Các Bộ Phận Của Cây Và Hoa Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- VnE-GO
- Thời sự
- Thế giới
- Kinh doanh
- Khoa học công nghệ
- Góc nhìn
- Bất động sản
- Sức khỏe
- Thể thao
- Giải trí
- Pháp luật
- Giáo dục
- Đời sống
- Xe
- Du lịch
- Ý kiến
- Tâm sự
- Thư giãn
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
Các bộ phận của cây và hoa trong tiếng Anh
Nụ hoa là "bud", đài hoa là "sepal" và cánh hoa là "petal".
| Seed: hạt giống | Petal: cánh hoa |
| Sprout: mầm | Style: vòi nhụy |
| Stem: cuống, cọng (lá, hoa) | Trunk: thân cây |
| Leaf: lá | Branch: cành cây |
| Berry: quả mọng | Root: gốc, rễ cây |
| Bud: nụ hoa | Ring: vòng gỗ của cây |
| Pollen: phấn hoa | Thorn: gai |
| Stigma: đầu nhụy | Cactus: cây xương rồng |
| Sepal: đài hoa | Bark: vỏ cây |
| Stalk: thân cây, cuống hoa | Log: khúc gỗ |
Theo 7 ESL
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Bộ Phận Của Cây Trong Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của Cây
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của Cây - VnExpress
-
Học Từ Vựng Tiếng Anh Qua Các Bộ Phận Của Cây
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cây Cối (phần 1) - Leerit
-
Parts Of A Plant – Các Bộ Phận Trên Cây – Tiếng Anh Trẻ Em
-
Các Bộ Phận Của Cây Và Hoa Trong Tiếng Anh - Vườn ươm Tri Thức
-
Các Bộ Phận Của Cây Và Hoa Trong Tiếng Anh ... - MarvelVietnam
-
Các Bộ Phận Của Cây Trong... - Ham Học Hỏi, Giỏi Tiếng Anh
-
TỪ VỰNG VỀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY... - Yêu Lại Từ đầu Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Cây Cảnh, Hoa Và Cây To – Paris English
-
Từ Vựng Plants Part 3 (Bộ Phận Cây)
-
TẤT CẢ NHỮNG BỘ PHẬN CỦA CÂY Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Bộ Phận Của Cây - DIỄN ĐÀN TIẾNG ANH