CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA HAY XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI TOEIC

Từ đồng nghĩa luôn luôn xuất hiện trong đề thi TOEIC Listening với tần xuất khá nhiều  để làm khó người nghe trong quá trình chọn đáp án. Để có thể chinh phục được phần thi này, một trong những việc nên làm là bạn phải chuẩn bị cho mình một vốn từ đồng nghĩa thật phong phú. Ms Hoa sẽ chia sẻ cho các bạn một số cặp từ đồng nghĩa thường gặp như dưới đây nhé

1. NOUN SYNONYMS

– shipment = delivery: giao hàng

– energy = power: năng lượng

– applicant = candidate: ứng viên

– employee = staff: nhân viên

– schedule = calendar: lịch

– brochure = pamphlet: sách nhỏ (để quảng cáo)

– route = road: tuyến đường, lộ trình

– rain = shower: mưa rào

– downtown area = city center: trung tâm thành phố

– signature = autograph: chữ ký

1. NOUN SYNONYMS

– shipment = delivery: giao hàng

– energy = power: năng lượng

– applicant = candidate: ứng viên

– employee = staff: nhân viên

– schedule = calendar: lịch

– brochure = pamphlet: sách nhỏ (để quảng cáo)

– route = road: tuyến đường, lộ trình

– rain = shower: mưa rào

– downtown area = city center: trung tâm thành phố

– signature = autograph: chữ ký

2. VERB SYNONYMS

– purchase = buy: mua

– announce = inform = notify: thông báo

– postpone = delay: trì hoãn

– cancel = call of: hủy lịch

– book = reserve: đặt trước

– look for = search for = seek: tìm kiếm

– provide = supply: cung cấp

– reduce = cut = decrease: cắt giảm

3. ADJECTIVE SYNONYMS

– annual = yearly: hàng năm

– well known = widely known = famous: nổi tiếng

– promptly = immediately = instantly: ngay lập tức

– fragile = breakable = vulnerable: dễ tổn thương, mỏng manh

– giant = huge: lớn, khổng lồ

– defective = faulty: (hàng hóa) bị lỗi

– broken = out of order = damaged: hỏng

Chúc các bạn thành công nhé!

Chia sẻ:

  • X
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Cụm Từ đồng Nghĩa Trong Toeic