Cách Phát âm Ed, S, Es Trong Tiếng Anh | Hướng Dẫn Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
1
Table of Contents
- Cách phát âm ED
- Cách phát âm S, ES
Cách phát âm ED
Hậu tố -ED có 3 cách phát âm: /t/, /d/, và /ed/
Hậu tố -ED đươc phát âm là /t/ sau tất cả những âm vô thanh. Âm thanh vô thanh được tạo ra bằng cách đẩy không khí qua miệng của bạn; không có âm thanh phát ra từ cổ họng của bạn.
Ví dụ về các âm vô thanh: "K", "P", "S", "Ch", "Sh", "F"
Look | → | looked | → | look/t/ |
Clap | → | clapped | → | clap/t/ |
Miss | → | missed | → | miss/t/ |
Watch | → | watched | → | watch/t/ |
Finish | → | finished | → | finish/t/ |
Hậu tố -ED được phát âm là /d/ sau tất cả các âm hữu thanh. Đây là những âm thanh phát ra từ cổ họng của bạn. Chạm vào cổ bạn khi bạn phát ra âm thanh, bạn có thể cảm thấy dây thanh quản của mình rung lên. Thêm vào đó, hậu tố -ED cũng được phát âm là /d/ sau các nguyên âm.
Ví dụ:
Smell | → | smelled | → | smell/d/ |
Save | → | saved | → | save/d/ |
Clean | → | cleaned | → | clean/d/ |
Rob | → | robbed | → | rob/d/ |
Play | → | played | → | play/d/ |
➜ Tổng hợp các âm hữu thanh: /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/
rubbed | /rʌbd/ | Cọ xát |
loved | /lʌvd/ | Yêu |
massaged | /məˈsɑʒd/ | Mát xa |
bathed | /beɪðd/ | Tắm |
owned | /oʊnd/ | Sở hữu |
filled | /fɪld/ | Đầy |
hugged | /hʌgd/ | Ôm |
closed | /kloʊzd/ | Đóng cửa |
changed | /ʧeɪnʤd/ | Thay đổi |
screamed | /skriːmd/ | Hét lên |
banged | /bæŋd/ | Đập |
shared | /ʃɛrd/ | Chia sẻ |
Hậu tố -ED được phát âm là /id/ sau các âm “T”, và “D”. Âm thanh /id/ thêm hoàn toàn một âm tiết cho một từ.
Ví dụ:
- Looked ➜ look/t/ = một âm tiết;
- Needed ➜ need/id/ = hai âm tiết.
Decide | → | decided | → | decide/id/ | ||||
Need | → | needed | → | need/id/ | ||||
Want | → | wanted | → | want/id/ | ||||
Invite | → | invited | → | invite/id/ |
1
Cách phát âm S, ES
Để tạo nên danh từ số nhiều, chúng ta thêm vào hậu tố -S hoặc -ES.
Ví dụ:
- Friend ➜ friends
- Class ➜ classes
Chúng ta cũng thêm hậu tố -S hay -ES vào một động từ ở thì hiện tại khi chủ thể là một danh từ số ít.
ví dụ như:
- My boyfriend works at an agency company. (Bạn trai tôi làm việc ở một agency.)
Như vậy, chúng ta có 2 cách để chia thì cho động từ như sau:
- Verb + s: She always enjoys cooking. (Cô ấy luôn thích nấu ăn.)
- Verb + es: John watches football match with his cousin. (John xem đá banh với em họ.)
Hậu tố -S được phát âm là /s/ khi nó đi sau các âm vô thanh, như T, P, và K
Seat | → | seats | → | seat/s/ |
Rope | → | ropes | → | rope/s/ |
Back | → | backs | → | back/s/ |
Hậu tố -S được phát âm là /z/ sau những âm hữu thanh, như D, B, G và EE
Seed | → | seeds | → | seed/z/ |
Robe | → | robes | → | robe/z/ |
Bag | → | bags | → | bag/z/ |
See | → | sees | → | see/z/ |
Hậu tố -S và -ES được phát âm là /ez/ sau những âm SH, CH, S, Z và GE, DGE. Hậu tố /ez/ theo sau sẽ thêm vào từ một âm tiết.
Dish | → | dishes | → | dish/ez/ |
Catch | → | catches | → | catch/ez/ |
Kiss | → | kisses | → | kiss/ez/ |
Mix | → | mixes | → | mix/ez/ |
Prize | → | prizes | → | prize/ez/ |
Edge | → | edges | → | edge/ez/ |
Hầu hết các từ (động từ và danh từ), chúng ta thêm hậu tố -S:
- sing → sings
- song → songs
- label → labels
Hậu tố -ES được thêm vào các từ có kết thúc bằng các âm -SH, -CH, -S, -Z và -X
wash | → | washes |
watch | → | watches |
class | → | classes |
buzz | → | buzzes |
box | → | boxes |
Đối với những từ có kết thúc là -Y:
- Nếu -Y đi trước bởi một nguyên âm thì chúng ta thêm vào hậu tố -S:
- toy → toys
- buy → buys
- Nếu -Y đi trước bởi một phụ âm, chúng ta đổi -Y thành -I và thêm hậu tố -ES
- baby → babies
- cry → cries
Trên đây là bài viết cách phát âm ed, es, s
Từ khóa » Cách đọc Thêm S Và Ed
-
Cách Phát âm Ed, S, Es (cực Chuẩn) Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm ED, S, ES Chuẩn Theo Phương Pháp Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Phát Âm Và Một Số Cách đọc đuôi ED Và S/ES Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Phát âm ED, S, ES: Hướng Dẫn Toàn Diện 2022
-
Cách Phát âm đuôi -s, -es, -ed - Học Từ Tiếng Anh
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Hé Lộ Cách đọc S Es Và Ed Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh - Bác Sĩ IELTS
-
Quy Tắc & Cách Phát âm đuôi -ed Chuẩn, đơn Giản, Dễ Nhớ
-
Cách Phát âm S, Es, Ed Và Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
QUY TẮC THÊM S – ES – ED – ING VÀ CÁCH PHÁT ÂM
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Quy Tắc Cách Phát âm đuôi ED, S/ES Chuẩn Chính Xác Trong Tiếng Anh
-
Cách đọc S/es/ed Cho Plural & Verb-ed | HelloChao
-
Học Cách Phát âm “ed”, “s”, “es” Qua Các Câu Thơ Dễ Nhớ | Edu2Review