Đưa Về Hằng đẳng Thức - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 9
- Toán lớp 9
Chủ đề
- Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thức
- Chương 1. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 2. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Toán 9 tập 1 - Chân trời sáng tạo
- Chương 1. Phương trình và hệ phương trình
- Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba
- Chương 1. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
- Chương II - Hàm số bậc nhất
- Chương 2. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Chương III - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 3. Căn thức
- Chương IV - Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương I - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương II - Đường tròn
- Chương 6. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương III - Góc với đường tròn
- Chương 7. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) và phương trình bậc hai một ẩn
- Chương IV - Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
- Chương 8. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
- Ôn thi vào 10
- Chương 9. Đa giác đều
- Violympic toán 9
- Chương 10. Hình học trực quan
- Chương 3. Căn bậc hai và căn bậc ba
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 7. Tần số và tần số tương đối
- Chương 8. Xác suất của biến cố trong một số mô hình xác suất đơn giản
- Chương 9. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp
- Chương 10. Một số hình khối trong thực tiễn
- Chương 3. Căn thức
- Chương 4. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Chương 5. Đường tròn
- Chương 6. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) và phương trình bậc hai một ẩn
- Chương 7. Một số yếu tố thống kê
- Chương 8. Một số yếu tố xác suất
- Chương 9. Tứ giác nội tiếp. Đa giác đều
- Chương 10. Các hình khối trong thực tiễn
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Walker Trang
Đưa về hằng đẳng thức:
a, \(4-2\sqrt{3}\)
b, \(3+2\sqrt{2}\)
c, \(11-2\sqrt{30}\)
Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
Gửi Hủy
Phạm Hoàng Hải Anh a, 4-2\(\sqrt{3}\)
=3-\(2\sqrt{1}.\sqrt{3}\)+1
=(\(\sqrt{3}\))2-\(2\sqrt{3}.\sqrt{1}+\left(\sqrt{1}\right)^2\)
=\(\left(\sqrt{3}-\sqrt{1}\right)^2\)
b,3+\(2\sqrt{2}\)
=\(2+2\sqrt{2}.\sqrt{1}+1\)
=\(\left(\sqrt{2}\right)^2+2.\sqrt{1}.\sqrt{2}+\left(\sqrt{1}\right)^2\)
=\(\left(\sqrt{2}+\sqrt{1}\right)^2\)
c, 11-2\(\sqrt{30}\)
=6-\(2\sqrt{5}.\sqrt{6}+5\)
=\(\left(\sqrt{6}\right)^2-2\sqrt{5}.\sqrt{6}+\left(\sqrt{5}\right)^2\)
=\(\left(\sqrt{6}-\sqrt{5}\right)^2\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Đan Anh 20 tháng 8 2019 lúc 19:48 a/ \(4-2\sqrt{3}=3-2\sqrt{3}+1=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
b/ \(3+2\sqrt{2}=2+2\sqrt{2}+1=\left(\sqrt{2}+1\right)^2\)
c/ \(11-2\sqrt{30}=6-2\sqrt{30}+5=\left(\sqrt{6}-\sqrt{5}\right)^2\)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Herimone
Đưa bth sau về dạng bình phương của 1 số thực:
a, \(9+4\sqrt{5}\)
b, \(23-8\sqrt{7}\)
c, \(4-2\sqrt{3}\)
d, \(11+6\sqrt{2}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Ly Ly
-
* Chứng minh đẳng thức
\(\left(\dfrac{\sqrt{30}-\sqrt{20}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}-\dfrac{6}{\sqrt{6}}\right)\sqrt{4+\sqrt{15}}=2\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 3 0
- Thai Nguyen
Rút gọn:
\(A=\dfrac{\sqrt{3}-3}{\sqrt{2-\sqrt{3}}+2\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{3}+3}{\sqrt{2+\sqrt{3}}-2\sqrt{2}}\)
\(B=\dfrac{\sqrt{11+2\sqrt{30}}-\sqrt{11-2\sqrt{30}}}{\sqrt{5}}\)
\(C=2\sqrt{3+\sqrt{5}}-\left(\sqrt{4+\sqrt{15}}+\sqrt{4-\sqrt{15}}\right)\)
\(D=\sqrt{\dfrac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}}}+\sqrt{\dfrac{2-\sqrt{3}}{2+\sqrt{3}}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Huỳnh Quang Huy
rút gọn căn bằng hằng đẳng thức
1.\(\sqrt{\frac{9}{4}-\sqrt{2}}\) 2.\(\sqrt{\frac{129}{16}-\sqrt{2}}\)
3.\(\sqrt{3+\sqrt{8}}\) 4.\(\sqrt{\frac{289+4\sqrt{72}}{16}}\)
5.\(\sqrt{28-10\sqrt{3}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Eng Ther
1,Trục căn thức ở mẫu, rút gọn: ( với \(x\ge0;x\ne1\))
a,\(\frac{\sqrt{6}+\sqrt{14}}{2\sqrt{3}+\sqrt{28}}\)
b,\(\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}\)
2,Chứng minh các đẳng thức sau:
a,\(\frac{1}{\sqrt{2}+1}+\frac{1}{\sqrt{3}+\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{4}+\sqrt{3}}=1\)
b,\(\sqrt{2+\sqrt{3}}+\sqrt{2-\sqrt{3}}=\sqrt{6}\)
c,\(\left(\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}+2}+\frac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-2}+\frac{4\sqrt{a}-1}{a-4}\right):\frac{1}{a-4}=-1\)
d,\(\frac{\sqrt{a}+\sqrt{b}}{2\sqrt{a}-2\sqrt{b}}-\frac{\sqrt{a}-\sqrt{b}}{2\sqrt{a}+2\sqrt{b}}-\frac{2b}{b-a}=\frac{2\sqrt{b}}{\sqrt{a}-\sqrt{b}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Trần Minh Tâm
chứng minh hằng đẳng thức sau với b\(\ge0\), a\(\ge\sqrt{b}\) :
\(\sqrt{a\pm\sqrt{b}}=\sqrt{\dfrac{a+\sqrt{a^2-b}}{2}}\pm\sqrt{\dfrac{a-\sqrt{a^2-b}}{2}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 3 0
- Vũ Đình An
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) \(\sqrt{7-2\sqrt{10}}=\sqrt{5}-\sqrt{2}\)
b)\(\sqrt{4+2\sqrt{3}}-\sqrt{3}=1\)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) \(\frac{4}{\sqrt{3}+1}\frac{1}{\sqrt{3}-2}+\frac{6}{\sqrt{3}-3}\)
b) \(\frac{4}{3+\sqrt{5}}-\frac{8}{1+\sqrt{5}}+\frac{15}{\sqrt{5}}\)
c) \(\frac{3\sqrt{2}-2\sqrt{3}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}-\frac{5}{\sqrt{6+1}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 2 0
- Thao Nguyen
Đưa các biểu thức về dạng bình phương :
a) 3+ 2\(\sqrt{2}\)
b) 3-\(\sqrt{8}\)
c) 9+ 4\(\sqrt{5}\)
d) 23- 8\(\sqrt{7}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 0
- Cậu bé nhỏ nhắn
Cho hằng đẳng thức và chứng minh:
\(\sqrt{\sqrt{x}+\dfrac{x^2-4}{x}}+\sqrt{\sqrt{x}-\dfrac{x^2-4}{x}}=\sqrt{\dfrac{2x+4}{\sqrt{x}}}\)
Xem chi tiết Lớp 9 Toán Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba 0 0Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 9
- Ngữ văn lớp 9
- Tiếng Anh lớp 9
- Vật lý lớp 9
- Hoá học lớp 9
- Sinh học lớp 9
- Lịch sử lớp 9
- Địa lý lớp 9
Từ khóa » Tách 4-2 Căn 3
-
Tính Căn(4+2 Căn3) - Nguyễn Thủy
-
Rút Gọn Các Biểu Thức Căn(4-2 Căn3)
-
A= Căn 4+2 Căn 3 + Căn 4-2 Căn 3 Giúp Mình Giải Bài Này Với ạ
-
Rút Gọn Biểu Thức: √(4 - 2√3); √(27 - 10√2)
-
Rút Gọn Các Biểu Thức: Căn(4 - 2 Căn3)
-
Rút Gọn (3- Căn Bậc Hai Của 2)/(4-2 Căn Bậc Hai Của 2) | Mathway
-
[LỜI GIẢI] Tính Giá Trị Của Biểu Thức A Khi X = 4 - 2 Căn 3 - Tự Học 365
-
Hãy Tìm Căn Bậc Hai
-
BÀI 8 : Rút Gọn Các Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai.
-
Căn Bậc Hai Của 3 – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trục Căn Thức ở Mẫu Của Biểu Thức: Lý Thuyết Và Bài Tập
-
[PDF] CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
-
Toán 9 - Căn Thức Bậc Hai Và Hằng đẳng Thức - Blog Lớp Học Tích Cực
-
Cách để Rút Gọn Căn Bậc Hai - WikiHow
-
Cách Tách Căn Thành Hằng đẳng Thức - Thả Rông
-
Các Dạng Toán Về Căn Bậc 2, Căn Bậc 3 Và Cách Giải - Toán Lớp 9
-
Chứng Minh: Căn 4 - 2 Căn 3 - Căn 3 = -1