Các Hệ đếm Cơ Bản Thường Dùng Trong Máy Tính - Góc Học IT
Để thực hiện việc tính toán và xử lý thông tin, con người đã tạo ra các hệ đếm (hệ cơ số) khác nhau. Cùng tìm hiểu các hệ đếm cơ bản thường sử dụng trong máy tính.
1. Hệ đếm là gì?
Hệ đếm là một tập các ký hiệu (chữ số, chữ cái) để biểu diễn các số và xác định giá trị của các biểu diễn số. Mỗi hệ đếm gồm một tập hợp các ký số hữu hạn. Số lượng các ký số của mỗi hệ đếm gọi là cơ số.
Các hệ đếm cơ bản trong máy tính là:
- Hệ nhị phân (binary) – hệ 2
- Bát phân (octal) – hệ 8
- Hệ thập phân (decimal) – hệ 10
- Thập lục phân (hexadecimal) – hệ 16
2. Hệ nhị phân
- Hệ cơ số 2
- Biểu diễn bởi 2 chữ số 0 và 1
- Số nhị phân có dạng: A(2)=anan-1an-2…a0.a-1a-2…a-m
- Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:
A(10)=an2n+an-12n-1+an-22n-2+…+a020+a-12-1+a-22-2+…+a-m2-m
- Ví dụ: 101(2) = 1.22 + 0.21 + 1.20 = 5(10)
3. Hệ bát phân
- Hệ cơ số 8
- Biểu diễn bởi 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Số bát phân có dạng: A(8)=anan-1an-2…a0.a-1a-2…a-m
- Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:
A(10)=an8n+an-18n-1+an-28n-2+…+a080+a-18-1+a-28-2+…+a-m8-m
- Ví dụ: 43(8) = 4.81 + 3.80 = 35(10)
4. Hệ thập phân
- Hệ cơ số 10
- Biểu diễn bởi 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số thập phân có dạng: A(10)=anan-1an-2…a0.a-1a-2…a-m
- Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:
A(10)=an10n+an-110n-1+an-210n-2+…+a0100+a-110-1+a-210-2+…+a-m10-m
- Ví dụ: 536(10) = 5.102 + 3.101 + 6.100 = 536(10)
5. Hệ thập lục phân
- Hệ cơ số 16
- Biểu diễn bởi 16 chữ số và chữ cái 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F. Trong đó, A⟺(tương đương) 10, B⟺11, C⟺12, D⟺13, E⟺14, F⟺15.
- Số thập lục phân có dạng: A(16)=anan-1an-2…a0.a-1a-2…a-m
- Giá trị A ở hệ cơ số 10 được tính như sau:
A(10)=an16n+an-116n-1+an-216n-2+…+a0160+a-116-1+a-216-2+…+a-m16-m
- Ví dụ: 19(16) = 1.161 + 9.160 = 25(10), 1AB(16) = 1.162 + 10.161 + 11.160 = 427(10)
6. Bảng chuyển đổi giữa các hệ cơ số
Nhị phân | Bát phân | Thập phân | Thập lục phân |
0000 | 0 | 0 | 0 |
0001 | 1 | 1 | 1 |
0010 | 2 | 2 | 2 |
0011 | 3 | 3 | 3 |
0100 | 4 | 4 | 4 |
0101 | 5 | 5 | 5 |
0110 | 6 | 6 | 6 |
0111 | 7 | 7 | 7 |
1000 | 10 | 8 | 8 |
1001 | 11 | 9 | 9 |
1010 | 12 | 10 | A |
1011 | 13 | 11 | B |
1100 | 14 | 12 | C |
1101 | 15 | 13 | D |
1110 | 16 | 14 | E |
1111 | 17 | 15 | F |
Đọc thêm: Chuyển đổi giữa các hệ đếm cơ bản
- Bài kiểm tra đọc sơ đồ mạch mainboard Desktop
- Chức năng, cấu tạo và phân loại bộ nguồn ATX của máy tính
- Kiểm tra đọc sơ đồ mạch (schematic) của mainboard Laptop
- Hiểu rõ về pin CMOS và RAM CMOS của mainboard
- Nguyên lý cấp nguồn chờ trên mainboard Laptop
Từ khóa » Số A4 Thuộc Hệ đếm
-
Các Hệ đếm Cơ Bản Nên Biết
-
[PDF] Bài 3. Các Hệ đếm Thường Dùng Trong Tin Học Và Biểu Diễn Thông Tin ...
-
Hệ đếm, Biểu Diễn Thông Tin Trong Máy Tính - IT DESIGN - Thầy Nhuộm
-
Hệ Thập Lục Phân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số 4BF Thuộc Hệ đếm Nào? - Trắc Nghiệm Online
-
Hệ đếm Cơ Số 16 Sử Dụng Các Kí Hiệu Nào?
-
Các Hệ đếm Dùng Cho Tin Học - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chuyển đổi Chữ Số, Thập Lục Phân - ConvertWorld
-
Hệ Cơ Số - Viblo
-
Giới Thiệu Các Hệ đếm Thường Dùng Trong Tin Học
-
Bài Giảng Môn Học Đại Số Lớp 7 - Bài 2: Thông Tin Và Dữ Liệu (tiết 1)