Cách Biểu đạt Sự Không đồng ý Phổ Biến Trong Tiếng Trung

Trong tiếng Trung có rất nhiều cách thức để biểu đạt quan điểm không đồng tình của bản thân khi bàn luận đến 1 vấn đề nào đó. Cũng như khi từ chối khéo 1 yêu cầu, đề nghị với đối phương. Bạn đã biết những cách thức nào rồi? Bài học hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số câu biểu đạt sự không đồng ý trong tiếng Trung thường dùng. Những loại câu này được sử dụng thường xuyên khi nói chuyện với người Trung Quốc đấy. Vì thế hãy học thật kỹ để sau này còn biết cách bày tỏ quan điểm của bản thân nữa chứ.

  • Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
  • Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung
  • Những cấu trúc hay trong tiếng Trung
  • Tiếng Trung giao tiếp thông dụng ( p1 )
  • 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

Cách biểu đạt sự không đồng ý trong tiếng Trung

  1. ……有什么好 + V + 的? /……. yǒu shén me hǎo + V + de

Thường dùng biểu đạt sự không đồng ý hay phản đối ý kiến của người khác.

如:动物园有什么好玩的?我不去 Dòng wù yuán yǒu shén me hǎo wán de ? wǒ bù qùVườn bách thú thì có cái gì đáng chơi chứ? Tôi không đi.

  1. 是……, 可 (是)……  / shì …. ,  kě (shì)…..

Với loại câu này vế trên thì khẳng định đồng tình với ý kiến của đối phương còn vế sau thì biểu đạt không đồng quan điểm của bản thân.

如:你说得好像是有些道理,可是仔细想,我觉得你说的有很多问题。Nǐ shuō de hǎo xiàng yǒu xiē dào lǐ , kě shì zǐ xì xiǎng , wǒ jué de nǐ shuō de yǒu hěn duō wèn tí .Những điều bạn nói có chút đạo lý, nhưng nghĩ kỹ lại , tôi thấy những điều bạn nói có rất nhiều vấn đề.

  1. ……才不……呢!/…… cái bù …….. ne !

Thường dùng loại câu này để bác bỏ lại ý kiến của đối phương với ngữ điệu khá mạnh.

如:我才不信你的话呢! wǒ cái bù xìn nǐ de huà ne !Tôi không thèm tin lời của bạn nói!

  1. 不行( / 绝对不行)/ bù xíng (jué duì bùxíng)

Cách nói này thường được dùng để biểu đạt sự không đồng ý với 1 ngữ khí rất thẳng thắn , trực tiếp.

如:你让我做假证明,不行,绝对不行。Nǐ ràng wǒ zuò jiǎ zhèng míng , bù xíng , jué duì bù xíng .Anh bảo tôi làm giả chứng minh , không được , tuyệt đối không được.

  1. 说什么也不 + V / shuō shén me yě bù + V

Dùng để biểu đạt quan điểm không đồng ý của bản thân với ngữ khí rất kiên quyết.

如:我说什么也不能把这种重要的东西送给他。Wǒ shuō shén me yě bù néng bǎ zhè zhǒng zhòng yào de dōng xī sòng gěi tā .Tôi nói gì cũng không thể mang món đồ quan trọng này tặng an ấy.

  1. 这事你想都别想(/ 这事没有商量的余地/ 没门儿)zhè shì nǐ xiǎng dōu bié xiǎng ( / zhè shì méi yǒu shāng liàng de yú dì / méi mén er)

Với loại câu này thường được dùng để từ chối yêu cầu , đề nghị của đối phương đưa ra , ngữ khí quyết liệt.

如:想让我女儿嫁给你?没门儿。Xiǎng ràng wǒ nǔ er jià gěi nǐ ? méi mén erMuốn tôi gả con gái cho cậu? Không có chuyện đó đâu.

  1. 我不这么想 ( / 我不觉得这是个好办法 ) / wǒ bù zhè me xiǎng ( / wǒ bù juéde zhè shì hǎo bànfǎ )

Loại câu này thường dùng để biểu đạt không thể tiếp nhận quan điểm của đối phương.

如:你说第一次犯错误可以不计较,我不这么想Nǐ shuō dì yí cì fàn cuò wù kě yǐ bù jì jiào , wǒ bù zhè me xiǎng .Bạn nói lần đầu tiên phạm sai lầm có thể không tính toán , tôi lại không nghĩ như vậy.

Biểu đạt từ chối, không đồng ý trong tiếng Trung cũng có nhiều bậc, tùy thuộc vào vai mà lựa chọn cách nói cho phù hợp, tránh làm mất lòng.

Hy vọng bài học đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích. Đón đọc thêm nhiều bài viết hay nữa nhé!

  • Biểu đạt sự biết ơn bằng tiếng Trung
  • Các câu mắng bằng tiếng Trung
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Từ đồng ý Trong Tiếng Trung