Các Công Thức đạo Hàm Và đạo Hàm Lượng Giác đầy đủ Nhất

Quantrimang.com - Kiến Thức Công Nghệ Khoa Học và Cuộc sống Thông báo
  • 🏠
  • ❖ Công nghệ
  • ❖ Windows
  • ❖ iPhone
  • ❖ Android
  • ❖ Học CNTT
  • ❖ Download
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
  • ❖ Game
  • ❖ Làng CN
  • ❖ Ứng dụng
  • Tất cả
Công nghệ Lập trình Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Các công thức đạo hàm và đạo hàm lượng giác đầy đủ nhất 👨

PP

Dưới đây là bảng công thức đạo hàm, đạo hàm lượng giác, các hàm lượng giác và công thức đạo hàm cao cấp đầy đủ nhất giúp các bạn dễ dàng ôn lại những kiến thức toán học về đạo hàm đã được học một cách nhanh nhất để giải bài tập nhanh hơn, hiệu quả hơn.

Đạo hàm

  • Đạo hàm là gì? Định nghĩa đạo hàm
    • 1. Định nghĩa đạo hàm
    • 2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
    • 3. Mối liên hệ giữa sự tồn tại đạo hàm và tính liên tục
    • 4. Ý nghĩa của đạo hàm
  • Quy tắc cơ bản của đạo hàm
  • Quy tắc đạo hàm của hàm số hợp
  • Bảng đạo hàm của các hàm số cơ bản
  • Công thức đạo hàm lượng giác
  • Đạo hàm cấp cao
  • Công thức Lepnit
  • Bảng nguyên hàm

Đạo hàm là gì? Định nghĩa đạo hàm

1. Định nghĩa đạo hàm

Hàm số y=f\left( x \right) liên tục trên \left( a,b \right), được gọi là có đạo hàm tại {{x}_{0}}\in \left( a,b \right) nếu giới hạn sau tồn tại hữu hạn:

\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-f\left( {{x}_{0}} \right)}{x-{{x}_{0}}}

và giá trị của giới hạn đó gọi là giá trị đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm {{x}_{0}}. Ta kí hiệu là f'\left( {{x}_{0}} \right) tức là:

f'\left( {{x}_{0}} \right)=\underset{x\to {{x}_{0}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-f\left( {{x}_{0}} \right)}{x-{{x}_{0}}}

Chú ý:

  • Đại lượng \Delta x = x - {x_0}được gọi là số gia của đối số {x_0}.
  • Đại lượng \Delta y = f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)= f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right) được gọi là số gia tương ứng của hàm số. Như vậy:

y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}

2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa

Để tính đạo hàm của hàm số y=f(x) tại điểm {{x_0}} bằng định nghĩa ta có quy tắc sau đây:

Phương pháp 1:

Bước 1: Giả sử ∆x là số gia của đối số tại x0, tính:

\Delta y = f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)

Bước 2: Lập tỉ số \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}

Bước 3: Tìm \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.

  • Nếu \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số có đạo hàm là f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}
  • Nếu \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}} không tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số không có đạo hàm

Phương pháp 2: Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}

  • Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số có đạo hàm là f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}
  • Nếu \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} không tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm số không có đạo hàm.

3. Mối liên hệ giữa sự tồn tại đạo hàm và tính liên tục

Định lí: Nếu hàm số f\left( x \right) có đạo hàm tại điểm {{x}_{0}} thì f\left( x \right) liên tục tại {{x}_{0}}.

Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiên cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm {{x}_{0}} nhưng hàm đó không có đạo hàm tại {{x}_{0}}.

Đạo hàm bên trái f'\left( {{x}_{0}}^{-} \right)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{-}}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-f\left( {{x}_{0}} \right)}{x-{{x}_{0}}}

Đạo hàm bên phải f'\left( {{x}_{0}}^{+} \right)=\underset{x\to {{x}_{0}}^{+}}{\mathop{\lim }}\,\frac{f\left( x \right)-f\left( {{x}_{0}} \right)}{x-{{x}_{0}}}

Hệ quả:

Hàm số f\left( x \right) có đạo hàm tại {{x}_{0}}\Leftrightarrow \exists f'\left( {{x}_{0}}^{+} \right),f'\left( {{x}_{0}}^{-} \right):f'\left( {{x}_{0}}^{+} \right)=f'\left( {{x}_{0}}^{-} \right)

4. Ý nghĩa của đạo hàm

Đạo hàm của hàm số f\left( x \right) tại điểm {{x}_{0}} là hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M\left( {{x}_{0}},f\left( {{x}_{0}} \right) \right) đó.

Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm M:

y-{{y}_{0}}=f'\left( {{x}_{0}} \right)\left( x-{{x}_{0}} \right)

Quy tắc cơ bản của đạo hàm

Giả sử u = u\left( x \right);v = v\left( x \right) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

\begin{matrix}  \left( {u + v} \right)\prime  = u\prime  + v\prime  \hfill \\  \left( {u - v} \right)\prime  = u\prime  - v\prime  \hfill \\  \left( {uv} \right)\prime  = u\prime v + uv\prime  \hfill \\  \left( {\dfrac{u}{v}} \right)\prime  = \dfrac{{u\prime v - v\prime u}}{{{v^2}}},v = v\left( x \right) \ne 0 \hfill \\ \end{matrix}

Bằng phương pháp quy nạp toán học ta có một số công thức đạo hàm mở rộng như sau:

  • \left( {{u}_{1}}\pm {{u}_{2}}\pm ...\pm {{u}_{n}} \right)'={{u}_{1}}'\pm {{u}_{2}}'\pm ...\pm {{u}_{n}}'
  • \left( u.v.w \right)'=\acute{u}.v.w+u.v'.w+u.v.w'
  • \left[ k.u\left( x \right) \right]'=k.u\left( x \right)'\left( k=const \right)
  • {{\left[ \frac{u\left( x \right)}{v\left( x \right)} \right]}^{'}}=\frac{u'\left( x \right).v\left( x \right)-v'\left( x \right).u\left( x \right)}{v{{\left( x \right)}^{2}}}
  • \left[ u'\left( x \right) \right]'=n{{u}^{n-1}}\left( x \right)u'\left( x \right)
  • \left[ \frac{a}{u\left( x \right)} \right]'=-\frac{a.u'\left( x \right)}{{{u}^{2}}\left( x \right)}

Quy tắc đạo hàm của hàm số hợp

Nếu y=y(u(x)) thì y'(x)=y'(u)\times u'(x)

Bảng đạo hàm của các hàm số cơ bản

Đạo hàm sơ cấpĐạo hàm hàm số hợp

a'=0,a=const

\left( {{x}^{a}} \right)'=a.{{x}^{a-1}}

\left(u^a\right)^{\prime}=a \cdot u^{\prime} \cdot u^{a-1}

\left( \sqrt{x} \right)'=\frac{1}{2\sqrt{x}}

\left( \sqrt{u} \right)'=\frac{u'}{2\sqrt{u}}

\left( \sqrt[n]{x} \right)'=\frac{1}{n\sqrt[n]{{{x}^{n-1}}}}

\left( \sqrt[n]{u} \right)'=\frac{u'}{n\sqrt[n]{{{u}^{n-1}}}}

(\sin x)^{\prime}=\cos x(\sin u)^{\prime}=u^{\prime} \cdot \cos u
(\cos x)^{\prime}=-\sin x(\cos u)^{\prime}=-u^{\prime} \cdot \sin u
(\tan x)^{\prime}=\frac{1}{\cos ^2 x}=1+\tan ^2 x(\tan u)^{\prime}=\frac{u^{\prime}}{\cos ^2 u}=u^{\prime} \cdot\left(1+\tan ^2 u\right)
(\cot x)^{\prime}=\frac{-1}{\sin ^2 x}=-\left(1+\cot ^2 x\right)(\cot u)^{\prime}=\frac{-u^{\prime}}{\sin ^2 u}=-u^{\prime} \cdot\left(1+\cot ^2 u\right)
\log _a x^{\prime}=\frac{1}{x \ln a}\log _a u^{\prime}=\frac{u^{\prime}}{u \cdot \ln a}
\ln x{ }^{\prime}=\frac{1}{x}\ln u^{\prime}=\frac{u^{\prime}}{u}
a^x{ }^{\prime}=a^x \cdot \ln aa^u{ }^{\prime}=a^u \cdot u^{\prime} \cdot \ln a
e^x{}^{\prime}=e^x\left(e^u\right)^{\prime}=u^{\prime} \cdot e^u
\left(\frac{a_1 x^2+b_1 x+c_1}{a_2 x^2+b_2 x+c_2}\right)=\frac{\left|\begin{array}{ll}a_1 & b_1 \\ a_2 & b_2\end{array}\right|. x^2+2\left|\begin{array}{ll}a_1 & c_1 \\ a_2 & c_2\end{array}\right| .x+\left|\begin{array}{ll}b_1 & c_1 \\ b_2 & c_2\end{array}\right|}{\left(a_2 x^2+b_2 x+c_2\right)^2}

Công thức đạo hàm lượng giác

(\sin x)’=\cos x

(\cos x)’=−\sin x

(\tan x)′=(\frac{\cos x}{\sin x})′=\frac{\cos^2x+\cos^2x}{\sin^2x}=\frac{1}{\cos^2x}

(\cot x)′=(\frac{\sin x}{\cos x})′=\frac{-\sin^2x−\sin2x}{\cos^2x}=−(1+\cot^2x)

\left(\sec\left(x\right)\right)'=\frac{1}{\left(\cos x\right)'}=\frac{\sin\ x}{\cos^2x}=\frac{1}{\cos x}\times\frac{\sin x}{\cos x}=\sec\left(x\right)\times\tan x

\left(\csc\left(x\right)\right)'=\left(\frac{1}{\sin x}\right)'=-\frac{\cos x}{\sin^2x}=-\frac{1}{\sin x}\times\frac{\cos x}{\sin x}=-\csc\left(x\right)\cot\left(x\right)

\left(\arcsin\left(x\right)\right)'=\frac{1}{\sqrt{1-x^2}}

\left(\arccos\left(x\right)\right)'=\frac{-1}{\sqrt{1-x^2}}

\left(\arctan\left(x\right)\right)'=\frac{1}{x^2+1}

Đạo hàm cấp cao

(x^m)^{\left(n\right)}=m(m−1)...\ (m−n+1).x^{\left(m−n\right)}

(\ln x)^{(n)}=\frac{(−1)^{n−1}(n−1)!}{x^n}

(a^x)^{(n)}=a^x.\ln^na\ \ \ \ với\ a0.

(\sin x)^{(n)}=\sin(x+n\frac{\pi}{2})

\cos x)^{(n)}=\cos(x+n\frac{\pi}{2})

\left(e^x\right)^{(n)}=e^x

(\frac{1}{x})^{(n)}=(−1)^n.n!.x^{−n−1}

Công thức Lepnit

Nếu u và v là các hàm khả vi n lần thì: {{\left( u.v \right)}^{\left( n \right)}}=\sum{\begin{matrix}  n \\  k=0 \\  \end{matrix}}C_{n}^{k}.{{u}^{k}}.{{v}^{\left( n-k \right)}} với C_{n}^{k} kí hiệu tổ hợp chập k của n phần tử

C_{n}^{k}=\frac{n\left( n-1 \right)...\left( n-k+1 \right)}{k!}

Bảng nguyên hàm

\int x^a d x=\frac{x^{a+1}}{a+1}+c,(a \neq-1)

\int \sin x d x=-\cos x+c

\int \cos x d x=\sin x+c

\int \frac{1}{\cos ^2 x} d x=\tan x+c

\int \frac{1}{\sin ^2 x} d x=-\cot x+c

\int \frac{1}{x} d x=\ln |x|+c

\int a^x d x=\frac{a^x}{\ln a}+c

\int e^x d x=e^x+c

\int(a x+b)^a d x=\frac{1}{a} \cdot \frac{(a x+b)^{a+1}}{a+1}+c

\int \sin (a x+b) d x=-\frac{1}{a} \cos (a x+b)+c

\int \cos (a x+b) d x=\frac{1}{a} \sin (a x+b)+c

\int \frac{1}{\cos ^2(a x+b)} d x=\frac{1}{a} \tan (a x+b)+c

\int \frac{1}{\sin ^2(a x+b)} d x=-\frac{1}{a} \cot (a x+b)+c

\int \frac{1}{a x+b} d x=\frac{1}{a} \ln |a x+b|+c

\int a^{a x+\beta} d x=\frac{a^{a x+\beta}}{\alpha \cdot \ln a}+c

\int e^{a x+b} d x=\frac{1}{a} e^{a x+b}+c

Thứ Tư, 18/09/2024 16:00 3,573 👨 391.924

Bạn nên đọc

  • Công thức tính chu vi hình tứ giác, diện tích hình tứ giác

    Công thức tính chu vi hình tứ giác, diện tích hình tứ giác

  • Công thức tính diện tích hình thoi, chu vi hình thoi

    Công thức tính diện tích hình thoi, chu vi hình thoi

  • Cách tính diện tích hình tròn và chu vi hình tròn

    Cách tính diện tích hình tròn và chu vi hình tròn

  • Công thức tính diện tích hình bình hành, chu vi hình bình hành

    Công thức tính diện tích hình bình hành, chu vi hình bình hành

  • Diện tích hình trụ: Diện tích xung quanh hình trụ, diện tích toàn phần hình trụ

    Diện tích hình trụ: Diện tích xung quanh hình trụ, diện tích toàn phần hình trụ

  • Công thức tính diện tích hình thang: thường, vuông, cân

    Công thức tính diện tích hình thang: thường, vuông, cân

  • Công thức tính diện tích hình Elip

    Công thức tính diện tích hình Elip

  • Công thức tính diện tích xung quanh hình nón cụt, diện tích toàn phần hình nón cụt, thể tích hình nón cụt

    Công thức tính diện tích xung quanh hình nón cụt, diện tích toàn phần hình nón cụt, thể tích hình nón cụt

  • Cách giải phương trình bậc 2

    Cách giải phương trình bậc 2

0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất❖Xóa Đăng nhập để Gửi ❖ Cấu trúc dữ liệu và giải thuật ❖ Lập trình
  • ❖ SQL
  • ❖ Python
  • ❖ Cơ sở dữ liệu
  • ❖ AngularJS
  • ❖ Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Cũ vẫn chất

  • Inspect Element: Làm thế nào để chỉnh sửa tạm thời một trang web bất kỳ?

    Inspect Element: Làm thế nào để chỉnh sửa tạm thời một trang web bất kỳ?

    Hôm qua
  • Cách in Excel trên 1 trang giấy A4

    Cách in Excel trên 1 trang giấy A4

    Hôm qua
  • Đáp Án Brain Test, giải Brain Test mới nhất, liên tục cập nhật

    Đáp Án Brain Test, giải Brain Test mới nhất, liên tục cập nhật

    Hôm qua 1
  • Tổng hợp mã lệnh GTA V, cheat GTA V và cách nhập

    Tổng hợp mã lệnh GTA V, cheat GTA V và cách nhập

    Hôm qua 4
  • Hướng dẫn cách đăng ký Telegram Premium

    Hướng dẫn cách đăng ký Telegram Premium

    Hôm qua 3
  • DirectX 11

    DirectX 11

    Microsoft
  • Cách chặn website trên máy tính không cần cài đặt phần mềm

    Cách chặn website trên máy tính không cần cài đặt phần mềm

    Hôm qua 1
  • Cách mở Control Panel trên Windows 10, 8.1, 7

    Cách mở Control Panel trên Windows 10, 8.1, 7

    Hôm qua
  • Cách tặng spin cho bạn bè trong Coin Master

    Cách tặng spin cho bạn bè trong Coin Master

    Hôm qua
  • Cách tắt chkdsk khi khởi động Windows

    Cách tắt chkdsk khi khởi động Windows

    Hôm qua
Xem thêm
  • ❖ Công nghệ
    • ❖ Ứng dụng
    • ❖ Hệ thống
    • ❖ Game - Trò chơi
    • ❖ iPhone
    • ❖ Android
    • ❖ Linux
    • ❖ Nền tảng Web
    • ❖ Đồng hồ thông minh
    • ❖ macOS
    • ❖ Chụp ảnh - Quay phim
    • ❖ Phần cứng
    • ❖ Thủ thuật SEO
    • ❖ Kiến thức cơ bản
    • ❖ Raspberry Pi
    • ❖ Dịch vụ ngân hàng
    • ❖ Lập trình
    • ❖ Dịch vụ công trực tuyến
    • ❖ Dịch vụ nhà mạng
  • ❖ Học CNTT
    • ❖ Quiz công nghệ
    • ❖ Microsoft Word 2016
    • ❖ Microsoft Word 2013
    • ❖ Microsoft Word 2007
    • ❖ Microsoft Excel 2019
    • ❖ Microsoft Excel 2016
    • ❖ Hàm Excel
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2019
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2016
    • ❖ Google Sheets
    • ❖ Học Photoshop
    • ❖ HTML
    • ❖ Lập trình Scratch
    • ❖ Học Python
    • ❖ CSS và CSS3
    • ❖ Học SQL
    • ❖ Lập trình C
    • ❖ Lập trình C++
    • ❖ Lập trình C#
    • ❖ SQL Server
    • ❖ Bootstrap
    • ❖ JavaScript
    • ❖ Học PHP
    • ❖ Unix/Linux
  • ❖ Download
    • ❖ Ứng dụng văn phòng
    • ❖ Tải game
    • ❖ Tiện ích hệ thống
    • ❖ Ảnh, đồ họa
    • ❖ Internet
    • ❖ Bảo mật, Antivirus
    • ❖ Họp, học trực tuyến
    • ❖ Video, phim, nhạc
    • ❖ Giao tiếp, liên lạc, hẹn hò
    • ❖ Hỗ trợ học tập
    • ❖ Máy ảo
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
    • ❖ Khoa học vui
    • ❖ Khám phá khoa học
    • ❖ Bí ẩn - Chuyện lạ
    • ❖ Chăm sóc Sức khỏe
    • ❖ Khoa học Vũ trụ
    • ❖ Khám phá thiên nhiên
    • ❖ Phát minh Khoa học
  • ❖ Điện máy
    • ❖ Tủ lạnh
    • ❖ Tivi
    • ❖ Điều hòa
    • ❖ Máy giặt
    • ❖ Quạt các loại
  • ❖ Cuộc sống
    • ❖ Kỹ năng
    • ❖ Món ngon mỗi ngày
    • ❖ Làm đẹp
    • ❖ Nuôi dạy con
    • ❖ Chăm sóc Nhà cửa
    • ❖ Du lịch
    • ❖ DIY - Handmade
    • ❖ Mẹo vặt
    • ❖ Giáng sinh - Noel
    • ❖ Tết 2024
    • ❖ Quà tặng
    • ❖ Giải trí
    • ❖ Là gì?
    • ❖ Nhà đẹp
    • ❖ TOP
  • ❖ Video
    • ❖ Công nghệ
    • ❖ Video Khoa học
  • ❖ Ô tô, Xe máy
    • ❖ Giấy phép lái xe
  • ❖ Làng Công nghệ
    • ❖ Tấn công mạng
    • ❖ Chuyện công nghệ
    • ❖ Công nghệ mới
    • ❖ Trí tuệ nhân tạo (AI)
    • ❖ Trí tuệ Thiên tài
    • ❖ Bình luận công nghệ
    • ❖ Tổng hợp
Giới thiệu | Điều khoản | Bảo mật | Hướng dẫn | Ứng dụng | Liên hệ | Quảng cáo | Facebook | Youtube | DMCAGiấy phép số 362/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/06/2016. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam.Bản quyền © 2003-2024 QuanTriMang.com. Giữ toàn quyền. Không được sao chép hoặc sử dụng hoặc phát hành lại bất kỳ nội dung nào thuộc QuanTriMang.com khi chưa được phép.

Từ khóa » đạo Hàm Lượng Giác đặc Biệt