Cách Chia động Từ Ride Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Ride trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 05/08/2022
Nội dung chínhCùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Ride trong 13 thì cơ bản, các dạng bất quy tắc của Ride và cách phát âm chuẩn trong bài viết này nhé!
Ride - Ý nghĩa và cách dùng
Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì. Ngoài ra, việc phát âm chuẩn cũng giúp bạn làm tốt các bài tập về phiên âm hoặc giao tiếp.
Cách phát âm Ride
Cách phát âm của Ride ở dạng nguyên thể
UK: /raɪd/
US: /raɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Ride”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Ride | /raɪd/ | /raɪd/ |
| He/ she/ it | Rides | /raɪdz/ | /raɪdz/ |
| QK đơn | Rode | /rəʊd/ | /rəʊd/ |
| Phân từ II | Ridden | /ˈrɪdn/ | /ˈrɪdn/ |
| V-ing | Riding | /ˈraɪdɪŋ/ | /ˈraɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Ride
1. đi, cưỡi (ngựa)
Ex: I learnt to ride as a child. (Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
2. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện), đi xe đạp
Ex: The boys were riding their bikes around the streets.
(Những cậu bé đang đạp xe dạo quanh các con phố).
3. trôi nổi trên mặt nước, bay trong không khí
Ex: We watched the balloon riding high above the fields.
(Chúng tôi xem khinh khí cầu bay trên cao trên các cánh đồng)
4. thả neo (tàu thủy)
5. đè nặng, giày vò, áp chế
Ý nghĩa của Ride + giới từ
1. to ride on: cưỡi lên (ngựa,...)
2. to ride out: vượt qua được
3. to ride up: đến bằng ngựa
Xem thêm: Cách chia động từ Pay trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Ride trong bảng động từ bất quy tắc
Ride là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Ride tương ứng 3 cột trong bảng:
| V1 của Ride (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Ride (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Ride (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To ride | Rode | Ridden |
Cách chia động từ Ride theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | To ride | I learnt to ride as a child. (Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ). |
| Bare_V Nguyên thể | Ride | I ride a bike to go to school. (Tôi đi xe đạp đến trường). |
| Gerund Danh động từ | Riding | He was riding on a large black horse. (Anh ấy đang cưỡi trên con ngựa lớn màu đen). |
| Past Participle Phân từ II | Ridden | She had never ridden a horse before. (Cô ấy chưa từng cưỡi ngựa trước đây). |
Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Ride trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Ride trong 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoRide - Ngày truy cập: 22/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/ride_1?q=ride
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- Top 10+ ứng dụng học tiếng Anh trên IOS miễn phí nhưng chất như trả phí
- Review 10+ app học tiếng Anh cho người mới bắt đầu [Update 2025]
- [So sánh] Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn với WHEN và WHILE
- Top 9 podcast luyện nghe tiếng Anh miễn phí, hiệu quả không nên bỏ lỡ
- Cách chia động từ Lose trong tiếng anh
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Phép chia phân số – Hướng dẫn dễ hiểu cho học sinh lớp 4
Các thể thơ văn học Việt Nam phổ biến kèm ví dụ dễ hiểu
Cách chia động từ "Lie" và cách phân biệt với "lay" dễ hiểu nhất
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Phép chia phân số – Hướng dẫn dễ hiểu cho học sinh lớp 4
Các thể thơ văn học Việt Nam phổ biến kèm ví dụ dễ hiểu
Cách chia động từ "Lie" và cách phân biệt với "lay" dễ hiểu nhất
Hóa trị của các chất – Bảng hóa trị đầy đủ, dễ nhớ, dễ học
[A-Z] Định luật bảo toàn khối lượng là gì? Công thức và bài tập!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Dịch Tiếng Anh Từ Ride
-
RIDE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bản Dịch Của Ride – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Ride Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Ride - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ : Ride | Vietnamese Translation
-
Ride - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
"ride" Là Gì? Nghĩa Của Từ Ride Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ride' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'ride' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
RIDE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TO RIDE A HORSE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Ride It Out - BBC Vietnamese - Học Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) RIDE