Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Ngày Lễ | Edu2Review

Bài viết này giới thiệu đến bạn cách nói về các ngày lễ lớn trong năm, cũng như giới thiệu nét đẹp văn hóa và con người Việt Nam khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

Ngày lễ thế giới

New Year: năm mới

National Day: Quốc khánh

Easter: lễ Phục Sinh

Christmas: Giáng sinh

April Fool’s Day: ngày Cá tháng tư/ ngày nói dối

Valentine’s Day: lễ tình nhân

Thanksgiving: lễ tạ ơn

Hallowen: lễ hội hóa trang

Mother’s Day: ngày của Mẹ

Father’s Day: ngày của Cha

International Women’s Day: ngày quốc tế Phụ nữ

International Worker’s Day: ngày Quốc tế Lao động

International Children’s Day: ngày Quốc tế Thiếu nhi

Remembrance Day: ngày Thương binh liệt sĩ

Teacher’s Day: ngày Nhà giáo

Ngày lễ Việt Nam bằng tiếng Anh

Lunar New Year: tết Nguyên Đán

Kitchen Guardians: ông Táo chầu trời

New Year’s Eve: đêm giao thừa

New Year’s Day: ngày đầu năm mới

Gói bánh chưng, bánh tét là truyền thống của người Việt Nam mỗi khi đến Tết
Gói bánh chưng, bánh tét là truyền thống của người Việt Nam mỗi khi đến Tết (Nguồn: Báo Người Lao Động)

Mid – Autumn Festival: tết Trung thu

Hung Kings Commemorations: giỗ tổ Hùng Vương

Dien Bien Phu Victory Day: ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ

President Ho Chi Minh’s Birthday: ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh

August Revolution Commemorations Day: ngày Cách mạng Tháng 8

Buddha’s birthday: lễ Phật Đản

Các từ vựng tiếng Anh về ngày lễ trên đây sẽ giúp bạn bổ sung vào kho kiến thức tiếng Anh của mình. Hãy lấy giấy viết và ghi lại những từ trên để có thể lưu trữ thật lâu nhé!

*Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

Danh sách trung tâmtiếng Anh tại Việt Nam

Thu Trúc (Tổng hợp)

Nguồn ảnh cover: marriagemissions

Từ khóa » Nghỉ Lễ Việt Nam Tiếng Anh Là Gì