Cách đọc S/es/ed Cho Plural & Verb-ed | HelloChao
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh giao tiếp
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
- Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
- Tiếng Anh cho người mất căn bản
- Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
- Tiếng Anh giao tiếp 360
- Các lớp hỗ trợ
- Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
- Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
- Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
- Dành cho trẻ em
- Từ vựng tiếng Anh trẻ em
- An toàn cho trẻ em
- Giao tiếp xã hội cho trẻ
- Phát triển bản thân
- Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
- Công cụ thu hút thành công trong công việc
- Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
- Quà tặng
- 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
- 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
- Blog
- Tiện ích
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Thử thách trong ngày
- Sửa âm qua video
- Kiếm tiền
- Kiểm tra đầu vào
- Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
- Playlist
- Video
- Hội thoại
- Bài kiểm
- Góc chia sẻ
- Học tiếng Anh hiệu quả
- Từ điển
- Bài viết
Tran Van Hung
Phổ thông Việt Nam Tham gia ngày:2011-09-08 20:34:22 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn - 23/12/2011 22:48 Lượt xem: 12156 2Cách đọc s/es/ed cho plural & verb-ed
Cách đọc s/es/ed cho plural & verb-edI. Với những động từ chia ở thì hiện tại đơn( thêm-s ,-es ) và dạng số nhiều
- Phần lớn động từ khi chia ở thì này thì ta thêm-s ( với ngôi thứ 3 số ít )ví dụ : find---> finds ; look----> looks
- Những động từ kết thúc bằng- ss,-s,-ch,-sh,- x,-z ,- o thì khi chia ta thêm -es( ngôi thứ 3 số ít )
Ví dụ: watch---> watchesbrush -----> brushesfix-------> fixesmiss-------> misses====> Cách phát âm đuôi- s ,-es của những động từ đã chia( vd như trên ) và những từ ở dạng số nhiều
- Nếu từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z( hoặc-ze),- o,- ge,- ce ( sẵn sàng chung shức xin z-ô góp cơm) thì ta phát âm là /iz/( i dờ ).vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/ ( cách viết khác là : practise - phát âm tương tự ) ; buzzes/iz/ , recognizes /iz/- Nếu từ kết thúc bằng-p,-k,- t,- f thì phát âm là /s/( xờ)cooks /s/ ; stops / s/
Lưu ý: ' laugh ' phiên âm là : [la: f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ)
- Những từ còn lại phát âm là /z/ ( dờ )plays /z/stands /z/....vv
II. Cách phát âm đuôi -ed ( động từ chia thời quá khứ đơn , có qui tắc ).
- Đọc là /t/( tờ ) nếu động từ kết thúc bằng : - ch,-p,- f,-s,-k,- th,-sh ( chính phủ phát sách không thèm se( share = chia sẻ )vd : watched /t/cooked/ t/ ......vvv
- Đọc là /id/ ( i đờ- đọc nhanh thành 'ít' hoặc' ịt' ) nếu động từ kết thúc là- t ,-dwanted /id/decided /id/
- Những từ còn lại đọc là/d/ ( đờ )played /d/....
(Sưu tầm)
Xem tất cả các chủ đềNgữ pháp tiếng Anh
2,814,175 người dùng Miễn phíTừ khóa » Cách đọc Thêm S Và Ed
-
Cách Phát âm Ed, S, Es (cực Chuẩn) Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Phát Âm Và Một Số Cách đọc đuôi ED Và S/ES Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Phát âm ED, S, ES: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022
-
Cách Phát âm đuôi -s, -es, -ed - Học Từ Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Hé Lộ Cách đọc S Es Và Ed Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Bác Sĩ IELTS
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Cách Phát âm S, Es, Ed Và Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
QUY TẮC THÊM S – ES – ED – ING VÀ CÁCH PHÁT ÂM
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Quy Tắc Cách Phát âm đuôi ED, S/ES Chuẩn Chính Xác Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng Dẫn Chi Tiết
-
Học Cách Phát âm “ed”, “s”, “es” Qua Các Câu Thơ Dễ Nhớ | Edu2Review