Từ Vựng Plants Part 3 (Bộ Phận Cây)

Các bộ phận cây cối trong tiếng Anh:

Flower /'flauə/: Hoa

Sài Gòn Vina, Từ vựng Plants part 3 (Bộ phận cây) Fruit /fru:t/: Quả

Bark /bɑ:k/: Vỏ cây

Branch /brɑ:nt∫/: Cành cây

Pine cone /paɪn kəʊn/: Quả thông

Sap /sæp/: Nhựa cây

Berry /’beri/: Quả mọng

Blossom /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm

Bud /bʌd/: Chồi

Leaf /li:f/: Lá

Petal /’petl/: Cánh hoa

Pollen /’pɔlən/: Phấn hoa

Stalk /stɔ:k/: Cuống hoa

Stem /stem/: Thân cây hoa

Thorn /θɔ:n/: Gai

Root /ruːt/: Rễ cây

Twig /twig/: Cành cây con

Trunk /trʌŋk/: Thân cây to

Stump /stʌmp/: Gốc cây

Bud /bʌd/: Chồi, nụ

Ex: Bee’s task extract nectar and to take one flower’s pollen to another plant for fertilization.

(Nhiệm vụ của con ong là để hút mật hoa, mang phấn hoa đến cây khác để thụ phấn).

Ex: Some carnations even have dual colors, with the outer edge of the petals in red or pink while the main flower is white .

(Có nhiều loại cẩm chướng mang màu sắc kép, viền ngoài của cánh hoa màu đỏ hoặc hồng nhưng cánh hoa bên trong lại màu trắng).

Ex: For perfumers, Bergamot fruits have unique qualities to produce the charming scent.

(Đối với các nhà sản xuất nước hoa, trái Bergamot có những đặc tính độc đáo, để sản xuất mùi hương quyến rũ).

Bài viết từ vựng Plants part 3 (Bộ phận cây) được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Bộ Phận Của Cây Trong Tiếng Anh