Các Cụm động Từ Hữu ích Trong Gia đình - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ ba, 22/12/2015, 13:53 (GMT+7) Các cụm động từ hữu ích trong gia đình

Các công việc vặt trong nhà như đổ rác, treo quần áo có thể được diễn đạt một cách sinh động bằng cụm động từ (phrasal verb).

- Take out the trash: đi đổ rác

- Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác

- Pick (something) up: dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng

- Hang up your clothes: lồng quần áo vào móc để treo vào tủ

- Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ

- Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch

- Mop (something) up: dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt

- Sweep (something) up: dùng chổi quét sạch

- Build on: xây thêm, cơi nới nhà ra

- Turn on the lamp/TV: bật đèn, tivi

- Turn off the lamp/TV: tắt đèn, tivi

- Put up a picture: treo tranh ảnh, đồ trang trí lên tường

- Take down (a picture): hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường

- Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh…

- Put on clothes: mặc quần áo

- Put on music: bật đài, thiết bị để phát nhạc

- Put the pot/ kettle/ coffee on something: đặt bình, ấm nước, cà phê… lên bếp

- Put out: tắt, dập lửa

- Take out the trash: đi đổ rác

- Throw (something) away: vứt rác vào thùng rác

- Pick (something) up: dọn dẹp, nhặt đồ đạc từ nền nhà để cất vào vị trí của chúng

- Hang up your clothes: lồng quần áo vào móc để treo vào tủ

- Put away your clothes (things): cho đồ đạc vào chỗ của chúng, chằng hạn ngăn kéo tủ

- Clean up/ tidy up: giặt, lau, làm sạch

- Mop (something) up: dùng giẻ lau sàn lau sạch các vết bẩn ướt

- Sweep (something) up: dùng chổi quét sạch

- Build on: xây thêm, cơi nới nhà ra

- Turn on the lamp/TV: bật đèn, tivi

- Turn off the lamp/TV: tắt đèn, tivi

- Put up a picture: treo tranh ảnh, đồ trang trí lên tường

- Take down (a picture): hạ, gỡ tranh ảnh, đồ trang trí khỏi tường

- Stock up on (something): mua các đồ ăn, đồ dùng thiết yếu để dự trữ, cất vào tủ lạnh…

- Put on clothes: mặc quần áo

- Put on music: bật đài, thiết bị để phát nhạc

- Put the pot/ kettle/ coffee on something: đặt bình, ấm nước, cà phê… lên bếp

- Put out: tắt, dập lửa

Y Vân (theo English Outside the Box)

  • Học tiếng Anh qua phong tục Giáng sinh thế giới
  • 27 từ và cụm từ hay bị dùng nhầm trong tiếng Anh
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công Nội dung được tài trợ ×

Từ khóa » Dọn Tủ Quần áo Tiếng Anh