Cách Chia động Từ Take Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ Take trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ Take trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 07/06/2022

Nội dung chính

Bạn đang tìm kiếm cách chia động từ take trong tiếng Anh? Dưới đây là tổng hợp những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Để chia động từ take, ta chia nó theo các thì cơ bản & chia theo dạng. Hãy cùng Monkey xem ngay bảng chia động từ của take dưới đây.

Take - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ take, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của từ take

1. Cầm, nắm, giữ, lấy, mang theo

Ex:

My mother told me to take an umbrella when going out

Someone has taken my books (ai đó đã lấy những cuốn sách của tôi)

2. Đưa, dẫn dắt

Ex: I’ll take you to the zoo (Tôi sẽ đưa bạn tới vườn bách thú)

3. Đi bằng (phương tiện gì)

Ex: To take a train (đi tàu), take a bus

4. Chọn, mua

Ex: Take a ticket (mua vé), take a gift (chọn một món quà)

5. Ăn, uống, dùng

Ex: Take breakfast (ăn sáng)

6. Ghi chép

Ex: Take notes (ghi lại)

7. Chụp ảnh

Ex: Take a photograph of somebody (chụp ảnh ai)

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với take

  • Take it for granted: Cho là hiển nhiên

  • Take after: giống (ai)

  • Take along: Mang theo

  • Take away: Mang đi

  • Take back: Mang về

  • Take in: Mời vào, đưa vào, dẫn vào

  • Take off: Cởi, bỏ (quần áo, giày, đồ..)

  • Take up: Nhặt, cầm lên

Cách phát âm take (US/ UK)

Phát âm từ take dựa vào phiên âm như sau:

Phiên âm UK - /teɪk/

Phiên âm US - /teɪk/

V1, V2 và V3 của take

Take là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ take (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của take và phân từ 2 của take)

V1 của take

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của take

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của take

(Past participle - quá khứ phân từ)

To take

took

taken

Cách chia động từ take theo dạng

Chia động từ take theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của take. Động từ take được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to take

He needs his parents to take care of him

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

take

I can take care of myself

Gerund

Danh động từ

taking

She likes taking care of her children

Past Participle

Phân từ II

taken

He’s always taken care of her

Cách chia động từ take trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ take trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “take” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

take

take

takes

take

take

take

HT tiếp diễn

am taking

are taking

is taking

are taking

are taking

are taking

HT hoàn thành

have taken

have taken

has taken

have taken

have taken

have taken

HT HTTD

have been

taking

have been

taking

has been

taking

have been

taking

have been

taking

have been

taking

QK đơn

took

took

took

took

satook

took

QK tiếp diễn

was taking

were taking

was taking

were taking

were taking

were taking

QK hoàn thành

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

QK HTTD

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

had been

taking

TL đơn

will take

will take

will take

will take

will take

will take

TL gần

am going

to take

are going

to take

is going

to take

are going

to take

are going

to take

are going

to take

TL tiếp diễn

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

will be taking

TL hoàn thành

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

will have

taken

TL HTTD

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

will have

been taking

Xem thêm: Cách chia động từ Tell trong tiếng anh

Cách chia động từ take trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would take

would take

would take

would take

would take

would take

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

would be

taking

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

would have

taken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

would have

been taking

Câu giả định - HT

take

take

take

take

take

take

Câu giả định - QK

took

took

took

took

took

took

Câu giả định - QKHT

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

had taken

Câu giả định - TL

Should take

Should take

Should take

Should take

Should take

Should take

Tổng hợp cách chia động từ take trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level của mình. Ngoài ra hãy theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey để bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích.

Nguồn tham khảo

Take - Ngày truy cập 7/6/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/take_1?q=take

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Bật mí những tên tiếng Anh cho bé hay và ý nghĩa nhất
  • Cách học số tiếng Anh từ 1-1000 cho bé dễ hiểu nhất
  • Danh từ của develop là gì? Word Family của develop và cách dùng
  • Giúp con “thăng hạng” tiếng Anh trong hè với Bút chấm đọc - Học tiếng Anh Tân Việt
  • [Trọn bộ] 100+ câu bài tập thì quá khứ tiếp diễn cơ bản - nâng cao có đáp án
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Take