Cách Sử Dụng Của 不成 Và 不过 Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng ta tiếp tục đến với bài học tìm hiểu cách sử dụng của 不成 và 不过 trong tiếng Trung. Có lẽ 2 từ này rất quen thuộc nhưng mình nghĩ rất ít bạn biết cách dùng của nó. Vậy thông qua bài học tiếng Trung này các bạn sẽ thấy được sự khác nhau của nó và sẽ không bao giờ sử dụng sai nữa.
- Cách dùng cấu trúc 既 (jì)…又 (yòu)… trong ngữ pháp tiếng Trung
- Phân biệt 3 từ 特别 特殊 独特 trong ngữ pháp tiếng Trung
- Phân biệt 秩序 (zhìxù) và 次序 (cìxù)
- Phân biệt 合适 (héshì) và 适合 (shìhé)
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
Cách sử dụng của 不成 và 不过 trong tiếng Trung
Cách sử dụng của 不成 /bù chéng/
Cách dùng: Đặt ở cuối câu thường dùng chung với các từ “莫非” /mó fēi/ , “难道” /nán dào/ để suy đoán hay ngược lại, hay sao
Ví dụ:
1. 他这个时候还不来,莫非家里出了什么事不成。 tā zhè ge shí hòu hái bù lái , mó fēi jiā lǐ chū shénme shì bù chéng . Giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, chẵng lẽ trong nhà có xãy ra chuyện gì rồi hay sao.
2. 你自己不去,难道要我去不成? n ǐ zì jǐ bú qù , nán dào yào wǒ qù bù chéng . Anh không tự đi, chẵng lẽ bảo tôi đi hay sao?
3. 这样提问题,难道你要考考我不成? zhè yàng tí wèn tí , nán dào nǐ yào kǎo kǎo wǒ bù chéng . Anh đặt vấn đề như thế, chẵng lẽ anh muốn khảo tôi hay sao chứ?
Lưu ý: Từ “不成” ở trên có thể bỏ đi để làm cho ngữ khí của câu nhẹ đi. Trong câu hỏi vặn ngược lại như ở ví dụ 2 và 3, chúng ta cũng có thể thay thế từ “不成” trợ từ ngữ khí “吗”。
Cách sử dụng :不过 /bú guò/
Cách dùng: Đặt phía sau các tính từ hay các động từ chỉ trạng thái tâm lí để chỉ mức độ cao. Thường dùng với các phó từ “再”,“最” để nhấn mạnh sự việc đạt đến độ cao nhất, cuối câu thường có trợ từ ngữ khí “了” với nghĩa hết mức; cực kỳ; nhất trên đời.
Ví dụ:
1. 黄英俊是个聪明不过的人。 Huáng Yīng Jùn shì ge cōng míng bú guò de rén . Hoàng Anh Tuấn là một người cực kỳ thông minh.
2. 你这样安排再好不过了。 nǐ zhè yàng ān pái zài hǎo bú guò le . Anh sắp xếp như thế là tốt nhất rồi.
3. 妈妈对小李这孩子再喜欢不过了。 māma duì xiǎo Lǐ zhè hái zi zài xǐ hūn bú guò le . Mẹ yêu thương bé Tiểu Lý nhất trên đời.
4. 这孩子最爱看电视不过了。 zhè hái zi zuì ài kàn diàn shì bú guò le . Đứa bé này thích xem ti vi nhất.
5. 坐飞机最快不过了。 zuò fēi jī zuì kuài bú guò le . Đi máy bay là nhanh nhất rồi đấy.
Xem thêm:
- Cách sử dụng của 等 trong tiếng Trung
- Cách dùng của 倒 trong tiếng Trung
- Phân biệt 损害,伤害,危害
Từ khóa » Có Lẽ Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cụm Từ Song âm Tiết" P3
-
Có Lẽ Là Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Có Lý Có Lẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung ( P3 )
-
Có Lẽ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Trung, Ví Dụ | Glosbe
-
Cách Dùng 可能 Trong Tiếng Hoa - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Các Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Hàng Ngày Thông Dụng
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'có Lẽ' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "có Lẽ"
-
Học Tiếng Trung Cơ Bản Bài 43: Đã Bán Hết Rồi - .vn
-
Tiếng Trung Thanhmaihsk - Tên Của Bạn Có Lẽ Cũng ẩn Trong Thơ Cổ ...