Các Ví Dụ Về Nguyên âm Trong Tiếng Anh - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
Bên cạnh phụ âm, nguyên âm là một trong những yếu tố cấu thành hệ thống ngữ âm trong tiếng Anh. Để hình dung cách phát âm của nguyên âm tốt nhất, chúng ta nên phân tích các ví dụ cụ thể. Bài viết dưới đây của JES là bài tổng hợp các ví dụ về nguyên âm trong tiếng Anh, với mục đích giúp các bạn hiểu rõ hơn về chúng và hơn hết là tập làm quen với cách nhìn phiên âm để đọc từ – cách đọc đúng nhất khi học từ vựng tiếng Anh.
Các ví dụ về nguyên âm trong tiếng Anh
Các nguyên âm đơn A, E, I, O, U, và Y khi kết hợp với nhau hay với các phụ âm như R, W sẽ có cách đọc khác so với bình thường. Bảng ví dụ dưới đây là cách phát âm theo tiếng Anh – Mỹ (NAmE).
Bộ âm | Chữ cái biểu hiện | Ví dụ | Trường hợp lưu ý |
/i:/ | e, ee | be, eve, see, meet, sleep, | been /i/; |
ea | meal, read, leave, sea, team, | bread, deaf /e/; | |
ie, ei | field, believe, receive | great, break /ei/; | |
friend /e/ | |||
/i/ | i | it, kiss, tip, pick, dinner, | machine, ski /i:/ |
y | system, busy, pity, sunny | liter, pizza /i:/ | |
/e/ | e | let, tell, press, send, end, | meter /i:/ |
ea | bread, dead, weather, leather | sea, mean /i:/ | |
/ei/ | a | late, make, race, able, stable, | |
ai, ay | aim, wait, play, say, day, | said, says /e/; | |
ei, ey | eight, weight, they, hey, | height, eye /ai/ | |
ea | break, great, steak | ||
/æ/ | a | cat, apple, land, travel, mad; | |
AmE: last, class, dance, castle, half | |||
/a:/ | ar | army, car, party, garden, park, | war, warm /o:/ |
a | father, calm, palm, drama; | ||
BrE: last, class, dance, castle, half | |||
/ai/ | i, ie | ice, find, smile, tie, lie, die, | |
y, uy | my, style, apply, buy, guy | ||
/au/ | ou | out, about, house, mouse, | group, soup /u:/ |
ow | now, brown, cow, owl, powder | know, own /ou/ | |
/o/ | o | not, rock, model, bottle, copy | |
/o:/ | or | more, order, cord, port, | work, word /ər/ |
o | long, gone, cost, coffee, | ||
aw, au | law, saw, pause, because, | ||
ought | bought, thought, caught, | ||
al, wa- | hall, always, water, war, want | ||
/oi/ | oi, oy | oil, voice, noise, boy, toy | |
/ou/ | o | go, note, open, old, most, | do, move /u:/ |
oa, ow | road, boat, low, own, bowl | how, owl /au/ | |
/yu:/ | u | use, duty, music, cute, huge, tune, | |
ew | few, dew, mew, new, | ||
eu | euphemism, feud, neutral, | ||
ue, ui | hue, cue, due, sue, suit | ||
/u:/ | u | rude, Lucy, June, | |
o, oo | do, move, room, tool, | ||
ew | crew, chew, flew, jewel, | guide, quite /ai/; | |
ue, ui | blue, true, fruit, juice, | build /i/ | |
ou | group, through, route; | ||
AmE: duty, new, sue, student | |||
/u/ | oo | look, book, foot, good, | |
u | put, push, pull, full, sugar, | ||
ou | would, could, should | ||
neutral sound /ə/ | u, o | gun, cut, son, money, love, | Also: |
ou | tough, enough, rough, | stressed, /ʌ/; | |
a, e | about, brutal, taken, violent, | unstressed, /ə/ | |
o, i | memory, reason, family | ||
/ər/ | er, ur, ir | serve, herb, burn, hurt, girl, sir, | |
or, ar | work, word, doctor, dollar, | heart, hearth /a:/ | |
ear | heard, earn, earnest, earth |
Một số lưu ý:
- Chữ cái Y có thể vừa là nguyên âm vừa là phụ âm. Khi là nguyên âm, Y được thể hiện qua các bộ âm là /i/ và /ai/. Khi là phụ âm, Y được thể hiện qua bộ âm /y/.
- Nguyên âm là nguyên âm không thể tách rời. Vì vậy, khi phát âm nguyên âm đôi phải phát âm đủ cả hai thành phần cấu tạo nên nó
Trên đây là các ví dụ về nguyên âm trong tiếng Anh. JES đã tổng hợp những từ phổ biến, thường xuyên sử dụng trong cả giao tiếp và văn học thuật, hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Xem thêm: Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Tổng hợp bài tập về các thì hiện tại (có đáp án)
- Câu bị động (Passive Voice): công thức, cách dùng và bài tập
- Ví dụ về thì Hiện tại Đơn theo công thức, cách dùng dễ hiểu
- Cách nhận biết các đuôi danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng Anh
- Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 đầy đủ nhất
- Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết nhất
Từ khóa » Ví Dụ Về Các Số Nguyên âm
-
Số Nguyên âm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Số Nguyên âm Là Gì? Thế Nào Là Số Nguyên âm? Số ... - MuaReHon
-
1 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 1.Các Ví Dụ: Trong Thực Tế, Bên ...
-
Số Nguyên âm, Số Nguyên Dương Là Gì ? Khái Niệm Và ứng Dụng
-
Lấy Vd Thực Tế Về Số Nguyên âm ? Giải Thích - Hoc24
-
Số Nguyên Là Gì? Số Nguyên Khác Số Thực Như Thế Nào? - PDIAM
-
Cho Ví Dụ Về Phép Cộng Của Hai Số Nguyên Khác Dấu Sao Cho
-
Số Nguyên Là Gì, Số Thực Là Gì? Phân Biệt Như Thế Nào?
-
Số Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Số Nguyên Là Gì? Khái Niệm & Các Tập Hợp Số Cơ Bản Khác
-
Lý Thuyết Bài 1: Làm Quen Với Số Nguyên Âm - HocTapHay
-
Nguyên âm Và Phụ âm Trong Tiếng Anh | 4Life English Center
-
Tập Hợp Số Nguyên. Cách Dùng Số Nguyên Trong Các Tình ... - Pphoc