Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Các Thứ tiếng Anh là gì? Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy và Chủ nhật trong tiếng Anh là gì? Bạn không biết đọc 7 ngày trong tuần bằng tiếng Anh như thế nào? Giới từ đi kèm với các ngày trong tuần là gì? Hãy cùng VnDoc.com tham khảo cách đọc & cách viết các thứ ngày tiếng Anh dưới đây.
Các ngày trong tuần bằng tiếng Anh
- I. Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
- II. Cách viết tắt các thứ trong tiếng Anh
- III. Cách viết về các thứ trong tiếng Anh
- IV. Ý nghĩa các thứ trong tiếng Anh
I. Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh các ngày trong tuần là gì? Cách đọc các thứ trong tuần bằng tiếng Anh như thế nào? Tham khảo chi tiết cách phiên âm & cách phát âm về 7 ngày trong tuần tiếng Anh dưới đây.
Thứ | Thứ trong tiếng Anh | Phiên âm | Cách phát âm |
Thứ 2 | Monday | /ˈmʌn.deɪ/ | |
Thứ 3 | Tuesday | /ˈtjuːzdeɪ/ | |
Thứ 4 | Wednesday | /ˈwɛdənzdeɪ/ | |
Thứ 5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | |
Thứ 6 | Friday | /ˈfɹaɪdeɪ/ | |
Thứ 7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | |
Chủ nhật | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ |
II. Cách viết tắt các thứ trong tiếng Anh
Thứ | Viết tắt thứ trong tiếng Anh |
Thứ 2 | MON |
Thứ 3 | TUE |
Thứ 4 | WED |
Thứ 5 | THU |
Thứ 6 | FRI |
Thứ 7 | SAT |
Chủ nhật | SUN |
III. Cách viết về các thứ trong tiếng Anh
Các thứ trong tuần tiếng Anh đi với giới từ gì? Giới từ gì đứng trước các ngày trong tuần?
Khi viết các thứ trong tiếng Anh, kể cả khi chúng đứng một mình hay đi với ngày, tháng năm đều sử dụng giới từ “ON” trước các thứ:
- On Monday: Vào thứ Hai;
- On Tuesday: Vào thứ Ba;
- On Wednesday: Vào thứ Tư;
- On Thursday: Vào thứ Năm;
- On Friday: Vào thứ Sáu;
- On Saturday: Vào thứ Bảy;
- On Sunday: Vào thứ Chủ nhật.
Chúng ta cũng có thể sử dụng “every” trước các thứ:
- Every Monday: Thứ Hai hàng tuần;
- Every Tuesday: Thứ Ba hàng tuần;
- Every Wednesday: Thứ Tư hàng tuần;
- Every Thursday: Thứ Năm hàng tuần;
- Every Friday: Thứ Sáu hàng tuần;
- Every Saturday: Thứ Bảy hàng tuần;
- Every Sunday: Chủ nhật hàng tuần;
Cách viết các thứ trong tiếng Anh có ngày, tháng và năm:
Thứ, tháng + ngày (số thứ tự), năm
Ví dụ: Wednesday, September 15th, 2021: Thứ Tư ngày 15 tháng 9 năm 2021;
IV. Ý nghĩa các thứ trong tiếng Anh
Sunday – Chủ Nhật
“Thứ Hai là ngày đầu tuần” – Câu nói này có lẽ đã quen thuộc với mỗi chúng ta. Tuy nhiên, có thể bạn không biết, theo người La Mã cổ thì Chủ nhật mới là ngày bắt đầu của một tuần. Ngày này được bắt nguồn từ tên của vị thần quan trọng nhất, đó là Thần Mặt Trời – Sol. Theo ngôn ngữ Latin, “dies Solis” gồm “dies” (ngày) và “Solis” (Mặt trời), khi sang tiếng German được chuyển thành “Sunnon-dagaz”. Từ này sau khi lan truyền đến Tiếng Anh đã chuyển thành “Sunday”.
Monday – Thứ Hai
Tên của thứ Hai có nguồn gốc từ dies Lunae, tiếng Latin nghĩa là “Ngày của Mặt trăng”. Từ này khi dịch sang tiếng Anh cổ là Mon(an)dæg và sau này đã đổi thành “Monday” (“Mon” – xuất phát từ từ Moon) như ngày nay.
Tuesday – Thứ Ba
“Tuesday” – Thứ Ba được tên theo tên của vị thần chiến tranh La Mã Marstis. Ngày này được gọi là “dies Martis” trong tiếng Latin. Tuy nhiên, khi lan truyền tới tiếng German, vị thần Martis lại được gọi với tên khác là “Tiu”. Thứ ba trong tiếng Anh được bắt nguồn từ tên vị thần trong tiếng German thay vì tiếng La Mã. Đó là lý do tại sao thứ Ba có tên là “Tuesday” trong tiếng Anh như ngày nay.
Wednesday – Thứ Tư
Tương tự như vậy, vị thần Mercury của La Mã có tên trong tiếng Đức là Woden. Do vậy mà nếu như người La Mã cổ gọi thứ tư là “dies Mercurii”, thì tiếng German cổ gọi là “Woden’s day” và cuối cùng đã trở thành Wednesday trong tiếng Anh.
Thursday – Thứ Năm
Thứ Năm trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tên vị thần sấm sét Jupiter – vua của các vị thần La Mã. Người Nauy gọi vị thần này là “Thor”. Chính vì vậy, thứ năm được gọi là Thor’s day. Sau quá trình du nhập về tiếng Anh. thứ năm đã được gọi là “Thursday” như ngày nay.
Friday – Thứ Sáu
Nữ thần Venus (sao Kim) là vị thần của tình yêu và sắc đẹp trong thần thoại La Mã. Tên của vị thần này được đặt tên cho thứ Sáu. Tuy nhiên, vị thần tình yêu và sắc đẹp của người Đức và Bắc Âu cổ lại có tên là thần Frigg, vì vậy tiếng Đức gọi ngày thứ sáu là “Frije – dagaz”. Sau này, trong tiếng Anh, thứ Sáu được đổi thành “Friday” như hiện nay.
Saturday – Thứ Bảy
Vị thần của người La Mã – Saturn (sao Thổ) là thần chuyên trông coi chuyện trồng trọt và nông nghiệp. Người ta lấy tên của vị thần này để đặt thứ Bảy. Thứ Bảy trong tiếng Latin được gọi là “dies Saturni”. Còn trong tiếng Anh, ngày thứ Bảy từng là Ngày của thần Saturn (Saturn’s Day) và dần dần trở thành Saturday như ngày nay.
Trên đây là Từ vựng các thứ trong tuần tiếng Anh đầy đủ. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề khác nhau như:
Từ vựng về thời tiết bằng tiếng Anh
Sinh viên tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 tiếng Anh là gì?
Khai giảng tiếng Anh là gì?
Đồ dùng học tập tiếng Anh
Tham khảo thêm
Từ vựng về thời tiết bằng tiếng Anh
Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?
Tháng 10 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 10 tiếng Anh hay và ý nghĩa
Tháng 11 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 11 hay và ý nghĩa
Khai giảng tiếng Anh là gì?
Tháng 8 tiếng Anh là gì? Chào tháng 8 bằng tiếng Anh hay
Khai giảng tiếng Anh là gì?
Tên tiếng Anh của bạn là gì?
Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym
Đồ dùng học tập tiếng Anh
Từ khóa » Thứ 6 Trong Tiếng Anh
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh Và Cách đọc đúng, Viết Chuẩn, Nhớ Từ Nhanh
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh: Cách đọc, Viết Và ý Nghĩa Của Các Thứ
-
THỨ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì? (UPDATE)
-
THỨ SÁU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, Chủ Nhật Trong Tiếng Anh Là Gì?
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh: Đọc Hay, Viết Chuẩn Chỉ Trong 5 Phút
-
Cách đọc & Viết Các Ngày Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh – Cách đọc Thứ, Ngày, Tháng Trong Tiếng Anh
-
Thứ, Ngày Tháng Trong Tiếng Anh: Cách đọc Và Viết - .vn
-
Thứ Sáu Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Số Thứ Tự Trong Tiếng Anh: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022 - Eng Breaking
-
Cách đọc Và Viết Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh
-
Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh (Đầy Đủ) | .vn