Cách Chia động Từ See Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
02/06/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtTrong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ See trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!
See - Ý nghĩa và cách dùng
See là động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ See:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 (Simple past - động từ quá khứ) | V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To see | Saw | Seen |
Cách phát âm See (US/ UK)
See (v) - saw, seen
US: /siː/
UK: /siː/
Nghĩa của từ See
1. thấy, trông thấy, nhìn thấy, xem, quan sát, xem xét
VD: I saw him in the distance. (Tôi nhìn thấy anh ấy từ xa).
My husband and I are seeing the beach scene. (Vợ chồng tôi đang ngắm cảnh biển).
2. xem, đọc (báo chí)
VD: I see news in the newspaper everyday. (Tôi xem tin tức trên báo mỗi ngày).
3. hiểu rõ, nhận ra
VD: I read this letter many times as far I can see.
(Tôi đã đọc bức thư đó nhiều lần để cố gắng hiểu rõ).
4. trải qua, từng trải, đã qua
VD: He has seen two regimes. (Anh ấy đã sống qua 2 chế độ).
5. gặp, thăm, đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư)
6. tưởng tượng
7. đứng nhìn, trông thấy
Ý nghĩa của See + Giới từ
to see about: tìm kiếm, điều tra, xem lại
to see after: chăm nom, chăm sóc, để ý tới
to see into: nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng, hiểu rõ, thấy rõ bản chất
to see off: tiễn ai đi đâu
to see out: xem đến hết, làm đến cùng
see through: nhìn thấy rõ bản chất
Xem thêm: Cách chia động từ run trong tiếng anh
Cách chia động từ See theo dạng thức
Cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “See” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ See trong cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp cách chia động từ See trong 13 thì tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Tài liệu tham khảoSee - Ngày truy cập: 01/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/see_1?q=see
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- [GIẢI ĐÁP] Nên học tiếng Anh qua app hay học online?
- Top 10 app luyện nói tiếng anh cho trẻ em phát âm cực chuẩn
- Nghỉ hè tiếng Anh là gì? Các bài mẫu giới thiệu kỳ nghỉ hè bằng tiếng Anh ý nghĩa
- Luyện viết tiếng Anh theo chủ đề: 9 bí kíp, 31+ chủ đề mẫu cho người mới bắt đầu
- Hướng dẫn chi tiết cách dạy tiếng Anh giao tiếp cho bé tại nhà hiệu quả
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh See
-
Tra động Từ
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) SEE
-
Động Từ Bất Qui Tắc See Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của See Là Gì? Chia động Từ See - Daful Bright Teachers
-
See - Linh Vũ English
-
See - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Lưu ý Cách Dùng động Từ “See” Trong Tiếng Anh để Tránh Mất điểm Oan
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Động Từ Bất Quy Tắc: See, Eat, Drink, Spend, Read - Hương Lan
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
V3 Của See Là Gì? - Anh Ngữ Let's Talk
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG - Tài Liệu Học Tập
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất