Cách Diễn Tả & Paraphrase "phần Còn Lại" (remaining) Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách diễn tả & paraphrase "phần còn lại" (remaining) tiếng anh
· VocabularyBên cạnh hướng dẫn phương pháp học IELTS SPEAKING siêu hiệu quả, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách diễn tả & paraphrase "phần còn lại" (remaining) tiếng anh
II. Paraphrase sát nghĩa "phần còn lại" (remaining)
1. the other + noun / the others
IELTS TUTOR đã hướng dẫn phân biệt ONE/ OTHERS / THE OTHER / ANOTHER / THE OTHERS
2. remaining
IELTS TUTOR lưu ý:
- remaining có nghĩa là còn lại, là adj nhé
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Bernstein's remaining lecture will take place on 22 January.
- Mix in half the butter and keep the remaining half for later.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
3. remainder
IELTS TUTOR lưu ý:
- remainder có nghĩa là phần còn lại (the part of something that is left after the other parts have gone, been used, or been taken away)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I ate most of it and gave the remainder to the dog.
- It rained the first day but the remainder of the trip was fine.
4. the rest
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I've got two bright students, but the rest are average.
- I'll keep a third of the money and the rest is for you.
- Do you have anything planned for the rest of the day?
5. left
II. Các nghĩa không sát với remaining
1. leftover: đồ ăn thừa (food remaining after a meal)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This recipe can serve four easily, and the leftovers are just as good eaten cold
2. relic: tàn tích (an object, tradition, or system from the past that continues to exist)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- During the dig, the archaeological team found some relics from the Stone Age.
- The country's employment system is a relic of the 1960s when jobs were scarce.
3. remains: cái còn lại, tàn tích (pieces or parts of something that continue to exist when most of it has been used, destroyed, or taken away)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The remains of lunch were still on the table.
- We visited the remains of a 12th century monastery.
4. remnant = remains
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the remnants of last night's meal
- remnants of the city's former glory a carpet remnant
5. odds and ends: lặt vặt (various things of different types, usually small and not important, or of little value)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I took most of the big things to the new house, but there are a few odds and ends left to pick up.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousCách dùng "worsen" tiếng anhNextCách paraphrase "similar" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Những Thứ Còn Lại Tiếng Anh Là Gì
-
Những Thứ Còn Lại - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Những Thứ Còn Lại In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TẤT CẢ MỌI THỨ CÒN LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
MỘT SỐ PHẦN CÒN LẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Phân Biệt "the Other", "the Others", "another", "other" Và ... - .vn
-
Results For Những Cái Còn Lại Translation From Vietnamese To English
-
CÒN LẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phân Biệt The Other, The Others, Another Và Others Trong Tiếng Anh ...
-
Những Cái Còn Lại Tiếng Anh Là Gì - Thả Tim
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Đáp án Cho 8 Câu Hỏi Phỏng Vấn Kinh điển Bằng Tiếng Anh
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary
-
Còn Lại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh - Wikipedia