Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung ( P3 )

Bài học tiếng Trung về các loại từ là phó từ hôm nay sẽ là các loại phó từ trong tiếng trung chỉ sự cấm đoán, trạng thái, ngữ khí giọng điệu phán đoán. Khi học hết các loại phó từ mà mình giới thiệu rồi thì các bạn nhớ thường xuyên dùng nó trong bài bài viết cũng như khi nói chuyện để nhấn mạnh hơn nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!

  • Cách dùng cấu trúc 既 (jì)…又 (yòu)… trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 3 từ 特别 特殊 独特 trong ngữ pháp tiếng Trung
  • Phân biệt 秩序 (zhìxù) và 次序 (cìxù)
  • Phân biệt 合适 (héshì) và 适合 (shìhé)
  • Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)

Các loại phó từ trong tiếng Trung

1. Phó từ liên quan đến phủ định, cấm đoán

不(bù): Không没(méi): Vẫn chưa不要(búyào): Không được làm别(bié): Đừng làm不用(búyòng): Không làm, không cần làm ~

Ví dụ:

我没吃过越南菜。Wǒ méi chīguò Yuènáncài.Tôi chưa từng ăn qua món ăn của Việt Nam

别忘了,六点之前一定要回家。Bié wàngle, liùdiǎn zhīqián yídìng yào huíjiā.Đừng quên phải về nhà trước 6 giờ đấy.

你不用解释,我明白。Nǐ búyòng jiěshì, wǒ míngbai.Bạn không cần phải giải thích đâu, vì tôi đã hiểu rồi.

2. Phó từ liên quan đến trạng thái

互相 (hùxiàng): với nhau, lẫn nhau

干脆 (gāncuì): dứt khoát, không che dấu, thẳng thắn.

赶快 (gǎnkuài): vội vàng, khẩn trương

一直 (yìzhí): suốt, mãi

渐渐 (jiànjiàn): dần dần , từ từ

Ví dụ:

你不想去,干脆不要去了。Nǐ bùxiǎng qù, gāncuì búyào qù le.Nếu bạn không muốn đi thì khỏi phải đi đến nơi đó cũng được.

演唱会马上要开始了,我们赶快走吧。Yǎnchànghuì mǎshàng yào kāishǐ le, wǒmen gǎnkuài zǒu ba.Buổi biểu diễn sắp bắt đầu rồi chúng ta hãy nhanh chân đi thôi.

上个周末我一直在家里。Shàngge zhōumò wǒ yìzhí zài jiāli.Từ cuối tuần trước thì tôi đã ở nhà suốt.

3. Phó từ liên quan đến phán đoán

大概 (dàgài): Đại khái, có lẽ

一定 (yídìng): Nhất định, chắc chắn

反正 (fǎnzhèng): Dù sao đi nữa

到底 (dàodǐ): Kết cục, cuối cùng

也许 (yěxǔ): Có lẽ, có thể

特意 (tèyì): Đặc biệt , có ý

简直 (jiǎnzhí): Hoàn toàn

Ví dụ:

反正需要有人去,就让我去。Fǎnzhèng xūyào yǒu rén qù, jiù ràngwǒ qù.Nếu như cần một ai đó phải đi thì hãy để tôi đi

你到底来不来?Nǐ dàodǐ láibùlái?Rốt cuộc bạn có đến hay không vậy ?

也许你还不知道,他已经结婚了。Yěxǔ nǐ hái bù zhīdao, tā yǐjīng jiéhūn le.Có lẽ bạn không biết chứ anh ấy đã kết hôn rồi.

这样做简直没道理。Zhèyàng zuò jiǎnzhí méi dàolǐ.Làm như vậy không hợp lý lắm.

Thông qua các loại phó từ trong tiếng Trung: Phủ định, trạng thái, phán đoán hy vọng các bạn sẽ cho thêm vào cẩm nang học tập của mình nhé!

  • Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p1 )
  • Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p2 )
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Có Lẽ Trong Tiếng Trung