Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, Từ vựng tiếng Anh về Thời gian dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ tài liệu tiếng Anh về Thời gian - Time bao gồm tất tần tật các từ vựng tiếng Anh liên quan đến thời gian giúp các em học sinh nắm được ý nghĩa của những trạng từ chỉ thời gian.
Lưu ý: Bạn đọc bấm chọn Ctrl + F để tìm kiếm từ cần tra nghĩa nhanh nhất.
Từ vựng về thời gian bằng tiếng Anh
- 1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày
- 2. Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian
- 3. Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần
- 4. Từ vựng tiếng Anh về tháng trong năm
- 5. Các cụm từ tiếng Anh chỉ thời gian
- 6. Phân biệt một số cum từ thời gian hay nhầm lẫn trong tiếng Anh
1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày
Morning : Buổi sáng
Afternoon : Buổi chiều
Evening : Buổi tối
Midnight : Nửa đêm
Dusk : Hoàng hôn
Dawn : Bình minh
2. Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian
Second : Giây
Minute : Phút
Hour: Tiếng
Week: Tuần
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Weekend : Cuối tuần
Month: Tháng
Year: Năm
Millennium: Thiên niên kỷ
3. Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần
Monday: Thứ hai
Tuesday: Thứ ba
Wednesday: Thứ tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ sáu
Saturday: Thứ bảy
Sunday: Chủ nhật
The day after tomorrow: Ngày kia
Tomorrow: Ngày mai
Today: Hôm nay
Yesterday: Hôm qua
The day before yesterday: Hôm kia
4. Từ vựng tiếng Anh về tháng trong năm
January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
5. Các cụm từ tiếng Anh chỉ thời gian
Last night: Tối qua
Tonight: Tối nay
Tomorrow night: Tối mai
In the morning: Vào buổi sáng
In the afternoon: Vào buổi chiều
In the evening: Vào buổi tối
Yesterday morning: Sáng qua
Yesterday afternoon: Chiều qua
Yesterday evening: Tối qua
This morning: Sáng nay
This afternoon: Chiều nay
This evening: Tối nay
Tomorrow morning: Sáng mai
Tomorrow afternoon: Chiều mai
Tomorrow evening: Tối mai
Last week: Tuần trước
Last month: Tháng trước
Last year: Năm ngoái
This week: Tuần này
This month: Tháng này
This year: Năm nay
Next week: Tuần sau
Next month: Tháng sau
Next year: Năm sau
6. Phân biệt một số cum từ thời gian hay nhầm lẫn trong tiếng Anh
On time: kịp giờ
Don’t rush because we are on time. Đừng vội vì chúng ta đang kịp giờ mà!
In time: đúng giờ
Remember to come in time! Nhớ đến đúng giờ nhé!
In the nick of time: đúng giờ trong suýt soát (chỉ một chút nữa là trễ giờ)
The match was 15:00 and I was there at 14:58, just in a nick of time! Trân đấu lúc 15:00 và tôi đến vào lúc 14:58, đúng giờ trong suýt soát!
At that time: vào lúc đó (động từ hãy chia ở quá khứ khi dùng cụm từ này nhé!)
At that time I was very naive. Vào lúc đó tôi đã rất ngây thơ.
A long time ago: trước đây rất lâu (động từ chia ở quá khứ)
A long time ago lived a beautiful princess. Trước đây rất lâu có một nàng công chúa xinh đẹp.
A few times: một vài lần (động từ thường chia ở quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành)
I have told you that story a few times. Tôi đã kể anh nghe câu chuyện ấy vài lần rồi.
The hundredth/first/fifth time: lần thứ một trăm/nhất/năm (động từ thường chia ở thì hiện tại hoàn thành)
This is the fifth time you have left your key at home. Đây là lần thứ năm mà bạn để chìa khóa ở nhà.
Once in a while: thi thoảng
I go picnic, but once in a while. Tôi đi picnic, nhưng thi thoảng thôi.
Once in a blue moon: cực kỳ hiếm khi
You will see an asteroid, once in a blue moon. Bạn sẽ thấy một thiên thạch, nhưng cực kỳ hiếm khi.
Such a long time: đã lâu lắm rồi. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc nào đó đã xảy ra vài tháng/năm/thế kỷ
Such a long time since my grandfather passed away. Đã lâu lắm rồi kể từ ngày ông tôi qua đời.
Such a while: đã một lúc lâu. Thông thường, khi nói cụm từ này nghĩa là việc xảy ra có thể trong vài phút/chục phút/giờ/tháng/năm
We have sat for such a while, the opera was quite long! Chúng tôi vừa ngổi một lúc lâu rồi, vở opera dài quá!
Trên đây là Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh về Thời gian đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác nhau như:
Giãn cách xã hội tiếng Anh là gì?
Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Anh là gì?
Khu phố tiếng Anh là gì? Từ vựng địa chỉ nhà tiếng Anh
Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam bằng tiếng Anh - Special Days in Vietnam
Hoa mẫu đơn tiếng Anh
Tham khảo thêm
Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
Khai giảng tiếng Anh là gì?
Ngày Quốc tế thiếu nhi tiếng Anh là gì? Lời chúc ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 bằng tiếng Anh
Tên tiếng Anh của bạn là gì?
Khu phố tiếng Anh là gì? Từ vựng địa chỉ nhà tiếng Anh
Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?
Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?
Tháng 11 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 11 hay và ý nghĩa
Tháng 10 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 10 tiếng Anh hay và ý nghĩa
Từ khóa » Tiếng Anh Chỉ Thời Gian
-
Specifying The Time Of Day - Buổi Trong Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian đầy đủ Nhất - AMA
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian: Chi Tiết, đầy đủ
-
Các Cụm Từ Tiếng Anh Chỉ Thời Gian - Leerit
-
Tìm Hiểu Ngay Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian Cực Kì đầy đủ
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Gian - Paris English
-
Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Trạng Từ Chỉ Thời Gian | EF | Du Học Việt Nam
-
17 Cụm Từ Vựng Chỉ Thời Gian Bạn Cần Biết - EIV Education
-
Hướng Dẫn Từ A đến Z Cách Dùng Các Cụm Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng ...
-
Ngữ Pháp - Giới Từ Chỉ Thời Gian - TFlat
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Thời Gian - TOPICA Native
-
Sử Dụng Chính Xác Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Câu Tiếng Anh
-
Một Số Giới Từ Chỉ Thời Gian Trong Tiếng Anh