Các Dạng Bài Tập Về Căn Bậc Hai Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
- 67
Bài tập về căn bậc hai lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm đầy đủ kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo tự luyện. Qua đó sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập về căn bậc hai.
Bài tập về căn bậc hai là một trong những dạng toán cơ bản trong chương trình lớp 9 hiện hành và thường xuất hiện trong các bài thi vào 10. Hi vọng qua bài học hôm nay mà Download.vn giới thiệu sẽ giúp các bạn dễ dàng biết cách giải các dạng bài toán này để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Các dạng bài tập về căn bậc hai gồm 2 File khác nhau để các bạn ôn luyện. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các bạn xem thêm một số tài liệu như: tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy, chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.
Bộ tài liệu các dạng bài tập về căn bậc hai lớp 9 bao gồm:
- 7 dạng toán cơ bản với 122 bài tập khác nhau.
- Từ bài 1.1 - 1.20 có đáp án giải chi tiết.
- Bài 1.21 - 1.122 hiện chưa có đáp án và đang bổ sung
- 55 trang tài liệu
- File Word có thể chỉnh sửa
- File PDF thuận tiện in trên Mobile
Các dạng toán về căn bậc hai
- A - Căn bậc hai
- B. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
- C. Bài tập nâng cao về căn bậc 2
A - Căn bậc hai
1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a.
2. Ký hiệu:
- a > 0: ⇒ \(\sqrt{a}\): Căn bậc hai của số a ⇒ - \(\sqrt{a}\): Căn bậc hai âm của số a
- a = 0: \(\sqrt{0}=0\)
3. Chú ý: Với a ≥ 0: \(\left(\sqrt{a}\right)^2=\left(-\sqrt{a}\right)^2=a\)
4. Căn bậc hai số học:
- Với a ≥ 0: số \(\sqrt{a}\) được gọi là CBHSH của a
- Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.
5. So sánh các CBHSH: Với a ≥ 0, b ≥ 0: \(a \leq b \Leftrightarrow \sqrt{a} \leq \sqrt{b}\)
1.1. Điền vào ô trống trong bảng sau:
x | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
x2 |
1.2. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:
a) 121
b) 144
c) 169
d) 225
e) 256
f) 324
g) 361
h) 400
i) 0,01
j) 0,04
k) 0,49
l) 0,64
m) 0,25
n) 0,81
o) 0,09
p) 0,16
1.3. Tính:
a) \(\sqrt{0,09}\)
b) \(\sqrt{-16}\)
c) \(\sqrt{0,25}\cdot\sqrt{0,16}\)
d) \(\sqrt{(-4)\cdot(-25)}\)
e) \(\sqrt{\frac{4}{25}}\)
f) \(\frac{6\sqrt{16}}{5\sqrt{0,04}}\)
g) \(\sqrt{0,36}-\sqrt{0,49}\)
1.4. Trong các số sau, số nào có căn bậc hai:
a) \(\sqrt{5}\) b) 1,5
c) -0,1 d) \(-\sqrt{9}\)
1.5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:
a) (x – 4)(x – 6) + 1
b) (3 – x)(x – 5) – 4
c) - x2 + 6x – 9
d) - 5x2 + 8x – 4
e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1
f) x2 + 20x + 101
1.6. So sánh hai số sau (không dùng máy tính):
a) 1 và \(\sqrt{2}\)
b) 2 và \(\sqrt{3}\)
c) 6 và \(\sqrt{41}\)
d) 7 và \(\sqrt{47}\)
e) 2 và \(\sqrt{2}+1\)
f) 1 và \(\sqrt{3}-1\)
g) \(2\sqrt{31}\) và 10
h) \(\sqrt{3}\) và -12
i) -5 và \(-\sqrt{29}\)
j) \(2\sqrt{5}\) và \(\sqrt{19}\)
k)\(\sqrt{\sqrt{3}}\) và \(\sqrt{2}\)
l)\(\sqrt{2\sqrt{3}}\) và \(\sqrt{3\sqrt{2}}\)
m) \(2+\sqrt{6}\) và 5
n) \(7-2\sqrt{2}\) và 4
o)\(\sqrt{15}+\sqrt{8}\) và 7
p) \(\sqrt{37}-\sqrt{14}\) và \(6-\sqrt{15}\)
q) \(\sqrt{17}+\sqrt{26}+1\) và \(\sqrt{99}\)
1.7. Dùng kí hiệu \(\sqrt{\ \ \ \ }\) viết nghiệm của các phương trình dưới đây, sau đó dùng máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân.
a) x2 = 2
b) x2 = 3
c) x2 = 3,5
d) x2 = 4,12
e) x2 = 5
f) x2 = 6
g) x2 = 2,5
h) x2 = \(\sqrt{5}\)
1.8. Giải các phương trình sau:
a) x2 = 25
b) x2 = 30,25
c) x2 = 5
d) \(x^2-\sqrt{3}=\sqrt{2}\)
e) \(x^2-5=0\)
f) \(x^2+\sqrt{5}=2\)
g) \(x^2=\sqrt{3}\)
h) \(2x^2+3\sqrt{2}=2\sqrt{3}\)
i) \((x-1)^2=1\frac{9}{16}\)
j) \(x^2=(1-\sqrt{3})^2\)
k) \(x^2=27-10\sqrt{2}\)
l) \(x^2+2x=3-2\sqrt{3}\)
1.9 Giải phương trình:
a) \(\sqrt{x}=3\)
b) \(\sqrt{x}=\sqrt{5}\)
c) \(\sqrt{x}=0\)
d) \(\sqrt{x}=-2\)
1.10 Trong các số sau thì số nào là căn bậc hai số học của 49?
\(\sqrt{(-7)^2},\sqrt{(-7)^2},-\sqrt{7^2},-\sqrt{(-7)^2}\)
1.11 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > b thì \(\sqrt{a}>\sqrt{b}\)
b) Nếu \(\sqrt{a}>\sqrt{b}\) thì a > b
1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > 1 thì \(\sqrt{a}>1\)
b) Nếu a < 1 thì \(\sqrt{a}<1\)
1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:
a) Nếu a > 1 thì \(a>\sqrt{a}\)
b) Nếu a <1 thì \(a<\sqrt{a}\)
Một số tính chất bất đẳng thức
1. \(a\le b\Leftrightarrow b\ge a\)
2. \(\left. \begin{matrix} a \leq b \\ b \leq c \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a \leq c\)
3. \(a\le b\Leftrightarrow a+c\le b+c\) (cộng 2 vế với c)
→ \(a+c\le b\Leftrightarrow a\le b-c\) (cộng 2 vế với -c)
→ \(a\le b\ \Leftrightarrow\ a-b\ \le0\) (cộng 2 vế với -b)
→ \(a\ge b\Leftrightarrow a-b\ge0\) (cộng 2 vế với -b)
4. \(\left. \begin{matrix} a \leq b \\ c \leq d \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a+c \leq b+d\)
5. \(a\le b\Leftrightarrow a.c\le b.c\) (nếu c > 0: giữ nguyên chiều)
\(a\le b\Leftrightarrow a.c\ge b.c\) (nếu c < 0: đổi chiều)
6. \(\left. \begin{matrix} a>b>0 \\c>d>0 \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a.c >b.d\)
7. \(a>b>0\Leftrightarrow a^{n}>b^{n} (n \in N^{*})\)
8. \(a>b>0\ \Leftrightarrow\ \frac{1}{a}<\frac{1}{b}\)
B. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức
1. 14. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
\(a) \sqrt{-2 \mathrm{x}+3}\)
\(b) \sqrt{-5 x}\)
\(c) \sqrt{-3 x+7}\)
\(d) \sqrt{3 x+7}\)
\(e) \sqrt{\frac{x}{3}}\)
\(f) \sqrt{-5 x}\)
\(g) \sqrt{4-x}\)
\(h) \sqrt{1+x^{2}}\)
\(i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\)
\(h) \sqrt{1+x^{2}}\)
\(i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\)
\(j) \sqrt{\frac{2}{x^{2}}}\)
\(k) \sqrt{\frac{1}{-1+x}}\)
\(1) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\)
\(\mathrm{m} ) \sqrt{4 \mathrm{x}^{2}}\)
\(n) \quad \sqrt{-3 \mathrm{x}^{2}}\)
\(0) \sqrt{x^{2}-2 x+1}\)
\(P) \sqrt{-x^{2}-2 x-1}\)
2.
\(a) \sqrt{-x^{2}+4 x-5}\)
\(b) \sqrt{x^{2}+2 x+2}\)
\(c) \frac{1}{\sqrt{4 x^{2}-12 x+9}}\)
\(d) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-x+1}}\)
\(e) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-8 x+15}}\)
\(f) \frac{1}{\sqrt{3 x^{2}-7 x+20}}\)
3.
\(a) \sqrt{x+3}+\sqrt{x^{2}-9}\)
\(b) \sqrt{x-2}+\frac{1}{x-5}\)
\(c) \frac{2}{x^{2}-9}-\sqrt{5-2 x}\)
\(d) \sqrt{2 x-4}+\sqrt{8-x}\)
\(e) \frac{\sqrt{4-x}}{\sqrt{x+1}}+\sqrt{9-x^{2}}\)
\(f) \sqrt{x^{2}-4}+2 \sqrt{x-2}\)
4.
\(a) \sqrt{(\mathrm{x}-1)(\mathrm{x}-3)}\)
\(b) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\)
\(c) \sqrt{\frac{2+x}{5-x}}\)
\(d) \sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\)
1.15 Tính
\(a) 5 \sqrt{(-2)^{4}}\)
\(b) -4 \sqrt{(-3)^{6}}\)
\(c) 5 \sqrt{\sqrt{(-5)^{8}}}\)
\(d) -0,4 \sqrt{(-0,4)^{2}}\)
\(e) \sqrt{(0,1)^{2}}\)
\(f) \sqrt{(-0,3)^{2}}\)
\(g) -\sqrt{(-1,3)^{2}}\)
\(h) 2 \sqrt{(-2)^{4}}+3 \sqrt{(-2)^{8}}\)
1.16 Chứng minh rằng:
\(a) 9+4 \sqrt{5}=(\sqrt{5}+2)^{2}\)
\(b) \sqrt{9-4 \sqrt{5}}-\sqrt{5}=-2\)
\(c) 23-8 \sqrt{7}=(4-\sqrt{7})^{2}\)
\(d) \sqrt{17-12 \sqrt{2}}+2 \sqrt{2}=3\)
1.17 Rút gọn biểu thức:
\(a) \sqrt{(4-3 \sqrt{2})^{2}}\)
\(b) \sqrt{(2+\sqrt{5})^{2}}\)
\(c) \sqrt{(4+\sqrt{2})^{2}}\)
\(d) 2 \sqrt{3}+\sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\)
\(e) \sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\)
\(f) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}\)
\(g) \sqrt{(\sqrt{3}-1)^{2}}+\sqrt{(\sqrt{3}-2)^{2}}\)
\(h) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}-\sqrt{(\sqrt{5}-1)^{2}}\)
\(2. a) \sqrt{6-2 \sqrt{5}}\)
\(b) \sqrt{7+4 \sqrt{3}}\)
\(c) \sqrt{12-6 \sqrt{3}}\)
\(d) \sqrt{17+12 \sqrt{2}}\)
\(e) \sqrt{22-12 \sqrt{2}}\)
\(f) \sqrt{10-4 \sqrt{6}}\)
\(g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\)
\(h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\)
3.
\(a) \sqrt{4-2 \sqrt{3}}-\sqrt{3}\)
\(b) \sqrt{11+6 \sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\)
\(c) \sqrt{11-6 \sqrt{2}}-\sqrt{6-4 \sqrt{2}}\)
\(d) \sqrt{11-6 \sqrt{3}}+\sqrt{13-4 \sqrt{3}}\)
\(e) (\sqrt{3}+4) \sqrt{19-8 \sqrt{3}}\)
\(f) \sqrt{8+2 \sqrt{7}} \sqrt{\frac{4-\sqrt{7}}{2}}\)
\(g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\)
\(h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\)
4.
\(a) \sqrt{6+2 \sqrt{4-2 \sqrt{3}}}\)
\(b) \sqrt{6-2 \sqrt{3+\sqrt{13+4 \sqrt{3}}}}\)
\(c) \sqrt{\sqrt{3}+\sqrt{48-10 \sqrt{7+4 \sqrt{3}}}}\)
\(d) \sqrt{23-6 \sqrt{10+4 \sqrt{3-2 \sqrt{2}}}}\)
5.
\(a) \frac{x^{2}-5}{x+\sqrt{5}}\)
\(b) \frac{x^{2}+2 \sqrt{2} x+2}{x^{2}-2}\)
1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):
1.\(a) \sqrt{9 \mathrm{x}^{2}}-2 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\)
b) \(2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}} với \mathrm{x} \geq 0\)
\(c) 3 \sqrt{(\mathrm{x}-2)^{2}} vói \mathrm{x}<2\)
\(d) 2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}}-5 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\)
\(e) \sqrt{25 \mathrm{x}^{2}}+3 \mathrm{x} với \mathrm{x} \geq 0\)
\(f) \sqrt{9 x^{4}}+3 x^{2}\) với x bất kỳ
\(g) x-4+\sqrt{16-8 x+x^{2}}\)với x>4
\(2. a) \mathrm{A}=\sqrt{1-4 \mathrm{a}+4 \mathrm{a}^{2}}-2 \mathrm{a}\)
\(b) \mathrm{B}=\sqrt{4 \mathrm{x}^{2}-12 \mathrm{x}+9}+2 \mathrm{x}-1\)
\(c) \mathrm{C}=\frac{5-\mathrm{x}}{\sqrt{\mathrm{x}^{2}-10 \mathrm{x}+25}}\)
\(d) D=\sqrt{(x-1)^{2}}+\frac{x-1}{\sqrt{x^{2}-2 x+1}}\)
\(e) E=\frac{\sqrt{x^{2}-6 x+9}}{x-3}\)
\(f) F=x^{2}-\sqrt{x^{4}+8 x^{2}+16}\)
1.19 Chứng tỏ:\(x+2 \sqrt{2 x-4}=(\sqrt{2}+\sqrt{x-2})^{2}\) với \(x \geq 2\)
Áp dụng rút gọn biểu thức sau:\(\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}}+\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}} \text { với } \mathrm{x} \geq 2\)
......................
C. Bài tập nâng cao về căn bậc 2
Bài 1
Cho các số \(\sqrt{31}\); 6 ;\(\sqrt{37}\); -5 ; \(-\sqrt{49}\); \(\sqrt{56}\); 8. Trong các số đã cho, hãy:
a) Tìm số nhỏ nhất;
b) Tìm số lớn nhất;
c) Tìm số dương nhỏ nhất.
Gợi ý đáp án
a) Trong các số trên, số nhỏ nhất là \(-\sqrt{49}\) ;
b) Trong các số trên, số lớn nhất là 8;
c) Trong các số trên, số dương nhỏ nhất là \(\sqrt{31}\) .
Bài 2
Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và chiều dài 50m.
Gợi ý đáp án
Gọi cạnh hình vuông là x, khi đó \(x^2\) = 12,5 . 50 , từ đó tính được x = 25.
Bài 3
Gọi x là số nguyên dương lớn nhất thoả mãn \(-3\sqrt{a+2}\) Hãy tính \(\sqrt{x}+2\).
Gợi ý đáp án
Với x là số nguyên dương thì:
\(-3\sqrt{x+2}>-10<=>\sqrt{x+2}<\frac{10}{3}<=>x+2<\frac{100}{9}<=>x<\frac{82}{9}=9\frac{1}{9}.\)
Do đó số x là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn \(-3\sqrt{x+2}>-10\) là x = 9.
Vậy \(\sqrt{x}+2=5\).
Bài 4
Tìm số x không âm, biết:
a) 2\(\sqrt{x}\) = 18;
b) 5\(\sqrt{x}\) > 30;
c) 7\(\sqrt{x}\) < 21.
Gợi ý đáp án
a) x = 81;
b) x > 36;
c) 0 ≤ x < 9.
Bài 1.4
Tìm số x nguyên dương nhỏ nhất, biết -4\(\sqrt{x}\) < -14.
Gợi ý đáp án
-4 \(\sqrt{x}\) < -14 <=> \(x>\frac{49}{4}\) > = \(12\frac{1}{4}\), do đó số x nguyên dương nhỏ nhất
thỏa mãn \(-4\sqrt{x}<-14\) là 13.
...................
Nội dung vẫn còn tiếp, mời bạn tải về để xem thêm các dạng toán về căn bậc 2 lớp 9!
Chia sẻ bởi: Minh ÁnhDownload
Liên kết tải vềLink Download chính thức:
Các dạng toán về căn bậc hai DownloadCác phiên bản khác và liên quan:
- Các dạng toán về căn bậc hai (Có đáp án + tự luyện) Download
- Một số bài tập về căn bậc hai (Full đáp án) Download
Tài liệu tham khảo khác
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số lớp 9 (16 đề)
Toán 9 Bài 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Toán 9 Luyện tập chung trang 96
Toán 9 Bài 14: Cung và dây của một đường tròn
Các định lý Hình học nổi tiếng ôn thi vào lớp 10
Phân dạng và bài tập Hình học lớp 9
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác: Lý thuyết & các dạng bài tập
Chủ đề liên quan
- Toán 9
- Toán 9 Kết nối tri thức
- Toán 9 Cánh Diều
- Toán 9 Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 9 Cánh Diều
- Văn 9 Kết nối tri thức
- Văn mẫu 9 Chân trời sáng tạo
- Tin học 9 Kết nối tri thức
- Tin học 9 Chân trời sáng tạo
- Tin học 9 Cánh Diều
Có thể bạn quan tâm
-
KHTN Lớp 6 Bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khí
10.000+ 1 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 9 năm 2024 - 2025 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
1.000+ -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Nghị luận xã hội về bệnh vô cảm hiện nay
100.000+ -
Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)
50.000+ -
Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7
10.000+ 4 -
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục lấy trẻ làm trung tâm cho trẻ 5-6 tuổi
50.000+ -
Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tuổi trẻ và tương lai đất nước
100.000+
Mới nhất trong tuần
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu căn
Các dạng toán về căn bậc hai
Sơ đồ tư duy môn Toán lớp 9
Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương I Hình học lớp 9
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Đại số lớp 9
Công thức tính đường cao trong tam giác
Bộ đề thi thử vào lớp 10 năm học 2019 - 2020 trường THPT Thăng Long, Hà Nội
Bộ bài ôn tập ở nhà lớp 9 nghỉ dịch Corona
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 năm 2023 - 2024
Tài khoản
Gói thành viên
Giới thiệu
Điều khoản
Bảo mật
Liên hệ
DMCA
Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.Từ khóa » Căn X^2+1 Lớp 9
-
Tìm X Biết Căn(x^2-1)-x^2+1=0 - Hoa Lan - Hoc247
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 9 Bài 1: Căn Bậc Hai
-
Giải Phương Trình :Căn X - 1 + Căn X - 2 = -1 - Olm
-
X2 2căn2 X 2 = 1( Căn2 - 2 ) ( Căn X 3 ) = 0( X2 - Olm
-
Bài 4 Trang 7 Sgk Toán 9 – Tập 1, Bài 4. Tìm Số X Không âm, Biết
-
Tìm X Biết: A) Căn X^2 = 7; B) Căn X^2 = |-8|
-
Cănx^2-1=x-1 - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 9
-
Trục Căn Thức ở Mẫu Của Biểu Thức: Lý Thuyết Và Bài Tập
-
A Bằng Chia Biết X > 0 ,x Khác 4 A, Rút Gọn A - Hoc24
-
Ôn Tập Toàn Dạng Bài Rút Gọn Biểu Thức Căn Bậc Hai. - Vinastudy
-
Tìm điều Kiện Xác định Của Biểu Thức Chứa Căn Toán Lớp 9
-
Giải Toán 9 Bài 2. Căn Thức Bậc Hai Và Hằng đẳng Thức - Giải Bài Tập
-
Rút Gọn Biểu Thức Lớp 9 - Chuyên đề Toán 9 Thi Vào 10