15 thg 6, 2022
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (13) 1. Định nghĩa danh từ trong tiếng Anh · Danh từ chỉ con vật: dog (con chó), cat (con mèo), pet (thú cưng)… · Danh từ chỉ đồ vật: money (tiền), table (cái bàn), ... Định nghĩa danh từ trong tiếng... · Phân loại danh từ trong tiếng...
Xem chi tiết »
30 thg 9, 2020 · Danh từ đếm được (countable nouns) · Child => Children (Đứa trẻ) · Foot => Feet (Bàn chân) · Goose => Geese (Con ngỗng) · Louse => Lice (Con chấy) ... Vai trò của danh từ trong câu · Phân loại danh từ · Danh từ đếm được và Danh từ...
Xem chi tiết »
Thông thường: Thêm -s hoặc -es vào danh từ số ít ... có thể được suy ra dễ dàng tự dạng số ít, ví dụ:.
Xem chi tiết »
11 thg 6, 2019 · Danh từ (Noun) là từ dùng để chỉ người, đồ vật, con vật, địa điểm, hiện tượng, khái niệm, ... thường được ký hiệu: "N" hoặc "n" ; a fly (một con ...
Xem chi tiết »
Exercise 2: Chọn dạng thích hợp của danh từ trong những chố trống sau để tạo thành một bài IELTS Writing task 2 hoàn chỉnh. Some people believe that ...
Xem chi tiết »
domino – dominoes · hero – heroes · mango – mangoes · potato – potatoes · tomato – tomatoes · tornado – tornadoes · torpedo – torpedoes · volcano – volcanoes.
Xem chi tiết »
Định nghĩa: Danh từ đếm được (countable nouns) là danh từ mà có thể đếm được số lượng của chúng mà không cần phải dùng một đơn vị khác ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: Pen, woman, bag… Danh từ riêng (proper nouns): giống như tiếng Việt là các tên riêng của người, địa danh.
Xem chi tiết »
Ví dụ: School (n): trường học; Father (n): bố; Table (n): cái bàn; Sea (n): biển; Book ( ...
Xem chi tiết »
Tất nhiên, các từ sẽ có sự thay đổi về cách đọc nên hãy nắm vững cách phát âm s/es nhé. Ví dụ: Danh từ số ít, Danh từ số nhiều. Book. House.
Xem chi tiết »
22 thg 4, 2021 · Các danh từ trừu tượng chủ yếu mô tả chất lượng, khái niệm, cảm xúc. Ví dụ: Amber is full of joy today. (Hôm nay Amber tràn đầy niềm vui).
Xem chi tiết »
Danh từ riêng (proper nouns): giống như tiếng Việt là các tên riêng của người, địa danh. Ví dụ: Linh, Hà Nội, .. 3.2. Phân loại theo tập thể – trừu tượng ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: man, mother, baby, doctor, baker, singer,… Proper Noun – danh từ riêng: là từ tên riêng của ...
Xem chi tiết »
1. Định nghĩa: Danh từ (Noun) là từ loại để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc. ... ➢ Ngoại lệ: Những danh từ tận cùng bằng ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Các Ví Dụ Về Danh Từ Trong Tiếng Anh
Thông tin và kiến thức về chủ đề các ví dụ về danh từ trong tiếng anh hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu