Cách Chia động Từ Teach Trong Tiếng Anh - Monkey

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách chia động từ teach trong tiếng Anh Học tiếng anh Cách chia động từ teach trong tiếng Anh Tham vấn bài viết: Hoàng Mỹ Hạnh Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Alice Nguyen

Ngày cập nhật: 07/06/2022

Nội dung chính

Chia động từ là một trong những kỹ năng quan trọng nhất khi học tiếng Anh. Mỗi động từ trong tiếng Anh đều có một cách chia, có nghĩa là chúng phải tuân theo một khuôn mẫu nhất định để đúng về mặt ngữ pháp. Bạn có thể chia động từ dựa trên các dạng của chúng, hoặc dựa vào quy tắc 12 thì tiếng Anh. Dưới đây là cách chia động từ teach được tổng hợp bởi Monkey, bạn sẽ nhanh chóng tìm được dạng cần chia của teach với bảng được liệt kê sẵn.

Teach - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ teach, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của từ teach

Teach: Dạy, dạy học

Ex:

  • I teach Vietnamese to foreign students (Tôi dạy tiếng Việt cho những học sinh ngoại quốc)

  • My mother taught me never to tell lies (Mẹ tôi đã dạy rằng không được nói dối)

Cách phát âm teach (US/ UK)

Đọc từ teach dựa vào phiên âm của nó như sau:

  • UK /tiːtʃ/

  • US /tiːtʃ/

V1, V2 và V3 của teach

Teach là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ teach (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của teach và phân từ 2 của teach)

V1 của Teach

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Teach

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Teach

(Past participle - quá khứ phân từ)

To teach

taught

taught

Cách chia động từ teach theo dạng

Chia động từ teach theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của teach. Động từ teach được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to teach

Many parents wish to teach their children at home

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

teach

Let me teach you a new lesson

Gerund

Danh động từ

teaching

Teaching is one of my favorite job

Past Participle

Phân từ II

taught

She's been taught to avoid strangers

Cách chia động từ teach trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ teach trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “teach” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

teach

teach

teaches

teach

teach

teach

HT tiếp diễn

am teaching

are teaching

is teaching

are teaching

are teaching

are teaching

HT hoàn thành

have taught

have taught

has taught

have taught

have taught

have taught

HT HTTD

have been

teaching

have been

teaching

has been

teaching

have been

teaching

have been

teaching

have been

teaching

QK đơn

taught

taught

taught

taught

taught

taught

QK tiếp diễn

was teaching

were teaching

was teaching

were teaching

were teaching

were teaching

QK hoàn thành

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

QK HTTD

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

had been

teaching

TL đơn

will teach

will teach

will teach

will teach

will teach

will teach

TL gần

am going

to teach

are going

to teach

is going

to teach

are going

to teach

are going

to teach

are going

to teach

TL tiếp diễn

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

will be teaching

TL hoàn thành

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

will have

taught

TL HTTD

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

will have

been teaching

Xem thêm: Cách chia động từ wear trong tiếng anh

Cách chia động từ teach trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - Mệnh đề chính

would teach

would teach

would teach

would teach

would teach

would teach

Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

would be

teaching

Câu ĐK loại 3 - Mệnh đề chính

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

would have

taught

Câu ĐK loại 3

Biến thế của mệnh đề chính

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

would have

been teaching

Câu giả định - HT

teach

teach

teach

teach

teach

teach

Câu giả định - QK

taught

taught

taught

taught

taught

taught

Câu giả định - QKHT

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

had taught

Câu giả định - TL

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach

Should teach

Bài viết trên đã chia sẻ chi tiết cách chia động từ teach. Với bảng tổng hợp những hình thức chia động từ teach bên trên, Monkey hy vọng bạn sẽ không còn bị nhầm lẫn mỗi khi gặp các bài chia động từ. Thêm vào đó việc sử dụng động từ teach vào hoàn cảnh nói cũng trôi chảy, đúng ngữ pháp. Nếu bạn muốn cập nhật thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay.

Nguồn tham khảo

Teach - Ngày truy cập: 01/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/teach?q=teach

#English General Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan
  • Cách phát âm ea trong tiếng Anh chuẩn như người bản xứ
  • Khi nào dùng BE nguyên thể (động từ nguyên thể)? Chi tiết nhất!
  • Cách phát âm /tʃ/ chuẩn âm thanh và khẩu hình miệng như người bản xứ
  • 7 cách dạy bé học tiếng Anh qua bài hát (hướng dẫn chuyên sâu)
  • Giới từ chỉ phương hướng: Cách dùng & bài tập ứng dụng chi tiết
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Concentrate đi với giới từ gì? Cấu trúc concentrate chuẩn ngữ pháp Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Surprised đi với giới từ gì? Cấu trúc sử dụng surprised chuẩn nhất Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Prevent đi với giới từ gì? Cách dùng prevent chuẩn ngữ pháp tiếng Anh Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) Sau danh từ là gì? Cách xác định loại từ phù hợp & Bài tập vận dụng (có đáp án) 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Teach