Các Trạng Từ Hay đi Kèm: Just; Recently; Lately; Ever; Never; Already; Yet; Since; For; So Far; Until Now; Up To Now; Up To Present.. ... 2. Hiện Tại Tiếp Diễn:
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Biểu phí
- Liên hệ
- Diễn đàn
- Đăng ký học thử
- Kiểm tra trình độ
- Trang chủ
- Các khóa học
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
- Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Luyện thi SSAT
- Luyện thi SAT
- Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
- Luyện viết luận
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Luyện thi IELTS Junior
- Khóa học Đọc- Viết học thuật
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
- Tiếng Anh giao tiếp
- Tin tức sự kiện
- Khuyến mại
- Lịch học
- Sự kiện
- Tuyển dụng
- Thông tin học bổng
- Quy định của trung tâm
- Góc tiếng Anh
- Thư giãn
- Relax with fun stories
- Rhythm Of The Rain
- Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
- Kinh nghiệm luyện thi IELTS
- Kinh nghiệm học tiếng Anh
- Học tiếng Anh cùng Oxford
- Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
- Thư giãn
- Tư vấn du học
- Du học ngắn hạn
- Du học Mỹ
- Du học Úc
- Du học Anh
- Học viên xuất sắc
- Hệ thống chi nhánh
- Oxford Thanh Hóa
- Các khóa học tại Thanh Hóa
- Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
- Các khóa học tại Nam Định
- Oxford Thanh Hóa
- HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
- 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
- Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
- Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
- 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
1. Thì hiện tại đơn: a. Form
Động từ TO BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | - I am + Noun/Adjective... - You/We/They + are ... - She/he/it + is ... Eg: I am tall. / I am a teacher. We are students. She is my mother. | - I/You/We/They + V + Object... - She/he/it + V(s/es) + Object... Eg: I love coffee. She teaches at a primary school. Ngoại lệ: She has 3 sons. (have ---has) |
Phủ định (-) | - I'm not (am not) + Noun / Adjective. - You/We/They + aren't (are not)... - She/He/It + isn't (is not) ... Eg: I am not a student. / I'm not hard working. They are not my uncles. / They are not friendly. She isn't beautiful. | - I/We/They + don't (do not) + V - She/He/It + doesn't (does not) + V Eg: I don't like green. He doesn't love shopping. |
Nghi vấn (?) | - Am I + Noun/Adjective...? + Yes, I am + No, I'm not. - Are you/they/we...? + Yes, I am/ We/they are... + No, I'm not / We/they aren't... - Is she/he/it...? + Yes, she/he/it is + No, she/he/it isn't ... Eg: Is she a doctor? - Yes, she is. Are you busy now? - No, I'm not. Is he a rich man? - No, he isn't. | - Do + you/they/we... + V...? + Yes, I/we/they do. + No, I/we/they don't. - Does + she/he/it + V...? + Yes, she/he/it does. + No, she/he/it doesn't. Eg: Does your mother cook well? -Yes, she does. Does he own a villa? - No, he doesn't. |
b. Cách sử dụng: - Thói quen ở hiện tại. Eg: I watch TV every night. - Diễn tả sở thích, năng lực bản thân. Eg: I love shopping. / He plays tennis very well. - Sự thật hiển nhiên, chân lí ko thể phủ nhận Eg: The sun rises in the East and set in the West. - Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển Eg: The train leaves at 7.00 am in the morning. c. Dấu hiệu nhận biết: everyday/week/month/year..., các buổi trong ngày (in the morning/afternoon/evening)... *** Các trạng từ tần suất đi kèm: always; usually; often;regularly; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely (các trạng từ này đứng trước động từ thường và đứng sau động từ BE) Eg: I often go to school on Monday. She is sometimes lazy. *** Cách thêm “s,es” vào động từ khi đi với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (She/he/It...) ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn:
+ Động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, ss, sh" thì ta thêm "es" (Eg: goes, watches, brushes, passes, mixes...) + Các đông từ khác thêm “s” (Eg: arrives, comes, eats, likes, ...) + 1 số động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ (Eg: fly --- flies...) Ngoại lệ (enjoys, buys) Cách phát âm động từ tận cùng là đuôi s,es: /iz/: các động từ kết thúc bằng đuôi: ce, x, z, sh, ch, s, ge /s/:các động từ kết thúc bằng t, p, f, k, th /z/:không có trong hai trường hợp trên2. Hiện tại tiếp diễn:
a. Form: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving ? b. Cách sử dụng: - Diễn tả hành động đang xảy ta tại thời điểm nói. Eg: + Listen! She is singing now. + Sorry, I'm doing my homework so I can't go out with you. - Diễn tả hành động xảy ra liên tục gây khó chịu cho người khác Cấu trúc: S + am/is/are + always/continually/constantly + Ving Eg: + That dog is always barking. (Con chó lúc nào cũng sủa) + My son is constantly making noise, so I can't focus on my work at home. (Con trai tôi lúc nào cũng náo động nên tôi không thể tập trung giải quyết công việc ở nhà) - Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng Eg: + I’m going to the cinema tomorrow evening. (Tối mai tôi sẽ đi xem phim) + My daughter is studying in Japan next month. (Tháng sau con gái tôi sẽ đi du học Nhật Bản) *** NOTE: Không dùng thì HTTD với các động từ tri giác như: SEE, HEAR, LIKE, LOVE, WANT, NEED, NOTICE, SMELL, TASTE... c. Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: Các trạng từ đi kèm: At the moment, at the present; at this time; right now; now; immediately… 3. Hiện tại hoàn thành (HTHT) a. Form:(+) | I/You/We/They + have + PII | She/He/It + has PII |
(-) | I/You/We/They + haven't (have not) + PII | She/He/It + hasn't (has not) PII |
(?) | Have + you/we/they + PII...? - Yes, I/we/they have - No, I/we/they haven't | Has + She/He/It + PII...? - Yes, she/he/it has - No, she/he/it hasn't |
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (HTHTTD)
a. Form: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has not been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving? b. Cách sử dụng: - Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) Eg: I have been teaching English since I was a second-year student. (Tôi đã dạy tiếng Anh kể từ khi tôi là sinh viên năm thứ 2, đã bắt đầu dạy trong quá khứ, hiện tại vẫn đang tiếp tục dạy và có thể trong tương lai vẫn dạy) c. Dấu hiệu nhận biết: Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for….5. Quá khứ đơn (QKD) a. Form:
Động từ BE | Động từ thường | |
Khẳng định (+) | I/She/he/It + was + Noun / Adjective You/We/They+were Noun / Adjective Eg: + I was so lazy when I was a girl. + My mother was a dentist. | S + V-ed/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc Eg: + I played football when I was 20. + She had breakfast at 8 a.m yesterday morning. |
Phủ định (-) | I/She/he/It + wasnt + Noun/Adjective - You/We/They + weren't + Noun / Adjective Eg: + I wasn't a lazy student. + They weren't teachers at a primary school. | S + didn’t + V ... Eg: + I didn't play football when I was 20. + They didn't learn English when they were young. |
Nghi vấn (?) | -Were/I/you/we/they + Noun / adjective..? + Yes, I was / Yes, they/we were. + No, I wasn't / No, they/we weren't. - Was she/he/it + Noun / adjective...? Yes, she/he/it was. No,she/he/itwasn't. Eg: Were you a teacher? - Yes, I was + Was she a beautiful girl? - No, she wasn't. | Did + S + V...? +Yes, S + did. +No, S + didn't Eg: + Did you play football when you were 20? Yes, I did. |
6. Quá khứ tiếp diễn (QKTD) a. Form: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving...? b. Cách sử dụng: - Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ Eg: At 8 p.m yesterday, I was teaching English. (8 giờ tối ngày hôm qua tôi đang dạy tiếng Anh) - Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while) Eg: Yesterday evening, my mother was cooking while my father was reading books. (Tối ngày hôm qua, mẹ tôi đang nấu ăn còn bố tôi đang đọc sách) - Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. Eg: Last night, I was watching TV when the electricity went out. (Đêm qua tôi đang xem TV thì mất điện) c. Dấu hiệu nhận biết: -Các từ nối đi kèm: While; when - Các cụm từ chỉ thời gian cụ thể: 9 pm last Tuesday/last week/...
7. Quá khứ hoàn thành (QKHT) a. Form: (+) S + had + PII (-) S + had not + PII (?) Had + S + PII? b. Cách sử dụng: - Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) Eg: When I went to the cinema, the film had begun. (Khi tôi đến rạp thì bộ phim đã bắt đầu rồi) - Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. Eg: I had worked as a librarian before 2010. (trước năm 2010, tôi là một quản thư) - Trong vế 1 câu điều kiện loại 3 (Nói về sự việc không có thật trong quá khứ) Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + clause 1 (S + had/hadn't PII), S + would have PII Eg: If I had got up earlier this morning, I wouldn't have missed the bus. (nếu sáng nay tôi dậy sớm hơn thì tôi đã không bị lỡ xe buýt--- Trên thực tế tôi đã không dậy được sớm và lỡ xe buýt)
c. Dấu hiệu nhận biết: Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until... 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (QKHTTD - ít dùng): a. Form: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving? b. Cách sử dụng: - Chỉ hành động đã đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) Eg: I had been cooking before you came home. (Mẹ đã nấu ăn trước khi con về nhà) c. Dấu hiệu nhận biết: - Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…9. Tương lai đơn (TLD):
a. Form: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V Cách sử dụng: - Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. - Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. - Trong câu điều kiện loại 1. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… Tương lai gần: Form: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V Cách sử dụng: - Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. - Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai… 10. Tương lai tiếp diễn: Form: (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving Cách sử dụng: - Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. - Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 11. Tương lai hoàn thành: Form: (+) S + will / shall + have + PII (-) S will/ shall not + have + PII (?) Will / Shall + S + have + PII Cách sử dụng: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. - Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Form: (+) S + will have been + Ving (-) S + won’t have been + Ving (?) Will + S + have been + Ving Cách sử dụng: - Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn ) - Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ. (Sưu tầm) Trên đây chỉ là một số lưu ý để các bạn có thể sử dụng các thì trong tiếng anh được chuẩn xác. Các bạn hãy chăm chỉ học và áp dụng thường xuyên nhé.Để tham khảo các khóa học , học tiếng anh giao tiếp và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam Địa chỉ: số 83,Nguyễn Ngọc Vũ,Trung Hòa, Cầu Giấy Hà Nội , Hà Nội Điện thoại:04 3856 3886 / 7 Email: [email protected]
Các tin liên quan- Ngữ pháp tiếng Anh: Trạng từ- Adverb (Phần II)
- Ngữ pháp tiếng Anh: Trạng từ- Adverb (Phần I)
- Ngữ pháp tiếng Anh: Phân từ- Participles
- Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ -phrasal Verb thường gặp (Phần III)
- Ngữ pháp tiếng Anh: Cụm động từ- Phrasal Verb thường gặp (Phần II)
- 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
- IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
- 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
- 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
- 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score
GIỚI THIỆU
- Giới thiệu chung
- Tại sao chúng tôi đặc biệt
- Đội ngũ giáo viên
- Đối tác
- Cơ sở vật chất
KHÓA HỌC
- Tiếng Anh giao tiếp
- Luyện thi IELTS
- Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
- Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
- Tiếng Anh giao tiếp thương mại
- Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
- Khóa học phát âm chuyên sâu
- Tiếng Anh dành cho trẻ em
- Lớp học cá nhân
- OXFORD 121
ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP
- Tiếng Anh cho doanh nghiệp
- Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
- Đối tác và liên kết đào tạo
Đăng nhập
Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhậpĐăng ký
Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng kýTừ khóa » Tổng Quát 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tóm Tắt 12 Thì Tiếng Anh
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Công Thức, Cách Dùng Và Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Tổng Hợp Kiến Thức Về 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: 12 Thì Chính (12 TENSES)
-
12 Thì Trong Tiếng Anh | Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết ...
-
12 Thì Trong Tiếng Anh: Cách Dùng, Công Thức, Dấu Hiệu Nhận Biết - JES
-
[BỎ TÚI NGAY] Các Thì Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc - Cách Nhận Biết
-
Tổng Quát 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Cơ Bản – Tổng Hợp Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Các Thì Trong Tiếng Anh Mới Nhất - Eng Breaking
-
Tổng Hợp 12 Thì Cơ Bản Trong Tiếng Anh - IELTS Trang Bec
-
Các Thì Trong Tiếng Anh: Bảng Tổng Hợp 12 Thì Và Ví Dụ Bài Tập
-
Bảng Tổng Hợp 13 Thì Trong Tiếng Anh Thông Dụng 2022 - Thành Tây