Các Loại Rau Thơm Quen Thuộc Của Người Việt
Có thể bạn quan tâm
You Might Be Interested In
Các loại rau thơm quen thuộc của người Việt
>>Xem thêm: SICK và ILL khác nhau thế nào?
- Hành lá : Scallion
- Rau mùi/ngò rí : Cilantro
- Tía tô : Beefsteak plant
- Kinh giới : Elsholtzia
- Thì là : Dill
- Ngò gai/mùi tàu: Sawleaf
- Húng lủi/bạc hà - Mint leaves
- Húng quế - Basil
- Rau răm - Persicaria odorata
- Rau ngổ/ngò om - Rice Paddy Herb
- Sả: Lemongrass
- Cây kinh giới: Marjoram
- Lá hẹ: Chive
- Lá bạc hà: Mint Leaves
- 10 CÂU VĂN NÓI HÀNG NGÀY CỦA NGƯỜI MỸ
- TUYỆT CHIÊU NÓI TIẾNG ANH TRÔI CHẢY - ĐẢM BẢO GIỐNG HỆT NGƯỜI MỸ
- NHỮNG CÂU TỎ TÌNH BẰNG TIẾNG ANH SẼ KHIẾN CRUSH BẠN TAN CHẢY
- SICK và ILL khác nhau thế nào?
- NÓI VỀ ẨM THỰC VIỆT NAM BẰNG TIẾNG ANH TRÔI CHẢY
Từ khóa » Các Loại Rau Thơm Bằng Tiếng Anh
-
Các Loại Rau Thơm Trong Tiếng Anh
-
Step Up English - "CÁC LOẠI RAU THƠM TRONG TIẾNG ANH Mint...
-
Danh Sách Từ Vựng Các Loại Rau Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau
-
“Rau Thơm” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh-Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Rau Thơm
-
Langmaster - Tên Tiếng Anh Của Các Loại Gia Vị & Rau Thơm [Học ...
-
Bỏ Túi 120+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt
-
Vocabulary - CÁC LOẠI RAU THƠM-IELTS Trang Bec - Trung Tâm Luyệ
-
Phép Tịnh Tiến Rau Thơm Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Rau Thơm Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Tên Các Loại Rau Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ Quả, Trái Cây, Các Loại Hạt