Các Tiền Tố Phủ định Trong Tiếng Anh - NEGATIVE PREFIXES
Có thể bạn quan tâm
Tiền tố phủ định trong tiếng anh là phụ từđứng trước từ gốc để làm đảo ngược ý nghĩa của từ đó mà không cần thêm “not” hay “no. Tiền tố mang ý nghĩa phủ định trong Tiếng Anh thường là: UN-, IM-, IN-, IL-, IR-, DIS-. Một số tiền tố chỉ thêm vào trước danh từ hoặc tính từ trong khi một số khác có thể thêm vào trước động từ. Và mặc dù có cách dùng tương đương nhưng những tiền tố này không thể thay thế cho nhau được.
Hãy cùng EIU Language Center xem qua cách dùng các tiền tố phủ định và ý nghĩa của từng từ nhé !!!
1. Tiền tố UN- : đi với tất cả các từ (danh từ, động từ và tính từ).
Unauthorized (Adj.) Không được phép Unbelievable (Adj.) Không thể tin được Uncountable (Adj.) Không đếm được Undamaged (Adj.) Không nguy hiểm Undesirable (Adj.) Không mong muốn Unemployment (N.) Không có việc làm Unforgettable (Adj.) Không thể nào quên Unkind (Adj.) không có lòng tốt Unlucky (Adj.) Không may mắn Unrelated (Adj.) Không liên quan Unreliable (Adj.) Không đáng tin cậy Unsatisfied (Adj.) Không hài lòng Unpopular (Adj.) Không phổ biến Undo (V.) hoàn tác Undress (V.) cởi quần áo Unroll (V.) tháo vật cuộn tròn lại Untie (V.) cởi trói Unwrap (V.) mở hoặc tháo EX: I have been unemployment for years. i need a job to earn some money now (Tôi đã thất nghiệp trong nhiều năm. Tôi cần một công việc để kiếm tiền ngay bây giờ.)2. Tiền tố IL – được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng L
illegal (Adj.) Bất hợp pháp illiterate (Adj.) Không biết đọc và viết illegible (Adj.) không thể đọc được, khó đọc EX: She has illegible handwriting so her grade is minus. (Cô ấy có chữ viết tay khó đọc nên điểm cô ý bị trừ đi.)3. Tiền tố IR : được sử dụng trước những từ bắt đầu bằng R
irregular (Adj.) không thường xuyên irresponsible (Adj.) không có trách nhiệm EX: He is so irresponsible when he didn’t finish his work on time. (Anh ấy thật vô trách nhiệm khi không hoàn thành công việc của anh ấy đúng hạn.)4. Tiền tố IM- : chỉ được dùng với các từ bắt đầu bằng b, p và m
imbalanced (N.) Mất cân đối impossible (Adj.) Không thể immeasurable (Adj.) không thể đo lườngEX: it is impossible to tell the twins apart (Để nói ra sự khác biệt giữa 1 cặp sinh đôi là điều không thể.)5. Tiền tố IN: được sử dụng trước các phụ âm còn lại
incomplete (Adj.) Chưa hoàn thành intolerable (Adj.) không thể chấp nhận được incorrect (Adj.) không chính xác independent (Adj.) độc lập Insecure (Adj.) không an toàn invisible (Adj.) vô hình, không nhìn thấy được VD: You are invisible to the naked eye. (Bạn không thể nhìn thấy bằng mắt thường) If you haven’t insecure foundations, your work won’t be effective ( Nếu bạn không có nền tảng vững chắc, công việc của bạn sẽ không hiệu quả)6. Tiền tố DIS: có thể đi với một từ bắt đầu bằng nguyên âm hay phụ âm
Disappear (v) biến mất Disarm (v) giải giáp Discard (v) bỏ đi Disbelieve (v) không tin Disclose (v) tiết lộ Discontinue (v) ngừng Discount: giảm giá Discourage (v) không khuyến khích Discover (v) khám phá Discredit: mất uy tín Dishonest (a) không trung thực Disloyal (a) không trung thành Dissatisfied (a) không hài lòng EX: He is so disrespect when he shouted at his father angrily. (Anh ấy thật thiếu tôn trọng khi hét lên với bố anh ta một cách đầy tức giận.) EX: I dislike the shirt you’re wearing. (Em không thích chiếc áo anh đang mặc.)7. Tiền tố MIS : cũng là một tiền tố chúng ta hay gặp nhưng lại mang ý nghĩa hơi khác một chút
Misunderstand (V.) hiểu saiMisaddress (V.) ghi sai địa chỉ
VD: He misaddressed the envelope, so I couldn’t receive his mail. (Anh ta ghi sai địa chỉ phong bì, vì vậy tôi không thể nhận được thư.) John misunderstood the lesson because he didn’t focus. (John hiểu sai bài giảng vì anh ấy không tập trung.)
Share this post
FacebookTwitterLinkedInGoogle +EmailTrả lời Hủy
Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Thư điện tử *
Trang web
Bài viết mới
- Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
- [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
- Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
- Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
- Video: Làm cho một thỏa thuận
Theo dõi facebook chúng tôi
EIU Language Center
Bài viết
Bài Viết Tham Khảo
- Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
- 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
- Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
- Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
- Động từ trái nghĩa – Opposite Verbs
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
0274.9996681
www.facebook.com/EIULanguageCenter
flc.bcm@eiu.edu.vn
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn Đăng ký tư vấnBài viết mới
- Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
- [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
- Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
- Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
- Video: Làm cho một thỏa thuận
Theo dõi facebook chúng tôi
EIU Language Center
Bài viết
Bài Viết Tham Khảo
- Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
- 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
- Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
- Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
- Động từ trái nghĩa – Opposite Verbs
Từ khóa » Cách Dùng Im-
-
Tiền Tố Dis-, Un-,im-, Il-, Ir-, In-, Mis
-
Cách Sử Dụng Tiền Tố “in-”, “im-”, “il-”, Và “ir-”? | Hỏi đáp Tiếng AnhHỏi ...
-
Cách Sử Dụng Và Quy Tắc Thêm Các Tiền Tố-il-, Im-, In-, | HelloChao
-
Tiền Tố Dis-, Un-,im-, Il-, Ir-,... - EIU Language Center | Facebook
-
4 Cách Dùng đơn Giản Với 'I'm Sorry' - VnExpress
-
Sử Dụng Tiền Tố Il-, Ir-, Im-, In-, Un-, Dis-, Mis-, Non. Bảng điều Khiển âm
-
Cách Gửi Tin Nhắn Messenger Im Lặng Không ...
-
Động Từ Tobe Is/ Am/ Are - Aland English
-
Cách Gửi Tin Nhắn Messenger Im Lặng Không Có Thông Báo
-
Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh - Oxford English UK Vietnam
-
Giới Từ Trong Tiếng Đức Và Cách Sử Dụng
-
Ý Nghĩa Của IM Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Im" | HiNative