Cách Chia động Từ Fall Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Fall trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Fall trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 06/06/2022

Nội dung chính

Chia động từ fall trong tiếng Anh như thế nào? Thường ta có hai cách chia động từ đó là chia theo các thì và trường hợp chia theo dạng câu (ví dụ trong câu có dạng V-To-V hay V_Ving..), cách chia động từ fall cũng được chia theo những cách như vậy. Bài viết dưới đây Monkey đã tổng hợp toàn bộ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ fall, giúp người học tiếng Anh có cái nhìn toàn diện để tránh sai sót khi làm những bài tập về chia động từ.

Fall - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ fall, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của động từ fall

Trước khi biết cách chia động từ, hãy cùng Monkey ôn lại ý nghĩa của từ fall trong tiếng Anh.

1. Ngã xuống, rơi xuống (do tai nạn)

Ex: He fell badly and broke his leg. (Anh ấy bị ngã rất đau và gãy chân)

2. Đi xuống, giảm xuống (về kích cỡ, số lượng, sức)

Ex: Petrol price fell sharply this week. (Giá xăng xuống mạnh tuần này)

* Một số phrasal verb - cụm động từ với fall

  • Fall off: Ngã (như ngã xe, ngã thang..), giảm sút, thoái hóa…

  • Fall down: Ngã xuống vị trí thấp hơn (như ngã cầu thang, ngã xuống hố…)

  • Fall into: Rơi vào (trường hợp hay hoàn cảnh nào đó ví dụ fall into debt: Rơi vào nợ..), được chia thành, thuộc về, bắt đầu (to fall into conversation)

  • Fall through: Hỏng, thất bại

  • Fall out: Bong ra, rụng ra

  • Fall apart: Vỡ vụn thành từng mảnh

  • Fall across: Tình cờ gặp ai

  • Fall behind: Thụt lùi

Cách phát âm fall (US/ UK)

Phát âm fall trong tiếng Anh Anh: UK /fɔːl/

Phát âm fall trong tiếng Anh Mỹ: US /fɑːl/

V1, V2 và V3 của fall

Fall là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ fall (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của fall và phân từ 2 của fall)

V1 của Fall

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Fall

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Fall

(Past participle - quá khứ phân từ)

To fall

Fell

Fallen

Cách chia động từ Fall theo dạng

Chia động từ fall theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của fall. Động từ fall được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To fall

The temperature began to fall sharply in November of this year

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

fall

I couldn’t fall asleep last night because of my headache.

Gerund

Danh động từ

falling

Autumn leaves are falling down

Past Participle

Phân từ II

fallen

The cost has fallen nearly to zero

Cách chia động từ Fall trong các thì tiếng anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Fall” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó, cách chia dựa trên 13 thì.

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Fall trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

fall

fall

falls

fall

fall

fall

HT tiếp diễn

am falling

are falling

is falling

are falling

are falling

are falling

HT hoàn thành

have fallen

have fallen

has fallen

have fallen

have fallen

have fallen

HT HTTD

have been

falling

have been

falling

has been

falling

have been

falling

have been

falling

have been

falling

QK đơn

fell

fell

fell

fell

fell

fell

QK tiếp diễn

was falling

were falling

was falling

were falling

were falling

were falling

QK hoàn thành

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

QK HTTD

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

had been

falling

TL đơn

will fall

will fall

will fall

will fall

will fall

will fall

TL gần

am going

to fall

are going

to fall

is going

to fall

are going

to fall

are going

to fall

are going

to fall

TL tiếp diễn

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

will be falling

TL hoàn thành

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

will have

fallen

TL HTTD

will have

been falling

will have

been falling

will have

been falling

will have been falling

will have

been falling

will have

been falling

Xem thêm: Cách chia động từ leave trong tiếng anh

Cách chia động từ Fall trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would fall

would fall

would fall

would fall

would fall

would fall

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

would be

falling

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

would have

fallen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

would have

been falling

Câu giả định - HT

fall

fall

fall

fall

fall

fall

Câu giả định - QK

fell

fell

fell

fell

fell

fell

Câu giả định - QKHT

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

had fallen

Câu giả định - TL

Should fall

Should fall

Should fall

Should fall

Should fall

Should fall

Trên đây Monkey đã tổng hợp cách chia động từ fall sao cho đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng bài viết này giúp bạn chọn được dạng đồng từ phù hợp điền đúng vào bài tập hay biết cách sử dụng động từ linh hoạt khi nói tiếng Anh. Và để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé !

Nguồn tham khảo

Fall - Ngày truy cập: 06/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/fall_1?q=fall

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Tổng hợp 50+ Bài tập Câu bị động Hiện tại Tiếp diễn [có đáp án]
  • Chứng chỉ IELTS có thời hạn bao lâu? Những điều bạn nên biết!
  • Review các trung tâm tiếng Anh cho trẻ em dạy giỏi, thầy cô vui tính
  • TOP 20+ bài hát tiếng Anh cho bé 8 tuổi vừa học vừa vui
  • 9+ công cụ kiểm tra phát âm tiếng Anh chuẩn xác, dễ sử dụng!
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Quy tắc nhận biết dấu hiệu chia hết cho 11 chi tiết, dễ hiểu Quy tắc nhận biết dấu hiệu chia hết cho 11 chi tiết, dễ hiểu Cách chia động từ Play trong tiếng Anh (+ bài tập có đáp án) Cách chia động từ Play trong tiếng Anh (+ bài tập có đáp án) Thì hiện tại tiếp diễn với Always (ngữ pháp câu phàn nàn) & Bài tập có đáp án! Thì hiện tại tiếp diễn với Always (ngữ pháp câu phàn nàn) & Bài tập có đáp án! Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Cấu trúc so that + Ví dụ & Bài tập có đáp án [PDF] Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Disappointed đi với giới từ gì? Cấu trúc disappointed chuẩn ngữ pháp Quy tắc nhận biết dấu hiệu chia hết cho 11 chi tiết, dễ hiểu Quy tắc nhận biết dấu hiệu chia hết cho 11 chi tiết, dễ hiểu Cách chia động từ Play trong tiếng Anh (+ bài tập có đáp án) Cách chia động từ Play trong tiếng Anh (+ bài tập có đáp án) Thì hiện tại tiếp diễn với Always (ngữ pháp câu phàn nàn) & Bài tập có đáp án! Thì hiện tại tiếp diễn với Always (ngữ pháp câu phàn nàn) & Bài tập có đáp án!

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đọng Từ Quá Khứ Của Fall