Các Tính Từ đuôi Ing Và Ed Và Bài Tập Thực Hành - Daful Bright Teachers
Có thể bạn quan tâm
Trong tiếng anh khi thêm ed và ing vào sau động từ thì từ đó sẽ chuyển thành tính từ. Vậy có những tình từ ing và ed nào mà bạn nên chú ý? sau đây là một số các tính từ đuôi ing và ed thường gặp cũng như làm bài tập thực hành.
MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED
*Vị trí của các tính từ đuôi ING và ED trong câu:
-Các tính từ đuôi ING và ED vị trí trong các cụm danh từ, chủ yếu mục đích bổ nghĩa cho các danh từ đứng phía sau.
– Các tính từ đuôi ING và ED vị trí đứng sau các động từ Tobe giống các tính từ thông thường hoặc sau các động từ liên kết.
– Các tính từ đuôi ING và ED thường đứng sau và bổ nghĩa cho đại từ có tính bất định trong câu.
* Cách phân biệt các tính từ đuôi ING và ED:
– Các tính từ đuôi ING thường mang nghĩa chủ động và thường dùng để chỉ vật.
– Các tính từ ED lại thường mang nghĩa bị động và dùng để chỉ người.
BÀI TẬP THỰC HÀNH CÁC TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED
Bài 1: Biến đổi các từ sau đây về dạng tính từ đuôi ING và ED
Từ | – ING | – ED |
1. interest | ||
2. bore | ||
3. surprise | ||
4. disappoint | ||
5. excite | ||
6. worry | ||
7. amaze | ||
8. horrify | ||
9. annoy | ||
10. satisfy | ||
11. shock | ||
12. exhaust |
Bài 2: Viết lại câu dưới đây sao cho nghĩa không đổi
1.Junior is bored with his job at present.
➔ _____________________________________________. (boring)
2. This funny film was entertaining my family.
➔ _____________________________________________. (entertained)
3. My elder brother likes playing video games every Sunday.
➔ _____________________________________________. (interested)
4. That football match was exciting for me yesterday.
➔ ____________________________________________. (excited)
5. Her children are interested in swimming in the morning every summers.
➔ _____________________________________________. (keen on)
✅ Xem thêm >>> Bài tập phân biệt tính từ đuôi ing và ed trong tiếng AnhBài 3: Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây
1.Linda is ____________ in buying a new house for her parents.
A.interest
B.interested
C.interesting
D.interestingly
2. Everybody is _____________ that his younger brother passed the TOEIC test the last day.
A.surprised
B.surprising
C.surprise
D.surprisingly
3. This film is __________.
A.bore
B.bored
C.boring
D.boringly
4. My mother is a busy teacher. At the end of the day’s work, she is often ___________.
A.exhaust
B.exhausting
C.exhausted
D.exhaustingly
5. Sandy is starting a new job next Monday. She’s quite ______________ about it.
A.excite
B.excited
C.excitingly
D.exciting
6. Many meetings aren’t so ______________ as this one was.
A.interest
B.interested
C.interesting
D.interestingly
7. My grandfather was __________by how shockingthe accident was yesterday.
A.shock
B.shocking
C.shocked
D.shockingly
8. Windy was ____________ by the confusingstreet signs in that city.
A.confusing
B.confuse
C.confused
D.confusingly
9. Kin was very __________ in the history lesson. He almost fell asleep.
A.bore
B.boring
C.bored
D.boringly
10. Feeling tired and _____________, Peter went out alone.
A.depressed
B.depressing
C.depress
D.depressingly
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Từ | – ING | – ED |
1. interest (chú ý) | interesting | interested |
2. bore (nhàm chán) | boring | bored |
3. surprise (ngạc nhiên) | surprising | surprised |
4. disappoint (thất vọng) | disappointing | disappointed |
5. excite (kích thích) | exciting | excited |
6. worry (lo lắng) | worrying | worried |
7. amaze (kinh ngạc) | amazing | amazed |
8. horrify (làm khiếp sợ) | horrifying | horrified |
9. annoy (làm phiền) | annoying | annoyed |
10. satisfy (làm hài lòng) | satisfying | satisfied |
11. shock (ngạc nhiên) | shocking | shocked |
12. exhaust (kiệt sức) | exhausting | exhausted |
Bài 2:
1.Junior’s job is boring at present.
2. My family was entertained by this funny film.
3. My elder brother is interested in playing video games every Sunday.
4. I was exciting about that football match yesterday.
5. Her children are keen on swimming in the morning every summers.
Bài 3:
1.Chọn B (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
2. Chọn A (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
3. Chọn C (chủ ngữ chỉ vật nên dùng tính từ đuôi ing)
4. Chọn C (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
5. Chọn B (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
6. Chọn C (chủ ngữ chỉ vật nên dùng tính từ đuôi ing)
7. Chọn C (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
8. Chọn C (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
9. Chọn C (chủ ngữ chỉ người nên dùng tính từ đuôi ed)
10. Chọn A (tính từ tired phía trước dùng ed nên tính từ dùng cùng lúc cũng dùng tính từ đuôi ed).
Ngoài ra, còn rất nhiều bài tập tiếng anh mà dafulbrightteachers.org sưu tầm. Nhớ thực hành thêm nhé các bạn.
Bài Tập Ngoại Ngữ -Tổng hợp bài tập danh từ đếm được và không đếm được cơ bản
Bài tập a an the (mạo từ) có giải thích đáp án
Bài tập câu ước với Wish dành cho lớp 9
Bài tập thì tương lai hoàn thành và TL hoàn thành tiếp diễn
Tổng hợp bài tập so sánh hơn và so sánh nhất (có đáp án)
Bài tập về To V và Ving có đáp án trong Tiếng Anh
Bài tập đảo ngữ có đáp án trong Tiếng Anh
Từ khóa » đặt Câu Với Ed Và Ing
-
Đặt 5 Câu Sử Dụng Tính Từ đuôi "ed" Và đuôi "ing" Câu Hỏi 1627446
-
TÍNH TỪ ĐUÔI ING VÀ ED – CÁCH PHÂN BIỆT, BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN
-
PHÂN BIỆT TÍNH TỪ ĐUÔI -ING Và -ED DỄ HIỂU NHẤT
-
Tính Từ Có đuôi -ED Và đuôi -ING - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Động Từ V-ing Và V-ed Làm Tính Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đặt 5 Câu Sử Dụng Tính Từ đuôi "ed" Và đuôi "ing" - MTrend
-
Bài Tập phân Biệt Tính Từ đuôi Ing Và Ed (Có đáp án)
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi ING Và ED đơn Giản & Dễ Hiểu
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi Ing Và Ed - Quy Tắc Và Cách Sử Dụng Trong ...
-
Thành Thạo Cách Dùng Tính Từ đuôi "-ING" Và "-ED" Trong 5 Phút
-
Sự Khác Biệt Giữa Tính Từ đuôi "-ed" Và đuôi "-ing"
-
Phân Biệt Tính Từ đuôi "ing" Và "ed" – Quy Tắc, Cách Dùng Chi Tiết
-
Cách Hiểu Sai Lầm Với Tính Từ Hậu Tố 'ed' Và 'ing' - VnExpress