Các Thuật Ngữ Trong Game Cướp đường Phố GTA 5
Có thể bạn quan tâm
Grand Theft Auto V là một trong những phiên bản của seri game Cướp đường phố GTA cực kỳ nổi tiếng hiện nay. Với những người đam mê game, thì tựa game này đã quá quen thuộc nhưng với một số người mới thì có lẽ chỉ những thuật ngữ trong Settings game GTA cũng đủ làm khó họ.
Nếu chưa quen thì ngay từ giao diện cài đặt game, bạn cũng có thể bị lúng túng, đó là chưa kể tới những người có vốn tiếng Anh không được tốt thì điều đó lại càng khó khăn hơn. Trong thiết lập của game này có hai phần chính, đó là phần cài đặt driver đồ họa (Graphics) và phần nâng cao (Advanced Graphics).
Các thuật ngữ cài đặt Graphics game Grand Theft Auto V
THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH |
DirectX version | Một dạng thư viện đồ họa. Càng cao (DirectX 11) thì càng nhiều hiệu ứng và tăng được hiệu quả sử dụng phần cứng. Nhưng nếu máy tính không đủ mạnh, có thể để thấp hơn (DirectX 10). |
Resolution | Độ phân giải màn hình máy tính của bạn. Khuyến cáo là nên để ở chế độ tiêu chuẩn của màn hình. |
FXAA | Fast-Approximate Anti-Aliasing - một cách khử răng cưa cho các hình ảnh game. Tuy ít ngốn tài nguyên nhất nhưng cũng vì thế mà kém hiệu quả nhất, nếu chấp nhận "có còn hơn không" thì bạn cũng nên biết là nó sẽ khiến một số bề mặt texture bị mờ đi chút ít. |
MSAA | Tên đầy đủ là "Multisample anti-aliasing", có tác dụng khử răng cưa khá hiệu quả nhưng cũng ngốn tài nguyên không ít. Nói đơn giản, nó sẽ khiến các phong cảnh, môi trường trong game trở nên mượt mà, đẹp mắt hơn. |
NVIDIA TXAA | Temporal Anti-Aliasing của NVIDIA, nó có thể khắc phục được nhược điểm của MSAA. Không quá ngốn tài nguyên nhưng cũng không đạt hiệu quả nếu chỉ dùng mình nó. Và đặc biệt, không được sử dụng chung với FXAA để tránh tình trạng lỗi (nên xài với MSAA). |
V-sync | Có thể hiểu nôm na là tính năng điều chỉnh giúp cân bằng và đồng bộ tín hiệu hình ảnh từ card đồ họa ra màn hình theo một chuẩn nhất định nhằm giúp hình ảnh trong game được mịn và đẹp nhất (tạo ra FPS ổn định nhất). |
Pause on game focus loss | Tinh chỉnh thông minh, giúp game tự động Pause nếu người chơi thoát ra khỏi màn hình chơi. |
Population Density | Tỷ lệ, mật độ của các đối tượng như xe cộ, người dân thành phố, chó, mèo... trong phạm vi đứng của nhân vật chính. |
Population Variety | Điều chỉnh mức độ đa dạng của các "nhân vật phụ" trong game (người đi đường, xe cộ, động vật, cây cối...). Nếu chỉ số này cao, tỷ lệ các nhân vật này giống nhau, trùng nhau sẽ ít đi và ngược lại. |
Distance Scaling | Khoảng cách đối tượng. Để càng cao, càng nhiều vật thể xuất hiện trước từ xa. Để thấp, sẽ hay bị cảm giác như đi tới đâu, cây cối, nhà cửa, tự nhiên xuất hiện ở đó (nên có SSD). |
Texture quality | Độ vân bề mặt (tốn tài nguyên). |
Shader quality | Chất lượng ánh sáng bao phủ bề mặt vật thể. |
Shadow quality | Chất lượng của bóng đổ. |
Reflection quality | Chất lượng ảnh được phản chiếu (không quan trọng lắm). |
Reflection MSAA | Khử răng cưa ở các ảnh phản chiếu. |
Water quality | Chất lượng nước, càng cao càng đẹp. |
Particle quality | Chất lượng hiệu ứng "hạt" (chất lượng của bụi, khói, các vụ nổ...). |
Grass quality | Chất lượng cỏ. GTA V xây dựng khá chi tiết về hình các vật thể này. Tốt nhất là nên để High. |
Post FX | Hiệu ứng lọc tương phản, màu sắc giữa các khung giờ trong ngày, giữa các môi trường... |
Soft Shadow | Tạo hiệu bóng đổ chân thật hơn, thường chọn Sharp. |
Motion blur strength | Làm mờ cảnh khi có chuyện động, giúp game ổn định hơn, không lag, giật khi FPS quá thấp. |
In-game depth of field effects | Mô phỏng lại chế độ của Camera khẩu độ (độ mở của ống kính) lớn, khiến cảnh vật phía sau đối tượng được chụp mờ đi. |
Anisotropic filtering | Nhìn các vật thể ở xa rõ hơn (nên để ở 16x). |
Ambient occlusion | Tạo mô phỏng bóng đổ ở các góc, cạnh khác nhau của vật thể. Hoặc bóng đổ của chính vật thể với môi trường xung quanh. |
Tesellation | Làm nổi các bề mặt phẳng như tường, đường đi. |
Các thuật ngữ trong Advanced Graphics của game GTA 5
THUẬT NGỮ | GIẢI THÍCH |
Long shadow | Bóng đổ dài của nhân vật và cảnh vật - Hiệu ứng tạo nhẹ nhàng, lãng mãn vào những lúc chiều tà, hoàng hôn xuống. |
High Resolution Shadows | Tăng gấp đôi sự chi tiết của các loại bóng đổ (như cây, hàng rào...) và cực kỳ tốn tài nguyên máy. |
High Detail Streaming WhileFlying | Làm tăng độ chi tiết, độ rõ nét và tầm nhìn ở dưới mặt đất hơn khi bay trên cao (vượt qua mức setting Scaling Distance). |
Extended Distance Scaling | Tăng độ chi tiết (hình dáng, màu sắc, độ sắc nét, thời gian xuất hiện...) với các đối tượng ở xa. |
Extended Shadow Distance | Làm tăng độ rõ, nét của việc đổ bóng với cả các vật thể, đối tượng ở xa, nhưng cũng rất tốn tài nguyên máy. |
Trên đây là những thuật ngữ trong Settings của tựa game Cướp đường phố nổi tiếng Grand Theft Auto V (GTA 5). Hy vọng với những hướng dẫn này, các bạn sẽ biết nên sử dụng hay không nên sử dụng loại hiệu ứng nào, sử dụng với mức độ bao nhiêu để đạt được chất lượng game tốt nhất mà không ảnh hưởng tới hiệu suất máy tính.
Từ khóa » Fx Trong Game Là Gì
-
Các Thuật Ngữ Trong Tùy Chỉnh đồ Họa ở Tất Cả Các Game Thường Gặp
-
CÁC THIẾT LẬP ĐỒ HỌA TRONG GAME CÓ Ý NGHĨA NHƯ THẾ NÀO
-
10 Thiết Lập đồ Họa "lạ Mà Quen" Trên Game PC - Vietgame Asia
-
Post FX Là Gì Nhỉ?
-
Đây Là ý Nghĩa Của Những Thiết Lập đồ Họa Game - GameK
-
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ TRONG SETTING GRAPHIC CỦA GAME
-
Ý Nghĩa Các Thiết Lập đồ Họa Trong Game - Ben Computer
-
Bạn đã Hiểu Hết Về Khử Răng Cưa? SMAA, TAA, FXAA, MSAA, 2x, 4x ...
-
Trải Nghiệm AMD FidelityFX Super Resolution : Hiệu Năng Tăng ...
-
Card NVIDIA Quadro Là Gì? Chơi Game được Hay Không?
-
Công Cụ Hỗ Trợ Card đồ Họa NVIDIA GeForce
-
Hướng Dẫn Game Effect Unity – Cơ Bản Về Particle System
-
Hướng Dẫn Game Effect – Hiệu ứng Buff đơn Giản – DucVu FX