Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Trung - .vn
Có thể bạn quan tâm
Việt Nam là nước có sản lượng xuất khẩu trái cây sang Trung Quốc cao. Tên gọi một số loại trái cây được dịch qua tiếng Trung.
柠檬 /Níngméng/: Trái chanh.
橙子 /Chéngzi/: Trái cam.
榴莲 /Liúlián/: Trái sầu riêng.
橘子 /Júzi/: Trái quýt.
人心果 /Rénxīn guǒ/: Trái sapôchê.
梨子 /Lízi/: Trái lê.
香蕉 /Xiāngjiāo/: Trái chuối.
荔枝 /Lìzhī/: Trái vải.
石榴 /Shíliú/: Trái lựu.
山竺 /Shān zhú/: Trái măng cụt.
木瓜 /Mùguā/: Trái đu đủ.
葡萄 /Pútao/: Trái nho.
西瓜 /Xīguā/: Trái dưa hấu.
菠萝 /Bōluó/: Trái dứa.
苹果 /Píngguǒ/: Trái táo.
芒果 /Mángguǒ/: Trái xoài.
菠萝蜜 /Bōluómì/: Trái mít.
椰子 /Yēzi/: Trái dừa.
火龙果 /Huǒlóng guǒ/: Trái thanh long.
玉米 /Yùmǐ/: Trái bắp, trái ngô.
龙眼 /Lóngyǎn/: Trái nhãn.
草莓 /Cǎoméi/: Trái dâu tây.
番荔枝 /Fān lìzhī/: Trái mãng cầu.
刺果番荔枝 /Cì guǒ fān lìzhī/: Trái mãng cầu xiêm.
柚子 /Yòuzi/: Trái bưởi.
牛奶果 /Niúnǎi guǒ/: Trái vú sữa.
甘蔗 /Gānzhè/: Cây mía.
红毛丹 /Hóng máo dān/: Trái chôm chôm.
黄皮果 /Huángpíguǒ/: Bòn bon.
莲雾 /liānwù/: Trái mận của miền Nam.
柿子 /Shìzi/: Trái hồng.
哈密瓜 /Hāmìguā/: Trái dưa gang.
豆薯 /Dòu shǔ/: Củ đậu.
杨桃 /Yángtáo/: Trái khế.
猕猴桃 /Míhóutáo/: Trái kiwi.
杏子 /Xìngzi/: Trái mơ.
牛奶子 /Niúnǎi zi/: Quả nhót.
人面子 /Rén miànzi/: Quả sấu.
西印度樱桃 /Xī yìndù yīngtáo/: Trái sơri.
金酸枣 /Jīn suānzǎo/: Trái cóc.
Bài viết các loại trái cây trong tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Từ khóa » Dưa Gang Tiếng Trung Là Gì
-
Dưa Gang Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Trái Cây Hoa Quả Tiếng Trung
-
Cách Gọi Tên Các Loại QUẢ | TRÁI CÂY Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Từ Vựng Các Loại Trái Cây Tiếng Trung - HSKCampus
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Hoa Quả"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Hoa Quả - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Tổng Hợp Tên Gọi Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trái Cây
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Các Loại Trái Cây
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Hoa Quả - YêuTiế