Các Quy Tắc Biến âm Trong Tiếng Nhật - Dekiru
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã biết cách biến âm trong tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Dekiru.vn tìm hiểu các quy tắc biến âm này nhé!
1. Âm đục
1. Âm đục - Hàng: か、き、く、け、こ
Âm đục: が、ぎ、ぐ、げ、ご (ga, gi, gu, ge, go)
- Hàng: さ、し、す、せ、そ
Âm đục: ざ、じ、ず、ぜ、ぞ (za, ji, zu, ze, zo)
- Hàng: た、ち、つ、て、と
Âm đục: だ、ぢ、づ、で、ど (da, dzi, dzu, de, do)
- Hàng: は、ひ、ふ、へ、ほ
Âm đục: ば、び、ぶ、べ、ぼ (ba, bi, bu, be, bo)
ぱ、ぴ、ぷ、ぺ、ぽ (pa, pi, pu, pe, po)
2. Âm ngắt
Là các âm có つ nhỏ ở giữa từ (つ, ツ )
Xem thêm: Đặc trưng của ngữ pháp tiếng Nhật
3. Một số cách biến âm cơ bản
a, Nếu âm sau cùng của chữ kanji thứ nhất là 「く」, chữ đầu tiên của kanji thứ hai thuộc hàng 「か」thì 「く」sẽ biến thành âm「っ」nhỏ
Ví dụ: Quốc gia: 国(こく)+家(か):こっか Trường học: 学(がく)+校(こう):がっこう Phục hưng: 復(ふく)+興(こう):ふっこう
b, Hàng HA, khi theo sau âm つ thì つ sẽ biến thành つ nhỏ, âm hàng HA sẽ biến thành âm hàng PA
Ví dụ: Hoạt bát, sôi nổi: 活(かつ)+発(はつ):かっぱつ Lập pháp: 立(りつ)+法(ほう):りっぽう Ngày tháng: 月(がつ)+日(ひ):がっぴ
c, Âm hàng KA khi theo sau âm ん thì sẽ biến thành âm hàng GA (âm đục)
Ví dụ: Tầng 3: sa + n + kai -> sangai Tầng mấy: na + n + kai -> nangai
d, Âm ん - Chữ tiếp theo sau thuộc hàng TA, DA, RA, NA thì ん sẽ được đọc là N
Ví dụ: Phản đối: ha + n + ta + i -> hantai Cả người, toàn thể: ze + n + ta + i ->zentai
- Chữ tiếp theo sau thuộc hàng BA, PA, MA thì ん sẽ được đọc là M
Ví dụ: Báo: shi + n + bu + n -> shimbun Bút chì: e + n + pi + tsu -> empitsu
- Chữ tiếp theo sau thuộc hàng KA, GA thì ん sẽ được đọc là NG
Ví dụ: Điện: de + n + ki -> dengki Khỏe mạnh: ge + n + ki -> gengki
Hãy nhớ kĩ các quy tắc biến âm này để phát âm thật giống người Nhật nhé! Tự học tiếng Nhật online sẽ hiệu quả hơn nếu bạn theo dõi Dekiru.vn - Website hàng đầu dành cho người tự học tiếng Nhật.
Website tự học tiếng Nhật Online Dekiru có đầy đủ các thông tin, kiến thức, tài liệu và các khóa học trực tuyến từ học tiếng Nhật cơ bản đến nâng cao, học tiếng Nhật giao tiếp, luyên nghe, nói, đọc viết, học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, học tiếng Nhật qua bài hát, phim hoạt hình rất hay và thú vị.
Từ khóa » Nối âm Trong Tiếng Nhật
-
Âm Ghép- Xúc âm- âm Nối Trong Tiếng Nhật - Du Học Himari
-
Tìm Hiểu Về âm Nối,trường âm, Xúc âm Trong Tiếng Nhật
-
[Basic Japanese] Ảo âm - Xúc âm - Nối âm Trong Tiếng Nhật - Qiita
-
Quy Tắc Biến âm Trong Tiếng Nhật Chỉ Mất 24h để "xử Gọn"
-
Tất Tần Tật Về Ngữ âm Cần Biết Trước Khi Học Tiếng Nhật Online
-
Tìm Hiểu Về Biến Âm (Trọc Âm) Trong Tiếng Nhật
-
Tiếng Nhật - Học Cách đọc âm Mũi [ん] Và âm Ngắt [っ]. Những Lưu ý ...
-
ÂM NGẮT TRONG TIẾNG NHẬT-ÂM GHÉP-TRƯỜNG ÂM
-
Biến âm, âm Ghép, Trường âm Và âm Ngắt Trong Tiếng Nhật
-
Các Quy Tắc Biến âm Trong Tiếng Nhật - Ngoại Ngữ TOMATO
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc P4 – Âm Ghép Và Âm Ngắt
-
Âm Ngắt Trong Tiếng Nhật – Cách Phát âm, Cách Gõ
-
Biến âm Tiếng Nhật Là Gì, HIỂU RÕ Các Quy Tắc Sử Dụng Biến âm
-
Có Bao Nhiêu âm Ghép Trong Tiếng Nhật? - Du Học Thanh Giang