Formula bar
c) Lệnh View; Status bar
d) Lệnh Tools; Options
Câu 4: Trong Microsoft Excel nhóm lệnh xử lý tập tin nằm trong mênu:
a) Mênu File
b) Mênu Edit
c) Mênu Insert
d) Mê nu Tools
Câu 5: Trong Microsoft Excel nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
a) Chèn các đối tượng khác vào văn bản
b) Cập nhật dữ liệu trong bảng tính
c) Thiết lập các giá trị mặc định cho Excel
d) Định dạng bảng tính
Câu 6: Trong Microsoft Excel nhóm lệnh trong mênu Format có chức năng:
a) Chèn các đối tượng khác vào bảng tính
b) Điều chỉnh dữ liệu trong các ô của bảng tính
c) Thiết lập các giá trị mặc định cho Excel
d) Định dạng các đối tượng
Câu 7: Trong Microsoft Excel nhóm lệnh trong mênu Windows có chức năng là:
a) Nhóm lệnh xử lý tập tin văn bản
b) Nhóm lệnh ấn định chế độ hiển thị bảng tính và các đối tượng khác
c) Thiết lập các giá trị mặc định cho Excel
d) Làm việc với các nhóm lệnh liên quan đến cửa sổ làm việc của Excel
Câu 8: Trong Microsoft Excel để thay đổi tỷ lệ màn hình ta chọn lệnh:
a) View; Normal
b) Tools ;Option
c) View ; Zoom
d) File ; Page setup
Câu 9: Trong Microsoft Excel để bật tắt thanh cuộn đứng ta chọn :
a) View; Status bar
b) Tools ;Option ; chọn lớp View; đánh dấu hộp kiểm Vertical Scroll bar
c) View ; Page layout
d) Tools ;Option ; chọn lớp View; đánh dấu hộp kiểm Horizontal Scroll bar
Câu 10: Trong Microsoft Excel để hủy bỏ thay đổi nào đó và trở lại trạng thái trước đó ta
chọn:
a) Edit ; Undo
b) Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z
Trang 2c) Các câu a và b đúng.
d) Gõ phím Esc
Câu 11: Trong Microsoft Excel để hủy bỏ tác dụng của lệnh Undo ta chọn:
a) Edit ; Redo
b) Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Y
c) Các câu a và b đúng
d) Không thực hiện được
Câu 12 Trong Microsoft Excel để xem phần trợ giúp Microsoft Excel Help ta chọn:
a) Help ; Microsoft Excel Help
b) Sử dụng phím F1
c) Các câu a và b đúng
d) Không thực hiện được
Câu 13: Trong Microsoft Excel lệnh Edit ; Go to (Ctrl + G) có chức năng:
a) Sang trang khác
b) Sang dòng khác
c) Sang mênu khác
d) Di chuyển nhanh đến địa chỉ ô được nhập từ bàn phím
Câu 14: Trong Microsoft Excel muốn kích hoạt thanh mênu lệnh ta gõ phím:
a) Ctrl
b) F10
c) Esc
d) F1
Câu 15: Trong Microsoft Excel muốn thực hiện một thao tác nào đó chẳng hạn mở một tập
tin bảng tính ta chọn:
a) File ; Open
b) Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O
c) Nhấp chuột vào công cụ: (Open)
d) Các câu a, b, c đúng
Câu 16: Trong Microsoft Excel một Wordbook sẽ có:
a) 256 Wordsheet
b) Từ 1 đến 255 Wordsheet
c) Từ 1 đến 16 Wordsheet
d) 16 Wordsheet
Câu 17: Trong Microsoft Excel số sheet trong Wordbook khi được mở mới là:
a) 256 Wordsheet
b) 255 Wordsheet
c) 16 Wordsheet
d) Tuỳ theo sự cài đặt bằng lệnh: Tool ; Option, chọn lớp General ; Sheet in new wordboook
Câu 18: Trong Microsoft Excel để xoá bỏ một Sheet ta chọn:
a) Lệnh Edit ; Delete sheet
b) Lệnh Edit ; Delete
c) Lệnh Edit ; Clear
d) Không thể xóa một sheet nào trong Wordbook
Câu 19: Trong Microsoft Excel một Wordsheet sẽ có:
a) 256 cột
b) Từ 1 đến 255 cột
c) 255 cột
d) Số cột là tuỳ theo người sử dụng chọn và cài đặt
Câu 20: Trong Microsoft Excel một Wordsheet sẽ có:
Trang 3a) 65536 dòng.
b) Cột cuối cùng mang ký hiệu là IV
c) 256 cột
d) Các câu a, b, c đều đúng
Câu 21: Trong Microsoft Excel một khối có thể là:
a) Toàn bộ sheet
b) Một dòng (Gồm 256 ô)
c) Một ô
d) Tất cả các câu a, b , c đều đúng
Câu 22: Trong Microsoft Excel đối với dữ liệu kiểu số mặc nhiên dấu cách thập phân là:
a) Dấu phẩy ( , )
b) Dấu chấm ( )
c) Dấu chấm phẩy ( ; )
d) Tuỳ theo sự lựa chọn trong Control Panel
Câu 23: Trong Microsoft Excel đối với dữ liệu kiểu chuỗi mặc nhiên khi nhập vào các ô
trong bảng sẽ được canh chỉnh:
a) Canh trái
b) Canh phải
c) Canh giữa
d) Canh đều hai biên
Câu 24: Trong Microsoft Excel để nhập vào dữ liệu kiểu ngày, ta nhập theo dạng:
a) Tháng trước đến ngày, rồi đến năm (MM/DD/YY)
b) Ngày trước đến tháng, rồi đến năm (DD/MM/YY)
c) Tuỳ theo sự định dang trong Format ; Cells
d) Tuỳ theo sự lựa chọn trong Control Panel ; Regional settings
Câu 25: Trong Microsoft Excel ô B5 có giá trị là 15.24 nếu ta định dạng lấy một số lẽ thập
phân sẽ được kết quả trên màn hình là:
a) 15.0
b) 15.3
c) 15.2
d) 15.20
Câu 26: Trong Microsoft Excel để định dạng hiển thị ngày tháng ta chọn:
a) Chọn trong mênu View
b) Format ; Cells trong lớp Number và chọn Date trong nhóm Categogy
c) Trong Tools ; Option
d) Trong Control Panel ; Regional settings
Câu 27: Trong Microsoft Excel, mặc nhiên nhập vào một công thức tại một ô nào đó sẽ
được kết quả là:
a) Giá trị của công thức sau khi đã tính toán
b) Hiển thị chính công thức đó
c) Hiển thị chuỗi ký tự là công thức đã nhập
d) Tuỳ theo sự lựa chọn của người sử dụng
Câu 28: Trong Microsoft Excel để đóng một hộp hội thoại ta có thể chọn:
a) Nhấp chuột vào nút lệnh Cancel
b) Bấm Phím Esc
c) Nhấp chuột vào vùng trống của bảng tính
d) Câu a, b đúng
Câu 29: Trong Microsoft Excel để chọn một khối toàn bộ sheet trong bảng tính ta chọn:
a) Nhấp chuột giao giữa tiêu đề dòng và cột
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
Trang 4c) Edit ; Select all.
d) Câu a, b đúng
Câu 30: Trong Microsoft Excel để xóa nội dung một khối gồm nhiều ô ta có thể chọn:
a) Gõ phím Del hoặc phím Delete
b) Lệnh File ; Close
c) Lệnh Edit ; Clear ; Contents
d) Câu a, c đúng
Câu 31: Trong Microsoft Excel để xóa định dạng một khối gồm nhiều ô ta có thể chọn:
a) Gõ phím Del hoặc phím Delete
b) Lệnh Edit ; Clear ; All
c) Lệnh Edit ; Clear ; Contents
d) Lệnh Edit ; Clear ; Format
Câu 32: Trong Microsoft Excel để chép nội dung một khối ô hay đối tượng đã chọn vào
vùng nhớ của máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + V
b) Lệnh Edit ; Copy
c) Lệnh Edit ; Cut
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 33: Trong Microsoft Excel để dán nội dung một khối ô hay đối tượng từ vùng nhớ của
máy tính (Clip board) ra màn hình ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C
b) Lệnh Edit ; Copy
c) Lệnh Edit ; Cut
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V
Câu 34: Trong Microsoft Excel để cắt nội dung một khối văn bản đã chọn đưa vào vùng nhớ
của máy tính (Clip board) ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C
b) Lệnh Edit ; Copy
c) Nhấp chuột phải vào khối, chọn Lệnh Cut từ mênu con
d) Gõ phím Delete ( hay Del)
Câu 35: Trong Microsoft Excel để chuyển nội dung một khối ô đã được chọn đến vị trí khác
ta có thể chọn:
a) Gõ tổ hợp phím Ctrl + C, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới Gõ Ctrl + V
b) Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi chọn Edit ; Copy
c) Chọn lệnh Edit ; Cut, sau đó đặt con trỏ tại vị trí mới rồi gõ Ctrl + X
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl + X, sau đó đặt con trỏ tạo vị trí mới rồi gõ Ctrl + V
Câu 36: Trong Microsoft Excel để chọn vùng (khối) gồm nhiều ô không liên tục (cách
quảng) ta có thể chọn bằng cách:
a) Ấn giữ Ctrl và nhắp chọn các ô
b) Ấn giữ phím Shift, nhắp chọn các ô kế tiếp
c) Ấn giữ phím Shift và dùng các phím mũi tên để mở rộng vùng
d) Các câu a và c đúng
Câu 37: Trong Microsoft Excel để chọn Font chữ mặc định cho những lần sử dụng sau này
ta có thể chọn bằng cách:
a) Lệnh Tools ; Option ; General ; chọn Standard font
b) Sử dụng công cụ Font
c) Chọn lệnh Format ; Cells
d) Các câu a, b, c đều sai
Câu 38: Trong Microsoft Excel để điều chỉnh nội dung của 1 ô trong bảng ta có thể chọn
bằng cách:
Trang 5a) Gõ phím F2.
b) Nhắp chuột vào nội dung trên thanh công thức
c) Gõ vào nội dung mới sẽ thay thế nội dung cũ
d) Các câu a, b, c dều đúng
Câu 39: Trong Microsoft Excel cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:
a) Cột B trong Excel đã bị xoá
b) Trong Excel không có cột B
c) Cột B chị che (Hide)
d) Cột B bị đổi thành tên khác
Câu 40: Trong Microsoft Excel Sheet1 không nhìn thấy trong một tập tin bảng tính nào đó là
do:
a) Sheet1 bị đổi thành tên khác
b) Sheet1 đã bị xoá
c) Sheet1 đã bị che bằng lệnh Format ; sheet ; Hide
d) Các câu a, b, c đều đúng
Câu 41: Trong Microsoft Excel công thức ở ô C3 là: =A3*$B$3, khi ta thêm vào trước cột B
một cột nữa, khi đó công trên sẽ:
a) Công thức sẽ đổi thành A3*C3
b) Công thức không bị thay đổi
c) Công thức không bị thay đổi mà chỉ dời sang ô D3
d) Chuyển qua ô D3 và sẽ đổi thành =B3*$C$3
Câu 42: Trong Microsoft Excel công thức ở ô D1 là: =A1*C1, khi ta xoá cột A, khi đó:
a) Công thức sẽ đổi thành A1*B1
b) Công thức không bị thay đổi
c) Công thức không bị thay đổi mà chỉ dời sang ô C1
d) Excel sẽ thông báo lỗi #REF!
Câu 43: Trong Microsoft Excel công thức ở ô D10 là: =SUM(D1:D9), khi ta xoá dòng 5, khi
đó:
a) Công thức sẽ đổi thành =SUM(D1:D8) và được đặt ở ô D9
b) Excel sẽ thông báo lỗi và không cho xoá dòng 5
c) Công thức không bị thay đổi mà chỉ dời sang ô D9
d) Excel sẽ thông báo lỗi #REF!
Câu 44: Trong Microsoft Excel công thức ở ô D10 là: =SUM(D1:D9)*$F$1, ta xoá cột E,
khi đó:
a) Công thức ở ô D10 sẽ đổi thành =SUM(D1:D9)*$F$1
b) Công thức ở ô D10 sẽ đổi thành =SUM(D1:D9)*$E$1
c) Công thức ở ô D10 sẽ đổi thành =SUM(C1:C9)*$E$1
d) Công thức ở ô D10 sẽ đổi thành =SUM(C1:C9)*$F$1
Câu 45: Trong Microsoft Excel để đặt độ rộng của một cột nào đó về độ rộng chuẩn (mặc
nhiên), ta chọn:
a) Lệnh Format ; Column ; Standard Width
b) Lệnh Format ; Column ; Width
c) Lệnh Format ; Column ; AutoFit Selection
d) Lệnh Tool ; Option
Câu 46: Trong Microsoft Excel để chèn vào một ô ta chọn:
a) Lệnh Insert ; Column
b) Lệnh Insert ; Row
c) Lệnh Insert ; Cells
d) Không thể chèn thêm ô, Excel chỉ cho chèn dòng hoặc cột
Trang 6Câu 47: Trong Microsoft Excel, xác định khối cột nào đó và gõ phím Del (hay Delete) khi
đó Excel sẽ:
a) Xoá cột đã chọn
b) Xoá nội dung, định dạng và ghi chú của cột đã chọn
c) Chỉ xoá định dạng trong khối cột đã chọn
d) Chỉ xoá nội dung trong khối cột đã chọn
Câu 48: Trong Microsoft Excel, đặt con trỏ ô tại ô D3, gõ Ctrl + C, xác định khối D4:D10,
gõ Ctrl + V Khi đó Excel sẽ:
a) Chỉ sao chép nội dung của ô D3 đến khối D4:D10
b) Chỉ sao chép định dạng của ô D3 đến khối D4:D10
c) Chỉ sao chép công thức của ô D3 đến khối D4:D10
d) Sao chép nội dung, ghi chú và định dạng của ô D3 đến khối D4:D10
Câu 49: Tập tin bảng tính Excel có phần mở rộng mặc nhiên là:
a) DOC
b) DOT
c) XLS
d) Tùy theo người sử dụng đặt
Câu 50: Trong Microsoft Excel khi lưu tập tin bảng tính (Workbook), Excel sẽ:
a) Lưu toàn bộ dữ liệu chứa trong các sheet theo Wordbook đó
b) Lưu từng Sheet thành từng tập tin riêng
c) Chỉ lưu các sheet có chứa dữ liệu theo Wordbook
d) Xoá bỏ các sheet trống, rồi lưu các sheet có chứa dữ liệu thành từng tập tin riêng
Câu 51: Trong Microsoft Excel Lệnh File ; New có chức năng:
a) Mở một tập tin văn bản mới
b) Mở một tập tin văn bản đã có sẵn trên đĩa
c) Lưu tập tin đang mở với tên khác
d) Đóng tập tin văn bản
Câu 52: Trong Microsoft Excel để lưu tập tin vào đĩa ta chọn:
a) Gõ phím Ctrl + O
b) Lệnh File ; Save As
c) Nhấp chuột vào công cụ New
d) Nhắp chuột vào công cụ save
Câu 53: Trong Microsoft Excel để lưu tập tin chưa được đặt tên vào đĩa ta chọn:
a) Gõ phím Ctrl + O
b) Lệnh File ; Save As
c) Lệnh File ; New
d) Nhắp vào công cụ Open
Câu 54: Trong Microsoft Excel để lưu tập tin đang được mở với tên khác ta chọn:
a) Gõ phím Ctrl + S
b) Lệnh File ; Save As
c) Lệnh File ; Save
d) Chọn công cụ Save trên công cụ Standard
Câu 55: Trong Microsoft Excel để đóng một tập tin bảng tính đang mở ta chọn:
a) Gõ phím ALT + F4
b) Lệnh File ; New
c) Lệnh File ; Save
d) Lệnh File ; Open
Câu 56: Trong Microsoft Excel các giá trị mặc định như font chữ, cỡ chữ được xác lập bằng
cách:
a) Chọn Format ; Cells
Trang 7b) Bằng công cụ Font và size.
c) Lệnh Tools ; Option ; trong lớp General chọn Standard font và Size
d) Tập tin bảng tính đã mở trước đó
Câu 57: Trong Microsoft Excel lệnh File ; Print Preview có chức năng là:
a) In nội dung bảng tính ra máy in
b) In nội dung bảng tính ra màn hình để xem thử
c) Điều chỉnh lề trang cho bảng tính
d) Điều chỉnh nội dung cho bảng tính
Câu 58: Trong Microsoft Excel để đóng tất cả các bảng tính đang được mở ta chọn:
a) Lệnh File ; Close
b) Ấn giữ Shift nhắp chuột vào menu File chọn Close All
c) Không thực hiện được vì Excel không có lệnh Close All
d) Lệnh File ; Exit
Câu 59: Trong Microsoft Excel để in nội dung bảng tính ra máy in ta chọn:
a) Lệnh File ; Page Setup
b) Lệnh File ; Print
c) Lệnh File ; Print Preview
d) Nhấp chuột vào công cụ Print Preview
Câu 60: Trong Microsoft Excel để in nội dung tập tin ra màn hình để xem nháp ta chọn:
a) Nhấp chuột vào công cụ Print
b) Lệnh File ; Print
c) Gõ tổ hợp phím Ctrl + P
d) Nhấp chuột vào công cụ Print Preview
Câu 61: Trong Microsoft Excel lệnh File ; Page setup có chức năng:
a) Chọn khổ giấy in, các lề, tiêu đề và hạ mục cho trang in, xác định vùng dữ liệu được in
b) In bảng tính ra màn hình
c) In bảng tính ra máy in
d) Chọn hướng ghi dữ liệu vào các ô của bảng tính
Câu 62: Trong Microsoft Excel phím F4 có chức năng:
a) Sửa nội dung một ô dữ liệu
b) Di chuyển con trỏ ô đến một địa chỉ được nhập từ bàn phím
c) Chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối , tương đối
d) Xem trợ giúp trong Excel
Câu 63: Trong Microsoft Excel để chọn hướng giấy in theo chiều ngang ta chọn:
a) Lệnh Format ; Cells
b) Lệnh Tools ; Option ; General
c) Lệnh File ; Page setup ; chọn trong lớp Page
d) Trong menu View
Câu 64: Trong Microsoft Excel để nhập các tiêu đề và hạ mục ta chọn:
a) Lệnh File ; Page Setup, chọn lớp Header/Footer
b) Lệnh View ; Header and Footer
c) Lệnh File ; Print Preview
d) Các câu a, b đều đúng
Câu 65: Trong Microsoft Excel Lệnh Insert ; Page Break được sử dụng để:
a) Chèn vào dấu ngắt trang
b) Chèn vào dấu ngắt hết một bảng tính
c) Chèn vào dấu ngắt hết cột
d) Chèn vào dấu ngắt dòng
Câu 66: Trong Microsoft Excel lệnh View ; Zoom có chức năng:
Trang 8a) Thay đổi tỷ lệ nhìn trên màn hình để xem.
b) Phóng to các ô dữ liệu để in ra giấy
c) Thu nhỏ các ô dữ liệu để in ra giấy
d) Điều chỉnh kích cỡ chữ
Câu 67: Trong Microsoft Excel giả sử ô B10 chứa công thức = SUM($B$1:$B$9)*C1 Chép
công thức đến ô C11 công thức sẽ là:
a) = SUM($B$1:$B$9)*D1
b) = SUM($B$1:$B$9)*D2
c) = SUM($B$2:$B$10)*C2
d) = SUM($B$2:$B$10)*D2
Câu 68: Trong Microsoft Excel giả sử ô B10 chứa công thức = SUM(B1:B9) Chép công
thức đến ô D10 công thức sẽ là:
a) = SUM(B1:B9)
b) = SUM(C1:C9)
c) = SUM(D1:D9)
d) = SUM($B$1:$B$9)
Câu 69: Trong Microsoft Excel giả sử ô E3 chứa công thức = $D2+1 Chép công thức đến ô
G5 công thức sẽ là:
a) = D4+1
b) = F4+1
c) = $D4+3
d) = $D4+1
Câu 70: Trong Microsoft Excel giả sử ô E3 chứa giá trị số 50 Công thức = ABS(5-E3) sẽ có
giá trị là
a) 5
b) 50
c) 45
d) Excel sẽ thông báo lỗi
Câu 71: Trong Microsoft Excel công thức = INT(45/6) sẽ có kết quả là:
a) 3
b) 7
c) 42
d) 8
Câu 72: Trong Microsoft Excel công thức = MOD(45,6) sẽ có kết quả là:
a) 3
b) 7
c) 42
d) Excel sẽ thông báo lỗi
Câu 73: Trong Microsoft Excel công thức =Product(1,2,3,4,5) có kết quả là:
a) 120
b) 15
c) 5
d) Excel sẽ thông báo lỗi
Câu 74: Trong Microsoft Excel công thức =ROUND(158.156,1) có kết quả là:
a) 158
b) 158.1
c) 158.2
d) 158.15
Câu 75: Trong Microsoft Excel Các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị: 5, 8, 2, 1, 15 công
thức =Sum($A$1:$A$5) có kết quả là:
Trang 9a) 30
b) 15
c) 31
d) Excel sẽ thông báo lỗi
Câu 76: Trong MS Excel công thức =LEN(LEFT(“Microsoft Excel",1)) có kết quả là:
a) 15
b) 1
c) “M”
d) 14
Câu 77: Trong Microsoft Excel công thức =LEFT(RIGHT(“Microsoft Excel",5),2) có kết
quả là:
a) “Excel”
b) 2
c) “Ex”
d) 5
Câu 78: Trong Microsoft Excel công thức =MID(“Microsoft Excel",6,4) có kết quả là:
a) “Excel”
b) “xcel”
c) “Micr”
d) “soft”
Câu 79: Trong Microsoft Excel công thức =UPPER(RIGHT(“Microsoft Excel",5)) có kết
quả là:
a) “excel”
b) “Excel”
c) “EXCEL”
d) “Micro”
Câu 80: Trong Microsoft Excel ô B5 chứa chuỗi “A01” công thức =LEN(RIGHT(B5,2)) có
kết quả là:
a) 2
b) “01”
c) “A0”
d) “B5”
Câu 81: Trong Microsoft Excel công thức =LEN(TRIM(“ MS EXCEL “)) có kết quả là:
a) “MS EXCEL”
b) “ms excel”
c) 12
d) 8
Câu 82: Trong Microsoft Excel công thức =VALUE(RIGHT(“TS0010”,4)) có kết quả là:
a) “0010”
b) “10”
c) Số 10
d) 0010
Câu 83: Trong Microsoft Excel công thức =TEXT(1234.56,”##,###.##”) có kết quả là:
a) “1,234.56”
b) “1234.56”
c) “123456”
d) “1,234.56”
Câu 84: Trong Microsoft Excel công thức =DATE(94,1,25) có kết quả là:
a) “01/25/94”
b) “25/01/94”
Trang 10c) 01/25/94
d) 25/01/94
Câu 85: Trong Microsoft Excel chức năng của hàm DATEVALUE(Date_Text) là:
a) Đổi chuỗi dạng ngày (mm/dd/yy) thành giá trị ngày tháng năm
b) Đổi ngày thành số
c) Đổi chuỗi thành số
d) Đổi giá trị ngày thành ngày
Câu 86: Trong Microsoft Excel chức năng của hàm TODAY() là:
a) Trả về ngày và giờ hiện hành của máy
b) Trả về ngày hiện hành của máy
c) Trả về ngày trong tháng của biểu thức ngày
d) Trả năm của một biểu thức ngày
Câu 87: Trong Microsoft Excel ô A3 chứa ngày 04/30/1975, công thức =DAY(A3) có kết
quả là:
a) 1975
b) 4
c) 30/04/1975
d) 30
Câu 88: Trong Microsoft Excel ô A3 chứa số 150, công thức =IF(A3>0,10,15) có kết quả là:
a) 10
b) 15
c) 150
d) A3
Câu 89: Trong Microsoft Excel ô, công thức =IF(AND(10>10,5>4),0,1) có kết quả là:
a) 0
b) 1
c) 10
d) 5>4
Câu 90: Trong Microsoft Excel ô A3, A4, A5, A6 chứa các số 3, 4, 5, 6 công thức
=IF(SUM(A3:A6)>18,10,15) có kết quả là:
a) 10
b) 15
c) 18
d) FALSE
Câu 91: Trong Microsoft Excel ô A3 chứa chuỗi “A150”, công thức
=IF(LEFT(A3,1)=”A”,100,150) có kết quả là:
a) “A”
b) TRUE
c) 150
d) 100
Câu 92: Trong Microsoft Excel ô B2 chứa giá trị 100, C2 chứa 200 Công thức
=IF(LEFT(“ABCDEF”,3)=”ABC”,B2,C2) có kết quả là:
a) B2
b) C2
c) 150
d) 100
Câu 93: Trong Microsoft Excel ô công thức =SUM(10,20,30,40,50) có kết quả là:
a) 150
b) 50
c) 10
Từ khóa » Trong Excel ô A3 Chứa Chuỗi A150
-
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN Flashcards | Quizlet
-
Trong Microsoft Excel ô A3 Chứa Chuỗi A150, Công Thức =IF(LEFT ...
-
Bài Giới Thiệu Microsoft Excel 2010 Câu 1: Để Khởi ... - Quê Hương
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO PHẦN EXCEL & WORD ...
-
Bai Thi Trac Nghiem Excel 50 Cau - Họ Và Tên: - StuDocu
-
50cau Trac Nghiem Excel - Nslide
-
Câu Hỏi ôn Tập Lý Thuyết Excel - Tài Liệu Text - Blog Cuocthidanca
-
Trong Excel, Giả Sử ô A1, A2, A3, Có Chứa Lần Lượt Các Số
-
Bài Thi Trắc Nghiệm Hết Môn MS Excel 2003 - TailieuMienPhi
-
Tuyển Tập Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Microsoft Word
-
Các Bạn Giúp Mik Vs Mai Mình Thi Rồi Câu 1. Khi Nháy Chuột Trên Một ...
-
Sử Dụng Hàm SUM để Tính Tổng Các Số Trong Một Phạm Vi
-
Trắc Nghiệm Tin Học Excel - đề 15 - Baitap123