Các đơn Vị đo Lường Cơ Bản Theo Hệ SI? | HIỆU CHUẨN TT-GROUP
Có thể bạn quan tâm
- Năng Lực Sửa Chữa
- Thiết Bị Đo Lường – Hiệu Chuẩn
- Thiết Bị Thí Nghiệm Điện
- Thiết Bị Phân Tích - Dầu Khí
- Tài Liệu Hiệu Chuẩn
- Video Hiệu Chuẩn
- Bài Viết
Quay lại
- Home
Thứ Hai, 11 tháng 10, 2010
Các đơn vị đo lường cơ bản theo hệ SI?
Đơn vị đo lường hợp pháp được quy định trong Nghị định số 134/2007/NĐ-CP ngày 15/8/2007 của Chính phủ quy định về đơn vị đo lường chính thức của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hệ đơn vị đo lường quốc tế (SI) gồm bảy đơn vị cơ bản và các đơn vị dẫn xuất được suy ra từ các đơn vị cơ bản này. 1. Bảy đơn vị cơ bản của hệ SI:
TT | Đại lượng | Tên đơn vị | Ký hiệu đơn vị |
1 | độ dài | mét | m |
2 | khối lượng | kilôgam | kg |
3 | thời gian | giây | s |
4 | cường độ dòng điện | ampe | A |
5 | nhiệt độ nhiệt động học | kenvin | K |
6 | lượng vật chất | mol | mol |
7 | cường độ sáng | candela | cd |
TT | Đại lượng | Đơn vị | Thể hiện theo đơn vị cơ bản thuộc hệ đơn vị SI | |
Tên | Ký hiệu | |||
1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn | ||||
1.1 | góc phẳng (góc) | radian | rad | m/m |
1.2 | góc khối | steradian | sr | m2/m2 |
1.3 | diện tích | mét vuông | m2 | m.m |
1.4 | thể tích (dung tích) | mét khối | m3 | m.m.m |
1.5 | tần số | héc | Hz | s-1 |
1.6 | vận tốc góc | radian trên giây | rad/s | s-1 |
1.7 | gia tốc góc | radian trên giây bình phương | rad/s2 | s-2 |
1.8 | vận tốc | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
1.9 | gia tốc | mét trên giây bình phương | m/s2 | m.s-2 |
2. Đơn vị cơ | ||||
2.1 | khối lượng theo chiều dài (mật độ dài) | kilôgam trên mét | kg/m | kg.m-1 |
2.2 | khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt) | kilôgam trên mét vuông | kg/m2 | kg.m-2 |
2.3 | khối lượng riêng (mật độ) | kilôgam trên mét khối | kg/m3 | kg.m-3 |
2.4 | lực | niutơn | N | m.kg.s-2 |
2.5 | mômen lực | niutơn mét | N.m | m2.kg.s-2 |
2.6 | áp suất, ứng suất | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
2.7 | độ nhớt động lực | pascan giây | Pa.s | m-1.kg.s-1 |
2.8 | độ nhớt động học | mét vuông trên giây | m2/s | m2.s-1 |
2.9 | công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
2.10 | công suất | oát | W | m2.kg.s-3 |
2.11 | lưu lượng thể tích | mét khối trên giây | m3/s | m3.s-1 |
2.12 | lưu lượng khối lượng | kilôgam trên giây | kg/s | kg.s-1 |
3. Đơn vị nhiệt | ||||
3.1 | nhiệt độ Celsius | độ Celsius | oC | t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15. |
3.2 | nhiệt lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
3.3 | nhiệt lượng riêng | jun trên kilôgam | J/kg | m2.s-2 |
3.4 | nhiệt dung | jun trên kenvin | J/K | m2.kg.s-2.K-1 |
3.5 | nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng) | jun trên kilôgam kenvin | J/(kg.K) | m2.s-2.K-1 |
3.6 | thông lượng nhiệt | oát | W | m2.kg.s-3 |
3.7 | thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt) | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
3.8 | hệ số truyền nhiệt | oát trên mét vuông kenvin | W/(m2.K) | kg.s-3.K-1 |
3.9 | độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt) | oát trên mét kenvin | W/(m.K) | m.kg.s-3.K-1 |
3.10 | độ khuyếch tán nhiệt | mét vuông trên giây | m2/s | m2.s-1 |
4. Đơn vị điện và từ | ||||
4.1 | điện lượng (điện tích) | culông | C | s.A |
4.2 | điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động | vôn | V | m2.kg.s-3.A-1 |
4.3 | cường độ điện trường | vôn trên mét | V/m | m.kg.s-3.A-1 |
4.4 | điện trở | ôm | W | m2.kg.s-3.A-2 |
4.5 | điện dẫn (độ dẫn điện) | simen | S | m-2.kg-1.s3.A2 |
4.6 | thông lượng điện (thông lượng điện dịch) | culông | C | s.A |
4.7 | mật độ thông lượng điện (điện dịch) | culông trên mét vuông | C/m2 | m-2.s.A |
4.8 | công, năng lượng | jun | J | m2.kg.s-2 |
4.9 | cường độ từ trường | ampe trên mét | A/m | m-1.A |
4.10 | điện dung | fara | F | m-2.kg-1.s4.A2 |
4.11 | độ tự cảm | henry | H | m2.kg.s-2.A-2 |
4.12 | từ thông | vebe | Wb | m2.kg.s-2.A-1 |
4.13 | mật độ từ thông, cảm ứng từ | tesla | T | kg.s-2.A-1 |
4.14 | suất từ động | ampe | A | A |
4.15 | công suất tác dụng (công suất) | oát | W | m2.kg.s-3 |
4.16 | công suất biểu kiến | vôn ampe | V.A | m2.kg.s-3 |
4.17 | công suất kháng | var | var | m2.kg.s-3 |
5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan | ||||
5.1 | năng lượng bức xạ | jun | J | m2.kg.s-2 |
5.2 | công suất bức xạ (thông lượng bức xạ) | oát | W | m2.kg.s-3 |
5.3 | cường độ bức xạ | oát trên steradian | W/sr | m2.kg.s-3 |
5.4 | độ chói năng lượng | oát trên steradian mét vuông | W/(sr.m2) | kg.s-3 |
5.5 | năng suất bức xạ | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
5.6 | độ rọi năng lượng | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
5.7 | độ chói | candela trên mét vuông | cd/m2 | m-2.cd |
5.8 | quang thông | lumen | lm | cd |
5.9 | lượng sáng | lumen giây | lm.s | cd.s |
5.10 | năng suất phát sáng (độ trưng) | lumen trên mét vuông | lm/m2 | m-2.cd |
5.11 | độ rọi | lux | lx | m-2.cd |
5.12 | lượng rọi | lux giây | lx.s | m-2.cd.s |
5.13 | độ tụ (quang lực) | điôp | điôp | m-1 |
6. Đơn vị âm | ||||
6.1 | tần số âm | héc | Hz | s-1 |
6.2 | áp suất âm | pascan | Pa | m-1.kg.s-2 |
6.3 | vận tốc truyền âm | mét trên giây | m/s | m.s-1 |
6.4 | mật độ năng lượng âm | jun trên mét khối | J/m3 | m-1.kg.s-2 |
6.5 | công suất âm | oát | W | m2.kg.s-3 |
6.6 | cường độ âm | oát trên mét vuông | W/m2 | kg.s-3 |
6.7 | trở kháng âm (sức cản âm học) | pascan giây trên mét khối | Pa.s/m3 | m-4.kg.s-1 |
6.8 | trở kháng cơ (sức cản cơ học) | niutơn giây trên mét | N.s/m | kg.s-1 |
7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử | ||||
7.1 | nguyên tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.2 | phân tử khối | kilôgam | kg | kg |
7.3 | nồng độ mol | mol trên mét khối | mol/m3 | m-3.mol |
7.4 | hoá thế | jun trên mol | J/mol | m2.kg.s-2.mol-1 |
7.5 | hoạt độ xúc tác | katal | kat | s-1.mol |
8. Đơn vị bức xạ ion hoá | ||||
8.1 | độ phóng xạ (hoạt độ) | becơren | Bq | s-1 |
8.2 | liều hấp thụ, kerma | gray | Gy | m2.s-2 |
8.3 | liều tương đương | sivơ | Sv | m2.s-2 |
8.4 | liều chiếu | culông trên kilôgam | C/kg | kg-1.s.A |
7 nhận xét:
Unknown says: Replyhay!rat tom gon.
valigholami1988 says: Replyدانلود رایگان پروژه آمار سوم تجربی سوم دبیرستاندانلود پروژه آمار سال سوم رشته تجربیدانلود رایگان پروژه آمار و مدلسازیپروژه آمار و مدلسازی دبیرستانپروژه آمار اثر آلودگی روی کیفیت زندگیپروژه آمار دبیرستان در مورد وزنپروژه آمار قد دانش آموزانپروژه آمار پرسشنامه دارپروژه آمار 100 دادهپروژه آمار 50 داده
valigholami1988 says: Replyپروژه آماردانلود تحقیق آمار دبیرستانپروژه آمار سوم دبیرستانپروژه آمار سال دوم دبیرستانپروژه آمار پروژه آماریپروژه آمار طلاقدانلود پروژه آمار دوم دبیرستان رشته انسانی و ریاضیخرید پروژه آمارپروژه آمار تحقیق آماردانلود رایگان پروژه آمار دوم و سوم دبیرستان
valigholami1988 says: Replyپروژه آمار سوم تجربیتحقیق آماردانلود پروژه آمارپروژه آمار رایگانپروژه آمار رایگان با نمودارپروژه آمارتحقیق آمارپروژه آمار تحقیق آمارپروژه آماردانلود رایگان پروژه آمار
valigholami1988 says: Replyدانلود رایگان پروژه آمار دبیرستانپروژه آمار سال سوم تجربیدانلود پروژه آمار رایگان دبیرستانتحقیق آمار رایگاندانلود پروژه آمار
javad says: Replyhttp://www.hieuchuan.vn/2010/10/cac-on-vi-o-luong-co-ban-theo-he-si.html
javad says: Replyتعمیر یخچال امرسان
Đăng nhận xét
Thông tin liên hệ
TT-GROUP
DỊCH VỤ HIỆU CHUẨN
Website: http://tt-group.com.vnHotline: 0983.813.414
Email: hieuchuan@tt-group.com.vn
DỊCH VỤ SỬA CHỮA
Hotline: 0983.813.414
Email: support@tt-group.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn thiết bị
Hiệu chuẩn thiết bị điện
Hiệu chuẩn thiết bị nhiệt
Hiệu chuẩn thiết bị áp suất
Hiệu chuẩn thiết bị thời gian – tần số
Hiệu chuẩn thiết bị âm thanh – rung động
Dịch Vụ Sửa Chữa
Năng lực sửa chữa
Sửa chữa thiết bị đo lường – hiệu chuẩn
Sửa chữa thiết bị thí nghiệm điện
Sửa chữa thiết bị phân tích
Mua bán thiết bị
http://www.tt-group.com.vn/
Follow us
Chia Sẻ
Hiệu Chuẩn TT-Group
Popular Posts
- Hiệu chuẩn, mua bán, sửa chữa các thiết bị điện Hiệu chuẩn, mua bán, sửa chữa các thiết bị điện 1, Dao động ký (Oscilloscopes) 2, Máy phân tích phổ (Spectrum Analyzers) ...
- ĐLVN 76: 2001 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Áp Kế, Chân Không Kế Kiểu Lò Xo Và Hiện Số Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type Methods and means of calibration Để tải và xem thêm ĐLVN 76: 2001 –...
- ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp Vernier Callipers - Methods and Means of Calibration ĐLVN 119: 2003 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Cặp 1. Phạm Vi Áp Dụng Văn bản kỹ thuậ...
- ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén Tensile - Compress Testing Machines - Methods and Means of Calibration ĐLVN 109: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy Thử Độ Bền Kéo Nén 1. P...
- ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực Force Measuring Instruments - Methods and Means of Calibration ĐLVN 108: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Phương Tiện Đo Lực 1. Phạm Vi Áp Dụ...
- Danh Mục Văn Bản Kỹ Thuật Đo Lường Việt Nam (ĐLVN) TT Ký hiệu Tên Tiêu chuẩn 01 ĐLVN 1:2003 Tắc xi mét. Quy trình kiểm định 02 ĐLVN 2:20...
- ĐLVN 73: 2001 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Vạn Năng Hiện Số Digital multimeter (DMM) - Methods and means of calibration Để tải và xem thêm ĐLVN 73: 2001 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Dụng Cụ Đo Vạn Nă...
- ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài Micrometer Callipers - Methods and Means of Calibration ĐLVN 104: 2002 - Quy Trình Hiệu Chuẩn Thước Vặn Đo Ngoài 1. Phạm Vi Áp Dụng Vă...
- ĐLVN 75: 2001 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Đồng Hồ So Dial indicators - Methods and means of calibration Để tải và xem thêm ĐLVN 75: 2001 – Quy Trình Hiệu Chuẩn Đồng Hồ So, xin vui lòng ...
- ĐLVN 47: 2009 – Quy Trình Kiểm Định Quả Cân Cấp Chính Xác F2, M1, M2 Weights of classes F2, M1, M2 Methods and means of verification Để tải và xem thêm ĐLVN 47: 2009 – Quy Trình Kiểm Định Quả Cân Cấp...
Tổng số lượt xem trang
Được tạo bởi Blogger.Bạn đang gặp vấn đề gì?
- Bạn đang gặp khó khăn khi bị khách hàng hay ISO đáng giá?- Bạn muốn kiểm tra độ chính xác của thiết bị đo?- Bạn băn khoăn không biết nơi nào có thể hiệu chuẩn được tất cả các thiết bị của bạn?- Bạn cần tìm một nơi hiệu chuẩn tận nơi, tin cậy, nhanh chóng, chính xác?- Bạn gặp khó khăn trong vấn đề sửa chữa thiết bị?- Bạn đang cần tìm mua các thiết bị trong sản xuất, đo lường... mà không biết hỏi ở đâu?Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.Hotline: 0983.813.414Email: hieuchuan@tt-group.com.vnLabels
- Áp suất (15)
- Âm Thanh - Rung Động (2)
- Bản đồ (1)
- Cơ khí (100)
- Dịch Vụ Hiệu Chuẩn (3)
- dịch vụ sửa chữa (1)
- DLVN (131)
- Điện - Điện tử (50)
- Độ dài (54)
- Giới Thiệu (1)
- Handbook (1)
- Hiệu chuẩn tại LAB (2)
- Hiệu chuẩn tận nơi (1)
- Hiệu Chuẩn Techmaster (1)
- Hóa học - Y tế - Môi trường - Khác (14)
- Khái Niệm (1)
- Khối lượng (13)
- Kiểm Định (91)
- Lĩnh Vực Áp Suất (10)
- Lĩnh Vực Điện (4)
- Lĩnh Vực Nhiệt (1)
- Lực - Độ cứng (24)
- Lưu Lượng (5)
- Manual (1)
- Mitutoyo (1)
- Mua Bán Thiết Bị (3)
- Năng Lực Phòng Sửa Chữa (2)
- Nhiệt độ (30)
- Phương pháp hiệu chuẩn (Procedure) (136)
- Quang học (3)
- RF/TV/Video (13)
- Sửa Chữa Thiết Bị Đo Lường - Hiệu Chuẩn (5)
- Sửa Chữa Thiết Bị Phân Tích Dầu Khí (1)
- Sửa Chữa Thiết Bị Thí Nghiệm Điện (1)
- Tài liệu hiệu chuẩn (150)
- Tài liệu hiệu chuẩn hay (150)
- Thiết bị hiệu chuẩn áp suất tự động cầm tay. (1)
- Thiết bị kiểm định công tơ điện (2)
- Thiết Bị May Mặc (4)
- Thiết Bị RF (1)
- Thông tin hiệu chuẩn (3)
- Thời Gian - Tần Số (3)
- Văn Bản Pháp Luật (1)
- Video hiệu chuẩn (1)
- Video hiệu chuẩn các TB khác (1)
- Video hiệu chuẩn CMM (1)
- Video hiệu chuẩn TB điện (1)
Blog Archive
- ► 2022 (2)
- ► 11/20 - 11/27 (2)
- ► 2021 (2)
- ► 05/16 - 05/23 (1)
- ► 03/28 - 04/04 (1)
- ► 2020 (4)
- ► 04/19 - 04/26 (1)
- ► 04/12 - 04/19 (2)
- ► 03/15 - 03/22 (1)
- ► 2018 (3)
- ► 09/16 - 09/23 (3)
- ► 2017 (2)
- ► 08/13 - 08/20 (1)
- ► 02/26 - 03/05 (1)
- ► 2016 (23)
- ► 12/18 - 12/25 (1)
- ► 07/31 - 08/07 (1)
- ► 06/26 - 07/03 (1)
- ► 06/19 - 06/26 (1)
- ► 06/12 - 06/19 (1)
- ► 06/05 - 06/12 (6)
- ► 05/29 - 06/05 (1)
- ► 05/22 - 05/29 (5)
- ► 05/15 - 05/22 (5)
- ► 04/10 - 04/17 (1)
- ► 2015 (312)
- ► 08/30 - 09/06 (1)
- ► 08/09 - 08/16 (1)
- ► 07/19 - 07/26 (3)
- ► 07/12 - 07/19 (26)
- ► 07/05 - 07/12 (38)
- ► 06/28 - 07/05 (33)
- ► 06/21 - 06/28 (34)
- ► 06/14 - 06/21 (6)
- ► 06/07 - 06/14 (1)
- ► 05/31 - 06/07 (7)
- ► 05/24 - 05/31 (2)
- ► 05/17 - 05/24 (8)
- ► 05/10 - 05/17 (30)
- ► 05/03 - 05/10 (17)
- ► 04/26 - 05/03 (47)
- ► 04/19 - 04/26 (42)
- ► 04/12 - 04/19 (15)
- ► 03/22 - 03/29 (1)
- ► 2014 (40)
- ► 12/07 - 12/14 (2)
- ► 11/16 - 11/23 (4)
- ► 11/09 - 11/16 (8)
- ► 10/26 - 11/02 (2)
- ► 10/19 - 10/26 (4)
- ► 10/12 - 10/19 (2)
- ► 10/05 - 10/12 (2)
- ► 09/28 - 10/05 (3)
- ► 09/14 - 09/21 (8)
- ► 09/07 - 09/14 (5)
- ► 2012 (7)
- ► 05/13 - 05/20 (6)
- ► 04/29 - 05/06 (1)
- ► 2011 (21)
- ► 11/13 - 11/20 (1)
- ► 10/23 - 10/30 (17)
- ► 04/10 - 04/17 (1)
- ► 04/03 - 04/10 (1)
- ► 01/09 - 01/16 (1)
Từ khóa » đơn Vị Dẫn Xuất Là Gì
-
Đơn Vị Dẫn Xuất SI – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thể Loại:Đơn Vị Dẫn Xuất Trong SI – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đơn Vị Dẫn Xuất Là Gì?
-
Đơn Vị Dẫn Xuất - Wiki Là Gì
-
Đơn Vị Dẫn Xuất Là Gì? - Hanoi1000
-
Đơn Vị Dẫn Xuất SI - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Các đơn Vị Dẫn Xuất Với Tên đặc Biệt
-
Trong đơn Vị SI, đơn Vị Nào Là đơn Vị Dẫn Xuất ? - Trắc Nghiệm Online
-
Từ điển Tiếng Việt "dẫn Xuất" - Là Gì?
-
Trong đơn Vị SI, đơn Vị Nào Là đơn Vị Dẫn Xuất ? - Hoc247
-
Trong Hệ SI, đơn Vị Nào Sau đây Là đơn Vị Dẫn Xuất?
-
Hà Nội, Ngày 28 Tháng 9 Năm 2001 - Bộ Khoa Học Công Nghệ
-
đơn Vị Dẫn Xuất/ Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào