Các Dạng Toán Về Căn Bậc 2, Căn Bậc 3 Và Cách Giải - Toán Lớp 9

Bài viết này sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức lí thuyết và các dạng bài tập phổ biến về căn bậc hai và căn bậc ba để bạn có thể nắm vững và tự tin giải bài.

A. Kiến thức cần nhớ

I. Căn bậc 2

1. Khái niệm

 

  • Căn bậc hai của số không âm  là số  sao cho .

  • Số dương  có hai căn bậc hai là hai số đối nhau, kí hiệu là  (số dương) và  (số âm).

  • Số  có một căn bậc hai là , kí hiệu là 

  • Căn bậc hai số học của số không âm  là số không âm  sao cho , kí hiệu là .

2. Các tính chất

  •  có nghĩa khi .

  • .

    Với , ta có  và .

3. Các phép biến đổi cơ bản

a)

 •

 • 

b)  

c) 

d)  

e)  

f)  

II. Căn bậc 3

1. Khái niệm

  • Căn bậc ba của số  là số  sao cho . Mọi số thực  đều có duy nhất một căn bậc ba, kí hiệu là .

2. Các tính chất

  • .

  • .

  • (với ).

 

B. Các dạng toán về căn bậc 2 căn bậc 3

Dạng 1: Tìm điều kiện của biến để biểu thức có nghĩa

* Phương pháp

  có nghĩa khi A ≥0.

  có nghĩa khi A>0

- Giải bất phương trình để tìm giá trị của biến

 Ví dụ: Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa

1.  

 * Hướng dẫn:  có nghĩa khi (5-2x)≥0

⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≤ 

2. 

* Hướng dẫn:  có nghĩa khi (3x-12)≥0

⇔ 3x ≥ 12 ⇔ x ≥ 4

3. 

* Hướng dẫn:  có nghĩa khi x2 > 0 ⇔ x > 0

4. 

* Hướng dẫn: căn thức có nghĩa khi

⇔ 3x - 6 < 0 ⇔ x < 2

Dạng 2: Rút gọn biểu thức chứa căn thức

* Phương pháp

- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn: 

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

* Hướng dẫn: 

 - Ta có:

 vì 

2. 

* Hướng dẫn: 

- Ta có: 

- Vì  

Dạng 3: Thực hiện phép tính rút gọn biểu thức

* Phương pháp

- Vận dụng các phép biến đổi và đặt nhân tử chung

 Ví dụ: Rút gọn các biểu thức sau

1. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 = 

 

2. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 

 

Dạng 4: Giải phương trình có chứa căn thức

 + Dạng:  (nếu B>0).

 + Dạng:  (nếu B là một biểu thức chứa biến)

 + Dạng: 

 + Dạng: , ta đưa về dạng phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối:  

   ° Trường hợp 1: Nếu B là một số dương thì: 

   ° Trường hợp 2: Nế B là một biểu thức chứa biến thì: 

 Ví dụ: Giải phương trình sau

1. 

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 0

 

- Kết luận: x=4 là nghiệm

2. 

* Hướng dẫn: Để căn thức có nghĩa khi x ≥ 1, ta có

 

 

Dạng 5: Chứng minh các đẳng thức

* Phương pháp:

- Thực hiện các phép biến đổi đẳng thức chứa căn bậc 2

- Vận dụng phương pháp chứng minh đẳng thức A = B

  + Chứng minh A = C và B = C

  + Biến đổi A về B hoặc B về A (tức A = B)

* Ví dụ: Chứng minh đẳng thức

1. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

 = 

- Vậy ta có điều cần chứng minh

2. 

* Hướng dẫn:

- Ta có: 

- Thay vào vết trái ta có:

- Ta được điều cần chứng minh.

C. Bài tập về Căn bậc 2, Căn bậc 3

Bài 1: So sánh:

a) 2 và √3;   b) 6 và √41;  c) 7 và √47

Lời giải:

a) Ta có: 2 = √4 mà 4 > 3 ⇒ √4 > √3 (Định lý)

- Kết luận:

b) Ta có: 6 = √36 mà 36 < 41 ⇒ √36 < √41

- Kết luận:

c) Ta có: 7 = √49 mà 49 > 47 ⇒ √49 > √47

- Kết luận: 

Bài 2: Tìm số x không âm, biết:

a)      b)

c)      d)

Lời giải:

- Lưu ý: Vì x không âm (tức là x ≥ 0) nên các căn thức trong bài đều xác định.

a)

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 152 ⇔ x = 225

- Kết luận: x = 225

b) 

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x = 72 ⇔ x = 49

- Kết luận: x = 49

c)

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: x < 2

- Kết luận: 0 ≤ x < 2

d) 

- Vì x ≥ 0 nên bình phương hai vế ta được: 2x < 16 ⇔ x < 8

- Kết luận:  0 ≤ x < 8

Bài 3: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:

a)     b)     c)     d)

Lời giải:

a) Điều kiện xác định cả  là 

b) Tương tự: -5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0

c) Tương tự: 4 – a ≥ 0 ⇔ -a ≥ -4 = > a ≤ 4

d) Tương tự: 3a + 7 ≥ 0 ⇔ 3a ≥ -7 ⇔ a ≥ -7/3.

Bài 4: Tính:

a)    b)     c)     d)

Lời giải:

a) Ta có:  

b) Ta có: 

c) Ta có:

d) Ta có:

Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:

a)     b)

c)  với a≥0.     d) với a<2.

Lời giải:

a)  (vì  do )

b)  (vì √11 - 3 > 0 do 3 = √9 mà √11 > √9)

c) 2√a2 = 2|a| = 2a với a ≥ 0

d)  (vì a < 2 nên 2 – a > 0)

Bài 6: Tìm x biết:

a)     b)     c)     d)

Lời giải:

a)  

b)  

c)   

d)   

Bài 7: Chứng minh:

a)

b)

Lời giải:

a) Ta có: VT = (√3 - 1)2 = (√3)2 - 2√3 + 1 = 3 - 2√3 + 1 = 4 - 2√3 = VP

⇒ (√3 - 1)2 = 4 - 2√3 (đpcm)

b) Ta có:   

    = VP (đpcm).

Bài 8: Phân tích thành nhân tử:

a) x2 – 3.     b) x2 – 6     c) x2 + 2√3 x + 3.      d) x2 - 2√5 x + 5

Lời giải:

a) x2 - 3 = x2 - (√3)2 = (x - √3)(x + √3)

b) x2 - 6 = x2 - (√6)2 = (x - √6)(x + √6)

c) x2 + 2√3.x + 3 = x2 + 2√3.x + (√3)2 = (x + √3)2

d) x2 - 2√5.x + 5 = x2 - 2√5.x + (√5)2 = (x - √5)2

Bài 9: Hãy tìm ;  ;  ;  ;  

Lời giải:

- Ta có:

- Ta có:  

- Ta có:  

- Ta có:  

- Ta có:  

* Lưu ý: Bạn có thể tìm các căn bậc ba ở trên bằng máy tính bỏ túi và ghi nhớ một số lũy thừa bậc 3 của các số < 10: 23 = 8; 33 = 27;  43 = 64; 53 = 125;  63 = 216; 73 = 343; 83 = 512;  93 = 729;

Bài 10: Tính

a) 

b) 

Lời giải:

a)  

b)     

Bài 11: So sánh

a) 5 và ∛123.    b) 5∛6 và 6∛5.

Lời giải:

a) Ta có: >  ⇒

b) Ta có:

- Vì  ⇒ 5∛6 < 6∛5

D. Bài tập rèn luyện

Bài tập 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)      b) 

c)      d) 

Bài tập 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)      b)    c) 

Bài tập 3: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa

a)       b) 

c)        d) 

e)     f) 

g)      h) 

Bài tập 4: Thực hiện các phép tính sau

a)       b) 

c) 

d) 

Bài tập 5: Rút gọn các biểu thức sau

a) 

b) 

c) 

d) 

Bài tập 6: Giải các phương trình sau

a) 

b) 

c) 

d) 

e) 

f) 

g) 

h) 

i) 

k) 

Đáp số: a) x≤3; b) x=2; c) x≥2; d) x=2; e) vô nghiệm;

f) x=1; g) x=0; x=-1/2; h) x=√3; x=-1-√3; i) x=-1; k) x-2;

Từ khóa » Tách 4-2 Căn 3