Các Phản ứng Màu đặc Trưng Của Protein

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 12 Chuyên đề Hóa 12 Các phản ứng màu đặc trưng của ProteinPhản ứng biure của proteinBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Chuyên đề Hóa học 12 Các phản ứng màu đặc trưng của Protein, kèm theo các dạng câu hỏi bài tập liên quan, giúp bạn đọc nắm chắc nội dung kiến thức từ đó vận dụng làm các bài tập. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn giải Hóa học 12 chính xác hơn. Mời các bạn tham khảo.

Hóa học 12 Tính chất của Protein

  • A. Phản ứng màu đặc trưng của Protein
  • B. Bài tập phản ứng màu đặc trưng của Protein
  • C. Bài tập tự luyện màu đặc trưng của Protein

A. Phản ứng màu đặc trưng của Protein

Protein (lòng trắng trứng)
HNO3 đặc

Kết tủa vàng (do sản phẩm có nhóm NO2)

Các phản ứng màu đặc trưng của Protein

Cu(OH)2

Phức chất màu tím đặc trưng (phản ứng màu biure)

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

Cu(OH)2 đã phản ứng với hai nhóm peptit (CO−NH) cho sản phẩm có màu tím.

B. Bài tập phản ứng màu đặc trưng của Protein

Câu 1: Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện:

A. Màu vàng

B. Màu đỏ

C. Màu nâu đỏ

D. Màu tím

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

D. Màu tím

Câu 2: Cho các phát biểu:

(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.

(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.

(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.

(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

(1). Đúng, protein là polipeptit (có trên 2 liên kết peptit) nên tham gia phản ứng biure với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tính xanh.

(2) Sai, protein dạng sợi như keratin (tóc, móng sừng) miozin (cơ bắp) không tan trong nước, các protein ở dạng cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo như albumin (lòng trắng trứng) hemoglobin (máu).

(3) Đúng, trong protêin có chứa –C6H4-OH của một số gốc amino axit đã phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm có nhóm –NO2 có màu vàng.

(4), Sai, keratin (tóc, móng sừng) là chất rắn.

Vậy có 2 phát biểu đúng là (1) và (3).

→ Đáp án A

Câu 3: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch: glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột và xà phòng, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch iot, HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2

B. HNO3 đậm đặc và Cu(OH)2

C. Dung dịch iot và Cu(OH)2

D. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

- Dung dịch iot → hồ tinh bột chuyển sang xanh

- Cu(OH)2 → lòng trắng trứng cho màu tím đặc trưng, còn glixerol cho dung dịch màu xanh lam

- Còn lại là xà phòng.

→ Đáp án C

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là Sai?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Lysin có công thức NH2-[CH2]4-CH(NH2) -COOH có số nhóm NH2 > số nhóm

COOH nên làm xanh quỳ tím → B đúng

C6H5NH2 + 3Br2 → Br3C6H2NH2 ↓ (trắng) + 3HBr → C đúng

Glyxin có công thức NH2-CH2-COOH có số nhóm COOH = số nhóm NH2 → nên không làm đổi màu quỳ tím → D đúng

Cho dung dịch HNO3 vào lòng trắng trứng mới xuất hiện kết tủa màu vàng. Khi cho Cu(OH)2/NaOH vào lòng trắng trứng xảy ra phản ứng màu biure cho dung dịch màu tím → A sai

→ Đáp án A

Câu 5: Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác?

A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.

B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.

C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.

D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu tím đặc trưng:

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Sản phẩm đồng (II) hiđroxit phản ứng với lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (màu biure đặc trưng)

→ Đáp án B

A đúng vì lòng trắng trứng bị đông tụ trong môi trường axit

B sai vì tạo phản ứng màu biure, xuất hiện phức chất màu tím

C đúng vì protein tác dụng với HNO3 tạo kết tủa vàng

D đúng vì lòng trắng trứng và tóc đều là protein, khi đốt có mùi khét

Câu 6: Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)... xuất hiện

A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh

B. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng

C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím

D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện: màu vàng.

Khi cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím (màu biure đặc trưng)

Câu 7. Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit; (3) protein; (4) lipit; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Các chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:

+ (2) polipeptit; (3) protein: phản ứng màu biure

polipeptit + Cu(OH)2

+ (5) đisaccarit : tạo phức Cu(II) màu xanh

Câu 8. Điểm giống nhau của hai loại proten đơn giản và phức tạp là

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Protein đơn giản: được tạo thành chỉ từ các α-amino acid

Ví dụ: Albumin của lòng trắng trứng, fiborin của tơ tằm,...

Protein phức tạp: được tạo thành từ các protein đơn giản kết hợp với các phân tử không phải protein như nucleic acid, lipide, carbohydrat…

C. Bài tập tự luyện màu đặc trưng của Protein

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi cho đồng (II) hiđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng:

A. Xuất hiện màu nâu.

B. Xuất hiện màu đỏ.

C. Xuất hiện màu vàng

D. Xuất hiện màu tím

Xem đáp ánĐáp án D

Dung dịch lòng trắng trứng là một polipeptit có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím đặc trưng.

Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly.

B. Ala-Ala-Gly-Gly.

C. Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Gly.

Xem đáp ánĐáp án A

Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng.

Câu 3: Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch Br2

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3

Xem đáp ánĐáp án A

Để phân biệt anilin và etylamin ta dùng dung dịch Br2. Anilin tạo kết tủa trắng còn etylamin không tác dụng

Câu 4: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:

A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.

B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.

C. Dung dịch trong suốt.

D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.

Xem đáp ánĐáp án A

Dung dịch anilin không tan trong nước khi nhỏ vào nước thì dung dịch bị vẩn đục.

Khi nhỏ HCl vào dung dịch anilin xảy ra phản ứng tạo muối amoniac tan trong nước tạo dung dịch trong suốt:

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

Khi nhỏ NaOH vào muối xuất hiện lại anilin không tan trong nước gât vẩn đục trở lại

C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl

Câu 5: Dãy gồm các chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. Metylamin, amoniac, natri axetat

B. Anilin, metylamin, amoniac

C. Amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit

D. Anilin, amoniac, natri hiđroxit

Xem đáp ánĐáp án A.

• Anilin: C6H5NH2 không làm quỳ tím đổi màu.

• Amoni clorua: NH4Cl có tính axit, pH < 7, làm quỳ tím chuyển màu hồng.

⇒ Loại các đáp án B, C, D.

Đáp án A thỏa mãn yêu cầu:

Chúng gồm: metylamin (CH3NH2); amoniac (NH3) và natri axetat (CH3COONa).

Câu 6: Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 ,hiện tượng nào xảy ra có:

A. khí bay ra

B. kết tủa màu đỏ nâu

C. khí mùi khai bay ra

D. Không hiện tượng gì.

Xem đáp ánĐáp án B

Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3 sẽ xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu theo phản ứng hóa học sau:

3C2H5NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3↓ + 3C2H5NH3Cl

................................

  • Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Axit
  • Dạng bài tập phản ứng Este hóa của Amino Axit
  • Dạng bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit
  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amino Axit
  • Dạng bài tập phản ứng màu biure của Peptit
  • Các phản ứng thủy phân Peptit và Protein

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Các phản ứng màu đặc trưng của Protein. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết 1 32.364 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Bảo Bình
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 18/11/2022
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Các phản ứng màu đặc trưng của Protein Hóa học 12 phản ứng màu đặc trưng của Protein để học tốt môn hóa học lớp 12Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiChuyên đề Hóa học 12
  • CHUYÊN ĐỀ: Este, Lipit

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Este, Lipit
      • Lý thuyết Este: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Lipit: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Chất giặt rửa
      • Lý thuyết Các phản ứng hóa học của Este, Lipit
      • Lý thuyết luyện tập: Mối liên hệ giữa hiđrocacbon và một số dẫn xuất của hiđrocacbon
    • Các dạng bài tập chương Este, Lipit
      • Tính chất hóa học và tên gọi của Este
      • Các phản ứng hóa học của Este
      • Cách điều chế, nhận biết Este
      • Bài toán về phản ứng đốt cháy Este
      • Bài toán về phản ứng thủy phân Este
      • Xác định chỉ số xà phòng hóa, chỉ số axit, chỉ số iot của chất béo
      • Bài toán về chất béo
      • Hiệu suất phản ứng Este hóa
      • 30 bài tập Este trong đề thi Đại học
      • 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Este có đáp án
      • Dạng bài tập cách gọi tên Este
      • Dạng bài tập các phản ứng hóa học của Este
      • Dạng bài tập cách nhận biết Este
      • Dạng bài tập phản ứng đốt cháy Este
      • Dạng bài tập phản ứng thủy phân Este
      • Bài tập phản ứng thủy phân Este đa chức
      • Dạng bài tập phản ứng Este hóa
      • Dạng bài tập phản ứng khử Este
      • Phương pháp điều chế và ứng dụng của Este
      • Bài tập về Este đa chức
      • Tìm công thức phân tử của Este dựa vào phản ứng đốt cháy
      • Tìm công thức phân tử của Este dựa vào phản ứng xà phòng hóa
      • Tìm công thức phân tử của Este dựa vào phản ứng thủy phân
      • Bài tập hỗn hợp Este đơn chức tham gia phản ứng xà phòng hóa
      • Bài tập về hỗn hợp Este hay có đáp án
      • Dạng bài tập phản ứng thủy phân Lipit
      • Xác định công thức phân tử Este dựa vào tỉ khối hơi
      • Dạng bài tập phản ứng xà phòng hóa
      • Bài tập tính khối lượng xà phòng
      • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết vai trò và ứng dụng của chất béo
      • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về chất giặt rửa
      • Cách làm bài tập về chất béo
      • Dạng bài tập về hiệu suất phản ứng Este hóa
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 4)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
      • 150 câu trắc nghiệm Este Lipit có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 4)
  • CHUYÊN ĐỀ: Cacbohiđrat

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Cacbohiđrat
      • Lý thuyết Glucozo: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Saccarozo: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Tinh bột: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Xenlulozo: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết: Luyện tập cấu trúc và tính chất của một số Cacbohiđrat tiêu biểu
    • Các dạng bài tập chương Cacbohiđrat
      • Câu hỏi lý thuyết về tính chất của Cacbohidrat
      • Các phản ứng hóa học của Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
      • Nhận biết Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ
      • Phản ứng tráng bạc của Glucozơ
      • Phản ứng thủy phân Tinh bột, Xenlulozơ
      • Xác định công thức phân tử Cacbohidrat
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
  • CHUYÊN ĐỀ: Amin, amino axit và protein

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Amin, amino axit và protein
      • Lý thuyết Amin: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Amino axit: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
        • Lý thuyết: Luyện tập cấu tạo và tính chất của amin, amino axit, protein
        • Lý thuyết Peptit và Protein: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Đồng phân, Danh pháp
    • Các dạng bài tập chương Amin, amino axit và protein
      • Dạng bài tập về viết đồng phân, gọi tên Amin, Amino Axit
      • Nhận biết Amin, Amino Axit
      • Các phản ứng hóa học của Amin, Amino Axit
      • Tính chất của Amin, Amino Axit
      • Cách xác định công thức Amin, Amino Axit
      • Các dạng bài tập về Amin, Amino Axit
      • Các dạng bài tập về Protein, Peptit
      • 30 bài tập Amin, Amino Axit, Protein trong đề thi Đại học
      • 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, Amino Axit, Protein có đáp án
      • Cách viết đồng phân Amin, Amino Axit
      • Cách gọi tên Amin, Amino Axit
      • Phương pháp nhận biết Amin, Amino Axit
      • Chuỗi phản ứng Amin, Amino Axit
      • Xác định công thức phân tử Amin, Amino Axit dựa vào phản ứng cháy
      • Xác định công thức phân tử Amin, Amino Axit dựa vào phản ứng với axit
      • So sánh tính bazơ của các Amin, Amino Axit
      • Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối
      • Dạng bài tập phản ứng cháy của Amin, Amino Axit
      • Dạng bài tập Amin tác dụng với dung dịch Axit và dung dịch Brom
      • Dạng bài tập tính lưỡng tính của Amino Axit
      • Bài tập về muối của Amino Axit, Este của Amino Axit
      • Bài tập thủy phân Peptit và Protein
      • Dạng bài tập phản ứng của Amin với Axit Nitro HNO2
      • Dạng bài tập phản ứng Ankyl hóa Amin
      • Dạng bài tập Phản ứng thế nhân thơm của Anilin
      • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amin
      • Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Bazơ
      • Dạng bài tập Amino Axit tác dụng với Axit
      • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết ứng dụng và điều chế Amino Axit
      • Dạng bài tập phản ứng Este hóa của Amino Axit
      • Dạng bài tập phản ứng trùng ngưng của Amino Axit
      • Dạng bài tập phản ứng màu biure của Peptit
      • Các phản ứng thủy phân Peptit và Protein
      • Các phản ứng màu đặc trưng của Protein
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 3)
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
  • CHUYÊN ĐỀ: Polime và vật liệu Polime

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Polime và vật liệu Polime
      • Lý thuyết Polime: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Cấu tạo, Phân loại
      • Lý thuyết Vật liệu Polime: Chất dẻo, tơ, cao su, keo dán
      • Lý thuyết: Một số phản ứng hóa học thường gặp của Polime
      • Lý thuyết: Luyện tập Polime và vật liệu Polime
    • Các dạng bài tập chương Polime và vật liệu Polime
      • Câu hỏi lý thuyết về Polime
      • Chuỗi phản ứng hóa học của Polime
      • Phản ứng trùng hợp Polime
      • Hiệu suất phản ứng trùng hợp Polime
      • Bài tập Polime trong đề thi Đại học
      • 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về Polime có đáp án
      • Bài tập về danh pháp, phân loại Polime
      • Bài tập về gọi tên các Polime quan trọng thường gặp
      • Dạng bài tập về các loại chất dẻo
      • Dạng bài tập về phân loại tơ
      • Dạng bài tập về các loại cao su quan trọng thường gặp
      • Dạng bài tập về tính chất của Polime
      • Dạng bài tập về ứng dụng của Polime
      • Dạng bài tập về điều chế, tổng hợp các Polime quan trọng
      • Dạng bài tập tính hệ số Polime hóa (Tính số mắt xích)
      • Bài toán tính tỉ lệ số mắt xích
      • Bài toán về phản ứng đốt cháy Polime
      • Bài toán hiệu suất phản ứng Polime hóa
      • Bài toán về phản ứng Clo hóa PVC
      • Bài tập về phản ứng trùng hợp
      • Dạng bài tập lưu hóa cao su thiên nhiên
      • Dạng bài tập về phản ứng trùng ngưng tạo Polime
      • Sơ đồ điều chế Cao su Buna
      • Sơ đồ điều chế PVC
      • 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
      • 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
      • 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
      • 50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
  • CHUYÊN ĐỀ: Đại cương về kim loại

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Đại cương về kim loại
      • Lý thuyết Kim loại: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Hợp kim: Định nghĩa, Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Ứng dụng
      • Lý thuyết: Dãy điện hóa của kim loại
      • Lý thuyết: Sự điện phân - Sự ăn mòn
      • Lý thuyết: Kim loại và hợp kim
      • Lý thuyết: Luyện tập tính chất của kim loại
      • Lý thuyết: Điều chế kim loại
      • Lý thuyết: Luyện tập sự điện phân - Sự ăn mòn kim loại - Điều chế kim loại
    • Các dạng bài tập chương Đại cương về kim loại
      • Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại
      • Tính chất chung của kim loại
      • Các dạng bài tập về dãy điện hóa kim loại và pin điện hóa
      • Phương pháp giải các bài toán về kim loại
      • Kim loại tác dụng với dung dịch axit
      • Kim loại tác dụng với dung dịch muối
      • 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
      • 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 1)
      • 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 2)
      • 100 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (Nâng cao - phần 3)
  • CHUYÊN ĐỀ: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
      • Lý thuyết Kim loại kiềm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Kim loại kiềm thổ: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết Nhôm: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
      • Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
      • Lý thuyết: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
      • Lý thuyết: Một số hợp chất quan trọng của nhôm
      • Lý thuyết: Luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
    • Các dạng bài tập chương Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
      • Tính chất chung của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
      • Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
      • Nhận biết, điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
      • Bài toán xác định tên kim loại
      • CO2, SO2 tác dụng với dung dịch kiềm
      • Tính lưỡng tính của nhôm
      • Phản ứng nhiệt nhôm
      • Các dạng bài tập về muối cacbonat
      • Các dạng bài tập về nước cứng
  • CHUYÊN ĐỀ: Sắt và một số kim loại quan trọng

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Sắt và một số kim loại quan trọng
      • Lý thuyết Crom: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết: Hợp chất của Crom
      • Lý thuyết Sắt: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
      • Lý thuyết: Hợp kim của sắt
      • Lý thuyết: Hợp chất của sắt
      • Lý thuyết: Sơ lược về một số kim loại khác
      • Lý thuyết Đồng và hợp chất của đồng: Tính chất hóa học, Tính chất vật lí, Điều chế, Ứng dụng
    • Các dạng bài tập chương Sắt và một số kim loại quan trọng
      • Chuỗi phản ứng hóa học của sắt, crom
      • Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt
      • Sắt tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng
      • Kim loại tác dụng với axit, muối
      • Xác định tên kim loại và oxit kim loại
      • Phương pháp quy đổi trong hóa học vô cơ
      • 150 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 1)
  • CHUYÊN ĐỀ: Phân biệt một số chất vô cơ

    • Tổng hợp Lý thuyết chương Phân biệt một số chất vô cơ
      • Lý thuyết: Nhận biết một số cation trong dung dịch
      • Lý thuyết: Nhận biết một số anion trong dung dịch
      • Lý thuyết: Nhận biết một số chất khí
      • Lý thuyết: Chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử
    • Các dạng bài tập chương Phân biệt một số chất vô cơ
      • Các dạng bài tập về nhận biết, tách chất
      • Các bài toán về chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử
  • CHUYÊN ĐỀ: Hóa học và vấn đề môi trường

    • Trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường
      • Trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường (Cơ bản - phần 1)
      • Trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường (Cơ bản - phần 2)
      • Trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường (Nâng cao - phần 1)
      • Trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường (Nâng cao - phần 2)
Tải xuống

Tham khảo thêm

  • Cách viết đồng phân Amin, Amino Axit

  • Nhận biết Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ

  • 40 câu trắc nghiệm Hóa học và vấn đề môi trường có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)

  • Tơ lapsan thuộc loại nào? Điều chế tơ Lapan

  • Tơ capron thuộc loại - Điều chế Tơ capron

  • Dạng bài tập phản ứng đốt cháy Este Có đáp án

  • Trắc nghiệm sự điện li mức độ thông hiểu

  • Chuỗi phản ứng hóa học của kim loại

  • Dạng bài tập tính hệ số Polime hóa (Tính số mắt xích)

  • Xác định công thức phân tử Amin, Amino Axit dựa vào phản ứng cháy

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Dạng bài tập danh pháp Este Có đáp án

  • Muối khan là gì? Bài tập tính toán tìm khối lượng muối khan

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Bài tập câu điều kiện có đáp án

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Dạng bài tập về phân loại tơ Có đáp án

Xem thêm
  • Lớp 12 Lớp 12

  • Chuyên đề Hóa 12 Chuyên đề Hóa 12

  • Toán 12 Toán 12

  • Ngữ văn 12 Ngữ văn 12

  • Văn mẫu lớp 12 Văn mẫu lớp 12

  • Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh lớp 12

  • Hóa 12 - Giải Hoá 12 Hóa 12 - Giải Hoá 12

  • Giải bài tập Toán lớp 12 Giải bài tập Toán lớp 12

  • Giải Vở BT Toán 12 Giải Vở BT Toán 12

  • Giải Toán 12 nâng cao Giải Toán 12 nâng cao

  • Soạn bài lớp 12 Soạn bài lớp 12

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 12 Đề kiểm tra 15 phút lớp 12

  • Học tốt Ngữ Văn lớp 12 Học tốt Ngữ Văn lớp 12

  • Soạn Văn Lớp 12 (ngắn nhất) Soạn Văn Lớp 12 (ngắn nhất)

  • Tác giả - Tác phẩm Ngữ Văn 12 Tác giả - Tác phẩm Ngữ Văn 12

🖼️

Chuyên đề Hóa 12

  • Dạng bài tập phản ứng đốt cháy Este Có đáp án

  • Muối khan là gì? Bài tập tính toán tìm khối lượng muối khan

  • Tơ lapsan thuộc loại nào? Điều chế tơ Lapan

  • Cách gọi tên Amin, Amino Axit

  • Tơ capron thuộc loại - Điều chế Tơ capron

  • Dạng bài tập danh pháp Este Có đáp án

Xem thêm

Từ khóa » Phản ứng Xanthoprotein Của Protein